Phật học cơ bản
Bát Chánh Đạo: Con Đường Đến Hạnh Phúc Theo Dấu Chân Phật
Hòa thượng Henepola Gunaratana Diệu Liên Lý Thu Linh dịch
12/08/2553 07:09 (GMT+7)
Kích cỡ chữ:  Giảm Tăng

 Hiệu Đính & Tài Liệu Tham Khảo

A: Anguttara Nikaya, Gradual Sayings, Kinh Tăng Chi Bộ, Chương 7, Số 65. Việt dịch: Hòa Thượng Thích Minh Châu, NXB Tôn Giáo.

D: Dighta Nikaya The Long Discourses of the Buddha, Trường Bộ Kinh (Thí dụ: D 22 ý chỉ Kinh số 22). Việt Dịch: Hòa Thượng Thích Minh Châu, NXB Tôn Giáo.

Dh: Dhammapada, hay Word of the Doctrine, Kinh Pháp Cú. (Thí dụ: Dh 5 ám chỉ Kệ số 5). Việt Dịch: Hòa Thượng Thích Minh Châu, NXB Tôn Giáo.

DhA: Dhammapada Atthakatha, hay Dhammapada Commentary, Chú Giải Pháp Cú. (Thí dụ: DhA 124 ý chỉ phần 124 của Chú Giải, giải thích Kệ số 124).

J: Jataka, hay Jataka Story, Chuyện Tiền Thân Đức Phật. (Thí dụ: J 26 ý chỉ chuyện số 26).

M: Majjhima Nikaya, hay The Middle Length Discourses of the Buddha, Kinh Trung Bộ ( Thí dụ: M 80 ý chỉ Kinh số 80). Việt dịch: Hòa Thượng Thích Minh Châu, NXB Tôn Giáo.

MA: Majjhima Nikaya Atthakatha, hay Commentary to the Middle Length Discourses Buddha, Chú Giải Tăng Chi Bộ Kinh. (Thí dụ: MA i 225 ý chỉ Bộ 1, trang 225 Bản Kinh Pali).

Mhsv: Mahavamsa, hay the Great Chronicle of Ceylon (Bộ Ký của Ceylon). (Thí dụ: Mhvs V ý chỉ Chương 5).

Miln: Milindapanho, hay The Questions of King Milinda, Kinh Na Tiên Vấn Đáp. (Thí dụ: Miln 33 [V], ý chỉ trang số 33; Chương 5 được thêm vào để giúp tìm ra câu kệ).

S: Samyutta Nikaya, hay The Connected Discourses of the Buddha (Tương Ưng Bộ Kinh). Việt Dịch: Hòa Thượng Thích Minh Châu, NXB Tôn Giáo.

Sn: Sutta Nipata, hay the Group of Discourses II (Thí dụ: Sn 657 ý chỉ câu số 657).

Thag: Theragatha, hay Poems of Early Buddhist Monks, (Các Bài Kệ Của Các Trưởng Lão Tăng). (Thí dụ: Thag 303 ý chỉ câu số 303).

Thig: Thergatha, hay Poems of Early Buddha Nuns (Các Bài Kệ Của Các Trưởng Lão Ni). (Thí dụ: Thig 213 ý chỉ câu số 213).

Ud: Udana, hay Verses of Uplift. (Thí dụ: Ud VI.2 ý chỉ Chương 6, chuyện số 2).

V: Vinaya, hay Book of the Discipline (Luật Tạng). (Thí dụ: V ii 292 ý chỉ Bộ số 2, trang 292, bản kinh tiếng Pali).

Vsm: Visuddhimagga, hay The Path of Purification, Thanh Tịnh Đạo. (Thí dụ: Vsm I [55] ý chỉ chương 1, đoạn số 55).

(1) Mindfulness In Plain English (Chánh Niệm - Thực Tập Thiền Quán, dịch giả Nguyễn Duy Nhiên).

(2) Kinh Pháp Cú, Ni Trưởng Thích Nữ Huỳnh Liên chuyển dịch (Lưu hành nội bộ).

(3) Con Đường Thiền Chỉ và Thiền Quán (Path Of Serenity & Insight, Thiền Sư Henepola Gunaratana), Tỳ kheo Pháp Thông dịch, NXB Văn Hóa Sài Gòn 2002.

-ooOoo-