Các
Phụ Bản
1. Người quỳ chân đèn, đồng, di chỉ Lạch Trường, Thanh
Hóa thế kỷ VI-II trước công nguyên. (Ảnh chụp lại: Tố Như).
2. Chùa Dâu, (Diên Ứng tự hoặc Pháp Vân tự) tại Trung Tâm
Luy Lâu xưa, nay thuộc huyện Thuận Thành, Bắc Ninh, Hà Bắc (Ảnh: Tố
Như).
3. Lá Bồ Ðề trang trí hình rồng, đất nung, tìm thấy ở khu
vực Thăng Long (Hà Nội). (Ảnh: Tố Như).
4. Nữ thần Kinnari, tượng đá, chùa Phật Tích (Vạn Phúc
tự) Tiên Du, Bắc Ninh, Hà Bắc, 1066, (Ảnh chụp lại: Tố Như).
5. Hình rồng chạm đá, chùa Phật Tích (Vạn Phúc tự) ở Bắc
Ninh, Hà Bắc, 1066, (Ảnh chụp lại: Tố Như).
6. Thiền sư Từ Ðạo Hạnh - tượng gỗ, phủ sơn, chùa Thầy
(Thiên Phúc tự) ở Sài Sơn, Sơn Tây, Hà Tây, khởi tạo: thế kỷ XI (Ảnh: Tố
Như).
7. Tòa Thủy Ðình ở hồ phía trước chùa Thầy (Thiên Phúc
tự) ở Sơn Tây. Chùa khởi tạo thế kỷ XI (Ảnh: Tố Như).
8. Mặt trước chùa Thầy (Thiên Phúc Tự), ở Sài Sơn, Sơn
Tây, Hà Tây. Chùa khởi tạo thế kỷ XI. (Ảnh: Tố Như).
9. Cầu đá có mái ngói, dựng hai bên chùa Thầy (Ảnh : Tố
Như).
10. Chùa Một Cột (Diên Hựu tự), Hà Nội. Chùa khởi công 1049.
(Ảnh: Tố Như).
11. Thiền sư Minh Không, tượng gỗ, đền Lý Quốc Sư ở Hà Nội.
Ðền khởi tạo thế kỷ XI. (Ảnh: Tố Như).
12. Ðức Phật, tượng đá, chùa Phật Tích (Vạn Phúc tự), ở Tiên
Du, Bắc Ninh, Hà Bắc. 1066 (Ảnh: Lê Cường).
13. Tháp chùa Phổ Minh, ngoại thành Nam Ðịnh, Nam Hà, 1308.
(Ảnh: Tố Như).
14. Tháp Huệ Quang, chùa Hoa Yên núi Yên Tử, Quảng Ninh, 1308
(Ảnh: Tố Như).
15. Ðiều Ngự Giác Hoàng, tượng đá, tại tháp Huệ Quang, chùa
Hoa Yên, núi Yên Tử, Quảng Ninh, khởi tạo thời Trần.
16. Huyền Quang, tượng đá, tại tháp Ðăng Minh, chùa Côn Sơn,
Chí Linh, Hải Dương, Hải Hưng. Tháp và tượng khởi tạo: 1334. (Ảnh: Tố
Như).
17. Tháp Bình Sơn, đất nung, chùa Vĩnh Khánh ở Lập thạch, Vĩnh
Yên, Vĩnh Phú, thế kỷ XIV. (Ảnh chụp lại: Tố Như).
18. Tam Thế Quan Thế Âm Bồ Tát, tượng gỗ phủ sơn, chàu Thầy
(Thiên Phúc tự) Sài Sơn, Sơn Tây, Hà Tây, thế kỷ XVIII (Ảnh: Lê Cường).
Hán Văn
1.
Thuyền Uyển Tập Anh Ngữ Lục
2. Trùng Khắc Ðại Nam Thiền Uyển Truyền Ðăng Tập Lục,
Phúc Ðiền hiệu khảo và san khắc.
3. Thiền Ðiển Thống Yếu Kế Ðăng Lục, Như Sơn
4. Khóa Hư Lục, Trần Thái Tông.
5. Tam Tổ Thực Lụcư
6. Trần Triều Tuệ Trung Thượng Sĩ Ngữ Lục
7. An Tử Sơn Trúc Lâm Trần Triều Thiền Tông Bản Hạnh,
Chân Nguyên
8. Tam Tổ Hành Trạng, Ngô Thì Nhậm.
9. Ðại Chân Viên Giác Thanh, Ngô Thì Nhâm, Hỉa Hòa và Hải
Âu
10. Việt Nam Phật Ðiển Tùng San, Hội Phật Giáo Bắc Kỳ xuất bản
11. Ðạo Giáo Nguyên Lưu, An Thiền
12. Cổ Châu Pháp Vân Phật Bản Hạnh Ngữ Lục, Viên Chiếu giải
nghĩa
13. Cổ Châu Tứ Pháp Cổ Lục
14. Thánh Tổ Thực Lục
15. Kiến Văn Tiểu Lục, Lê Quý Ðôn
16. Ðại Việt Sử Ký, Lê Văn Hưu
17. Ðại Nam Nhất Thống Chí, Cao Xuân Dục
18. An Nam Chí Lược, Lê Tắc
19. Ðại Việt Thông Sử, Lê Quý Ðôn
20. Khâm Ðịnh Việt Sử Thông Giám Cương Mục, Quốc Sử Quán triều
Nguyễn
21. Lịch Triều Hiến Chương Loại Chí, Phan Huy Chú
22. Lịch Nam Chích Quái Truyện, Trần Thế Pháp
23. Việt Ðiện U Linh Tập, Lý Tế Xuyên
24. An Nam Chí [Nguyên], Cao Hùng Trưng
25. Hoàng Việt Thi Tuyển, Bùi Huy Bích
26. Hoàng Việt Văn Tuyển, Bùi Huy Bích
27. Toàn Việt Thi Lục, Lê Quý Ðôn
28. Việt Âm Thi Tập, Phan Phu Tiên
29. Việt Sử Lược
30. Phật Giáo Nam Lai Khảo, báo Nam Phong số 128, phần Hán Văn
31. Ðại Việt Lịch Triều Ðăng Khoa Lục, Ngô Sĩ Liên (?)
32. Ðại Việt Sử Ký Toàn Thư, Ngô Sĩ Liên
33. Nam Ông Mộng Lục, Lê Trừng
34. Tang Thương Ngẫu Lục, Phạm Ðình Hổ
35. Ngô Gia Thế Phổ, Ngô Giáp Ðậu
36. Thánh Ðăng Ngữ Lục
37. Vân Ðài Loại Ngữ, Lê Quý Ðôn
38. Chư Kinh Nhật Tụng, bản khắc chùa Vĩnh Khánh, Hải Dương
39. Lý Hoặc Luận, Mâu Tử
40. Lục Ðộ Tập Kinh, Khương Tăng Hội
41. An Ban Thủ Ý Kinh, Khương Tăng Hội để tựa và chú sớ với
Trần Tuệ
42. Pháp Cảnh Kinh, Khương Tăng Hội chú sớ và đề tựa
43. Ðạo Thọ Kinh , Khương Tăng Hội chú sớ và đề tựa
44. Tứ Thập Nhị Chương Kinh
45. Tượng Ðầu Tinh Xá Kinh, Tỳ Ni Ða Lưu Chi dịch
46. Cao Tăng Truyện, Huệ Hạo
47. Tục Cao Tăng Truyện, Ðạo Tuyên
48. Tống Cao Tăng Truyện, Tâm Ninh
49. Xuất Tam Tạng Ký Tập, Tăng Hựu
50. Khai Nguyên Thích Giáo Lục, Trí Thăng
51. Thích Thị Thông Giám, Bản Giác
52. Phật Tổ Lịch Ðại Thông Tải, Niệm Thường
53. Phật Tổ Thống Kỷ, Chi Bàn
54. Ðại Ðường Cầu Pháp Cao Tăng Truyện, Nghĩa Tịnh
55. Tín Tâm Minh, Tăng Xán
56. Lâm Tế Lục
57. Bích Nham Lục
58. Minh giác Thiền Sư Ngữ Lục
59. Vĩnh Minh Trí Giác Thềin Sư Duy Tâm Quyết, Diên Thọ
60. Sắc Tu Bách Trượng Thanh Quy, Ðức Huy trùng biên
61. Vĩnh Gia Chứng Ðạo Ca, Huyền Giác
62. Vô Môn Quan
63. Hán Ngụy Lưỡng Tấn Nam Bắc Triều Phật Giáo Sử, Thang Dụng
Hình, Thượng Hải, 1938
64. Tứ Thập Nhị Chương Kinh Ðạo An Kinh Lục Khuyết Tải Chi
Nguyên Nhân, Yên Kinh Học Báo số 18 của Vương Duy Thanh, năm 1935
65. Lương Nhậm Công Cận trước Ðệ Nhất Tập, Lương Khải Siêu,
Thượng Hải, 1925
66. Hồ Thích Luận Học Cận Trước, Hồ Thích, Thượng Hải, 1935
67. Ngụy Tấn Chi Thanh Ðàm, Phạm Thọ Khương, Thượng Hải, 1936
68. Trung Quốc Tư Tưởng Thông Sử, Hầu Ngoại Lư, Bắc Kinh, 1950
69. Ðường Ðại Tam Giáo Giảng Luận Khảo, La Hương Lâm, báo Ðông
Phương Văn Hóa số 1, năm 1954
70. Ðường Ðại Phật Giáo Ðối Chính Trị Chi Ảnh Hưởng, Hoàng
Thanh Phù, Hương Cảng, 1959
71. Tân Nguyên Ðạo, Phùng Hữu Lan, Hương Cảng, 1961
72. Trung Quốc Thiền Tổ Sư Truyện, Tằng Phổ, Hoa Quang Thư Xã,
Ðài Bắc, Thượng Hải 1930
73. Hồ Thích Vân Tồn Tam Tập, Hồ Thích, Thượng Hải, 1930
74. Trung Quốc Tông Giáo Tư Tưởng Sử Ðại Cương, Vương Trị Tâm,
Trung Hoa Thư Cục, Thượng Hải.
Nhật Văn
75. Seiiki no Bukkyo, HataniRyotai, Kyoto, 1914
76. Kan-Min guhosetsu nendaiko, Matrsumot, Báo Toyo gakuho số
14, 1943
77. Shijunihokyo Seiritsu nendaiko, Matrsumoto, Báo Toho
gakuho số 14, 1943
78. Shina Bukkyo seishi, Sukaino Koyo, Tokyo, 1935
79. Boshi riwaku no jutsusaku nendai kO, Matsumoto, báo Toho
gakuho, số 12 năm 1941
80. Chugoku Bukkýohi, Michibata Tyoshu, Kyoto, 1958
81. Shina Ju Do Butsu Sangyo Shiron, Kubota Ryoon, Tokyo 1931
Pháp và Anh văn
82. Le Bouddhisme en Annam, des Origines au 13è siècle, Trần
Văn Giáp
83. Le Bouddhisme au Viet Nam, Mai Thọ Truyền, Saigon, 1962
84. Zen Bouddihismj and Nationalism in Viet Nam, Thích Thiên
Ân, Los Angeles, 1973
85. Les deux sources du Bouddhisme Vietnamien, sex rapports
avec l’Inde et la Chine, Trần Văn Giáp, BEFEO
86. Les Empereurs d'Anam et le Bouddhisme, Trần Văn Giáp,
BEFEO
87. Le Clergé et les temples bouddhiques au Tonkin, G.
Dumoutier, Revue Indochinoise
88. Croyaces et pratiques religieuses des Annamites, L.
Cadière
89. Vietnam: lotus in a seoa of fire, Thich Nhat Hanh, New
York. 1967
90. Le Royaune du Champa, Henri Maspéro
91. L’Art Vietnamien, Louis Bezacier, Paris, 1955
92. History of Buddhist Thought, E.J. Thomas, London, 1933
93. Les Religions Chinoises, Henri Maspéro, Paris, 1950.
94. A Short Hirtory of Chinese Philosophy, Phùng Hữu Lan, New
York, 1948
95. Communautés et Moines Bouddhistes Chiois au IIè IIIè
siècles, H. Maspéro, BEFEO, X, 1910
96. Les Qrigines de la Communauté Bouddhiste de Lo Yang, H.
Maspéro, Jounal Asiatique, số 225, năm 1934.
97. Meou tseu ou les Doutes Levé, P.Pelliot, T’oung Pao
1918-1919
98. Le Fou-nan, P.Peliot, BEFEO, III
99. Mémoire composé à l’époque des Tang sur les religieux
éminents qui allèrent chercher la Loi dans les pays d'Occident, Nghĩa
Tịnh, Paris, 1894
100. Cultes et Religions de l’Indochine annamite, G.
coulet, Saigon, 1929/
101. Les Soge et l’Ambassade de l’Empereur Ming, étude
critique des souces, H. Maspéro, BEFEO, X
102. The Buddhist Conquest of China, E Zurcher
103. La pénétation du Bouddhisme dans la tradition
phhilosophique Chinoise,P. Démiéville, Cahiers d'Histoire Modiale, số 1,
năm 1956
104. The Cẻntal Phillosophy of Buddhism, R.V. Murti,
Lodon, 1955
105. Buddhism in China, Kenneth Ch’en, Princeton,
1964.
106. Chinese Buddhism during the Fourth and Fifth
Centuries Liebenthal, Monumenta Nipponica, số 1 năm 1955
107. Histoire de l’Extrême Orient, R. Grousset, Paris,
1929
108. Le protectora général d'Annam sous les T’ang, H.
Maspéro, BEFEO,X
109. Première étude sur les sources Annamites de
l’histoire d’annam, P. Pelliot et L. cadière, BEFEO, IV
110. Essais sur le B ouddhisme Zen, D.T. Suzuki,
Paris, 1940
111. Clefs Pour le Zen, Thich Nhat Hanh, Paris, 1973
112. Idealistic Thought of India, P.T. Raju, London,
1953
113. Entretiens se Lin Tsi, P. Démiéville, Paris, 1972
114. Emptiness, a study in Religions Meaning, F.J.
Streng, Nashville, 1967
115. Bu;ddhist Thought in India, Edward Conze,
London, 1962
116. The Large Sutra on Perfect Wisdom, E. Conze,
London, 1961
117. Indochine, carrefour des Arts, B.P. groslier,
Paris, 1960
118. L’Art du Bouddhisme, D. seckel, Paris, 1962
119. A critical Survey of Indian Phitosophy, C.
Charma, New Delhi, 1960
Quốc Văn
120. Thiền Học Trần Thái Tông, Nguyễn Ðăng Thục, Sài
Gòn, 1971
121. Phương án Việt Nam, Từ Khởi Nguyên Ðến Thế Kỷ
XIII, Trần Văn Giáp, Tuệ Sĩ dịch, Sài Gòn, 1968
122. Việt Nam Cổ Văn Học Sử, Nguyễn Ðồng Chi, Hà
Nội,1942
123. Việt Nam Phật Giáo Sử Lược, Mật Thể, Hà Nội, 1944
124. Việt Nam Sử Lược, Trần Trọng Kim, Hà Nội, 1928
125. Văn Học Ðời Trần, Ngô Tất Tố,Sài Gòn, 1960
126. Văn Học Ðời Lý, Ngô Tất Tố,Sài Gòn, 1960
127. Lý Thường Kiệt, Hoàng Xuân Hãn, Hà Nội, 1949
128. Lĩnh Nam Chích Quái, Lê Hữu Mục dịch và dẫn nhập,
Sài Gòn, 1961
129. Việt Ðiện UBND Linh Tập, Lê Hữu Mục dịch và dẫn
nhập, Sài Gòn, 1961
130. Tuệ Trung Thượng Sĩ Ngữ Lục, Trúc Thiên dịch, Sài
Gòn, 1971
131. Ðại Việt Sử Ký Toàn Thư, Cao huy Giu dịch, Ðào
Duy Anh hiệu đính, chú giải và khảo chứng, Hà Nội, 1971
132. Kho Tàng Truyện Cổ Tích Việt Nam, Nguyễn Ðổng
Chi, Hà Nội, 1972
133. Thiền Học Việt Nam, Nguyễn Ðăng Thục, Sài Gòn,
1967
134. Nam Mươi Nam Chấn Hưng Phật Giáo Việt Nam, Thích
Thiện Hoa, Sài Gòn, 1971
135. Phật Giáo Việt Nam Ngày Nay, Thích Thiện Hoa, Sài
Gòn, 1971
136. Hoa Sen Trong Biển Lửa, Nhất Hạnh, Sài Gòn, 1967
137. Kiến Trúc Phật Giáo Việt Nam, tập I, Nguyễn Bá
Lăng, Sài Gòn, 1972
138. Tam Tổ Hành Trạng, Trần Tuấn Khải dịch, Sài Gòn,
1971
139. Ðạo Phật Ði Vào Cuộc Ðời¸, Nhất Hạnh, Sài Gòn,
1964
140. Ðạo Phật Hiện Ðại Hóa, Nhất Hạnh, Sài Gòn, 1963
141. Phật Giáo Và Nền Văn Hóa Việt Nam, Thích Mân
Giác, Sài Gòn, 1967
142. Phật Giáo Thuở Xưa Và Ngày Nay, Trần Trọng Kim,
Sài Gòn, 1953
143. Tăng Già Việt Nam, Trí Quang, Hà Nội
144. Tiểu Thừa Phật Giáo Tư Tưởng Luận, Kimura Taiken,
Thích Quảng Ðộ dịch, Sài Gòn, 1969
145. Sứ Mệnh Gia Ðình Phật Tử, Người Áo Lam, Sài Gòn,
1965
146. Việt Nam Văn Học Sử Yếu, Dương Quảng Hàm, Hà Nội,
1942
147. Việt Nam Thiền Tông Thế Hệ, Ðồ Nam Tử, báo Ðuốc
Tuệ
148. Ðạo Phật Ngày Mai B’su Danglu, Sài Gòn 1970
149. Ðạo Phật Việt Nam Và Hướng Ði Nhân Bản Ðích Thực,
Thạch Ðức, Sài Gòn, 1970
150. Việt Nam Văn Học Sử Trích yếu, Nghiêm Toản, Hà
Nội, 1949
151. Việt Nam Văn Hóa Sử Cương, Ðào Duy Anh, Huế 1938
152. Việt Hán Văn Khảo, Phan Kế Bính, Hà Nội, 1938
153. Công cuộc đấu tranh của Phật Giáo Việt Nam từ
Phật Ðản đến Cách Mạng 1963, Quốc Tuệ, Sài Gòn, 1964
Tạp Chí Quốc Văn
154. Ðuốc Tuệ, Từ 1935
155. Tiếng Chuông Sớm, từ 1935
156. Viên Âm, từ 1932
157. Từ Bi Âm, từ 1932
158. Tam Bảo, từ 1937
159. Lục Tỉnh Tân Văn
160. Duy Tâm, từ 1935
161. Tiến Hóa
162. Bát Nhã Âm, từ 1936
163. Nam Phong
164. Pháp Âm, từ 1937
165. Phật Giáo Việt Nam, từ 1956
166. Liên Hoa, từ 191959
167. Hải Triều Âm, từ 1964
168. Thiện Mỹ, từ 1965
BẢNG TÊN
A
An
Ban Thủ Ý Kinh
An
Hoặch Sơn
An Huyền
An Lạc Tăng Viện
An Long Tự
An Nam Chí Lược
An Nam Chí {Nguyên}
An Nam Tú Ðại Khí
An Nhiên
An Sinh Vương Trần Liễu
An Tâm
An Thế Cao
An Tử Sơn
An Tử Sơn Trúc Lâm Trần Triều Thiền Tông Bản Hạnh
Ấm
Trì Nhập Kinh
Ẩn
Không
B
Bách
Trượng Hoài Hải
Bách Trượng Thanh Quy
Bạch
Mã Tự
Bạch Tán Cái Thần Chú Kinh
Ban
Ðể Ða Ô Sá Thất Lợi
Bản Sinh Kinh
Bản Sự Kinh
Bản
Tịnh
Bản Tịch
Báo Ân Tự
Bảo Giác
Bảo Giám
Bảo Huệ Quốc Mẫu
Bão Phác
Bảo Sát
Bảo Tính
Bảo Từ Hoàng Thái Hậu
Bảo Vân Công Chúa
Bát Nhã
Bát Nhã Tâm Kinh Khoa Sớ
Bát
Thiên Tụng Bát Nhã
Bắc Ninh Phong Thổ Tạp Ký
Bắc Tông
Bất Ngữ Thông
Bì Nghiệp
Biến Chiếu Tôn
Bích Nham Lục
Bích Phong Trưởng Lão
Biện Tài
Bình Ðẳng Lễ Sám Văn
Bình
Sơn Tháp
Bố Cái Ðại Vương
Bố Chính
Bồ Sơn
Bồ Ðề Ðạt Ma
Bồ Ðề Thất Lý
Bồ Tát Hiệu Sám Hối Văn
Bộc
Tuyền Tập
Ca Diếp Ma Ðằng
Cam Lộ Ðường
Cảm Thành
Cảnh Dã Hoàng Dương
Cảnh Huy
Cảnh Ngung
Cao Biền
Cao Tăng Truyện
Cao Vương Duy Cảo
Cát Ðằng Tập
Chân Giám
Chân Giáo Tụ
Chân Huyền
Chân Không
Chân Lạp
Chân Nghiêm
Chân Nguyên Tuệ Ðăng
Chân Trú
Chi Cương Lương
Chi Cương Lương Tiếp
Chi Khiêm
Chi Na Phật Giáo Tinh Sử
Chi
Cương Lương Lâu
Chế Chí
Chế Chỉ Tự
Chế Mân
Chiêm Thành
Chiêu Thánh Công Chúa
Chiêu Từ Hoàng Thái Phi
Chúng Thiện Tự
Chư Ðạo Tràng Khánh Tán Văn
Chư
Phẩm Kinh
Chư Phật Tích Duyên Sự
Chử
Ðồng Tử
Cổ Châu Pháp Vân Phật Bản Hạnh Ngữ Lục
Cổ
Pháp
Côn Sơn
Công Án
Công Văn Tập
Cư
Trần Lạc Ðạo Phú
Cương
Lương Lâu Chí
Cứu Chỉ
Cửu Phẩm Ðài
D
Di
Lan Ðà Vấn Ðạo Kinh
Diên
Hựu Tự
Diên Thọ
Diệu Nhân Ni Sư
Diệu Thuần
Dự Chương
Dược Sư Thập Nhị Nguyện Văn
Dưỡng
Chân Trang
Dưỡng Ðức Ðiện
Dưỡng Phúc Tự
Ðại Bát Niết Bàn Kinh
Ðại
Bi Tự
Ðại Cổ Việt
Ðại Năng
Ðại Ðiên
Ðại Ðường Cầu Pháp Cao Tăng Truyện
Ðại
Hương Hải Aán Thi Tập
Ðại
Tạng Kinh
Ðại Tham
Ðại Thắng Tư Thiên Tháp
Ðại Thừa Ðăng
Ðại Thừa Phương Quản Tổng Trì Kinh
Ðại
Trí Ðộ Luận
Ðại Tuệ Ðộ Luận
Ðại Tuệ Ngữ Lục
Ðại Từ Tại Thiên Vương
Ðại Việt Sử Ký Toàn Thư
Ðại
Việt Thông Sử
Ðại Xả
Ðàm Ma Ca La
Ðàm Thuận
Ðàm Thiên
Ðạo Giáo Nguyên Lưu
Ðạo
Hành Bát Nhã Kinh
Ðạo Hạnh
Ðạo Huệ
Ðạo Lâm
Ðạo Tuệ
Ðạo Nhất
Ðạo Si
Ðạo Thụ Kinh
Ðạo Tiềm
Ðạo Tín
Ðạo Tuyên
Ðạo Viên
Ðạt Ma Ðề Bà
Ðắc Thú Lâm Tuyền Thành Ðạo Ca
Ðặng
Trung Tử
Ðịa Lý
Ðiều Ngự
Ðinh Tiên Hoàng
Ðịnh Giác
Ðịnh Hương
Ðịnh Không
Ðịnh Tuệ
Ðỉnh Nhữ Hài
Ðỗ Ðô
Ðỗ Thường
Ðỗ Vũ
Ðộ Môn Trợ Thành Tập
Ðối Cơ
Ðốn Ngộ
Ðông Cứu Sơn
Ðông Cứu Tự
Ðông Ngô
Ðông Sơn Tự
Ðồng Kiên Cương
Ðộng Ðình Ngữ Lục
Ðức
Huy
Ðức Sơn
Ðức Thành
Ðường Chí
G
Giác
Hải
Giác Hạnh Tự
Giác Hoàng
Giải Thoát Thêin
Giao Chỉ
Giới Am Ngâm
Giới
Châu
Giới Ðịnh Tuệ Luận
Giới
Không
Giới Minh
Giới Sắc Văn
Giới
Sát Sinh Văn
Giới Thâu Ðạo Văn
Giới Tửu Văn
Giới Viên
Giới Vọng Ngữ Văn
H
Hà
Trạch
Hải Ấn
Hải Chiếu
Hán Hiếu Ðế
Hán Hoàn Ðế
Hán Minh Ðế
Hán Linh Ðế
Hán Ngụy Lưỡng Tán Nam Bắc Triều Phật Giáo Sử
Hàn
Thuyên
Hầu Nhân Bảo
Hậu Hán Thư
Hiện
Quang
Hoa Dương Công Chúa
Hoa Nam Tự
Hoa Yên Tự
Hoa Lưu Cư Sĩ
Hóa Hồ Kinh
Hòa
An Tự
Hoài Ninh Hầu
Hoàng Bích
Hoàng Lão
Hoàng Phúc
Hoàng Việt Thi Tuyển
Hoàng
Thừa
Hoằng Minh Tập
Hoằng
Nhẫn
Hoàng Tế
Hồ Thích
Hồ Thích Luận Học Cận Trước
Hộ
Quốc Nhân Vương Nghi Quỹ
Hộ Thánh Tự
Hồng Chung Văn Bỉ Ký
Huệ
Diệm
Huệ Duyên
Huệ Năng
Huệ Nghiêm
Huệ Nguyên
Huệ Sinh
Huệ Viễn
Huệ Tuệ
Huệ Thắng
Hùng Vương
Huyền Giác
Huyền Quang
Huyền Trang
Huyền Trân Công Chúa
Hứa Xương Tự
Hưng Ninh Vương
Hương Sơn
Hương Tràng
Hữu Cú Vô Cú
K
Kết
Duyên Quán Ðỉnh
Khai Quốc Tự
Khai Nguyên Thích Giáo Lục
Khâm
Minh Từ Thiện Ðại Vương
Khánh Hỷ
Không Lộ
Khóa Hư Lục
Khuê
Thám
Khuông Việt Ðại Sư
Khuy Xung
Khương Cư
Khương Tăng Hội
Kiên Ðức
Kiến Nghiệp
Kiến Sơ Tự
Kiến Văn Tiểu Lục
Kim
Cương Giới
Kim Cương Kinh
Kim Cơng Tam Muội Kinh Tự
Kim Cương Tam Muội Chú Giải
Kim Cương Thừa
Kim Cương Trường Ðà La Ni Kinh Khoa Chú
Kim Cương Ðồng Tử
Kim Xỉ
Kỳ Lân Viện
L
La
Quý An
Lạc Dương
Lạc Hầu
Lạc Tướng
Lạc Vương
Lại Toản
Lâm Sơn
Lăng Già Kinh Khoa Sớ
Lăng
Già Tháp
Lâm Tế
Lâm Tế Lục
Lê
Ðại Hành
Lê Quý Ðôn
Lê Trắc (Tắc)
Lệ Bảo Công Chúa
Lịch Triều Hiến Chương Loại Chí
Liễu
Bản Sinh Tử Kinh
Liễu Minh
Liễu Viên
Lĩnh Nam Chích Quái
Long
Thọ
Long Tuyền
Lôi Hà Trạch
Lục Ðộ Tập Kinh
Lục
Ðộ Yếu Mục
Lục Tổ Tự
Lục Thì Sám Hối Khoa Nghi
Luy
Lâu
Lương Cao Tăng Truyện
Lương
Dụng Luật
Lương Khải Siêu
Lương Nhậm Công Cận Trước
Lương
Vũ Ðế
Lưu Tích
Lý Anh Tông
Lý Cao Tông
Lý Cầm
Lý Chiêu Hoàng
Lý Công Uẩn
Lý Giác
Lý Hoặc Luận
Lý
Nhân Tông
Lý Thái Tổ
Lý Thánh Tông
Lý Thần Tông
Lý Thường Kiệt
Lý Tiến
M
Ma Ha
Ma Gia
Ma La Kỳ Vực
Ma Linh
Ma Ni Pháp Sư
Mã Tổ Ðạo Nhất
Mãn Giác
Mật Giáo
Mật Tạng
Mâu Bác
Mâu Tử
Mâu Tử Lý Hoặc Luận Niên Ðại Khảo
Minh
Ðức Chân Nhân
Minh Giác
Minh Không
Minh Tâm
Minh Trí
Minh Viễn
N
Nam
Nhạc
Nam Sơn Niệm Phật Thiền
Nam Tông
Nam Tông Tự Pháp Ðồ
Nê
Hoàn Phạm Bối
Nghĩa Hoài
Nghĩa Tịnh
Nghĩa Tồn
Nghiêm Phù Ðiều
Nghiệp Báo
Ngọa Vân Am
Ngọc Tiên Tập
Ngô Chân Lưu
Ngô Ích
Ngô Phẩm
Ngô Quyền
Ngô Sĩ Liên
Ngộ Ấn
Ngộ Ðạo Ca Thi Tập
Ngộ
Xá
Ngu Ông
Nguyên Thánh Thiên Cảm Hoàng Hậu
Nguyễn Minh Không
Nguyễn Thức
Nguyễn Thường
Nguyễn Trường
Nguyễn Văn Tín
Nguyện Học
Ngự Chế Thiền Ðiển Thống Kê Yế Kế Ðăng Lục
Ngự
Dược Am
Ngữ Lục Ván Ðáp Môn Hạ
Ngưỡng
Sơn
Ngưu Ðầu Tông
Nhâm Diên
Nhân Vương Hộ Quốc Nghi Quỹ
Nhất Tông
Nhất Trụ Tự
Nhật Nam Tăng
Nhị Thiên Vương
Nhị Kiến
Nhục Chi
Như Trí
Niêm Tụng Kệ
Niêm
Hương Tập
Niết Bàn Kinh Khoa Sớ
Niệm Phật Luận
Nùng
Trí Cao
P
Phạm
Âm
Phạm Phụng Ngự
Phạm Vương
Phan Huy Chú
Pháp Bảo
Pháp Cảnh Kinh
Pháp
Cổ
Pháp Cú Kinh
Pháp
Dung
Pháp Ðăng
Pháp Giới
Pháp Hiền
Pháp Hiển
Pháp Hoa Kinh
Pháp
Hoa Kinh Khoa Sớ
Pháp Hoa Tam Muội Kinh
Pháp Loa
Pháp Sự Khoa Văn
Pháp
Không
Pháp Thuận
Pháp Tràng
Pháp Trì
Pháp Vân Tự
Pháp Vũ Tự
Phật Ðà Lý
Phật Giáo Pháp Sự Ðạo Tràng Công Văn Cách Thức
Phật
Tích
Phật Tích Sơn
Phật Tổ Lịch Ðại Thông Tải
Phật Tổ Thống Kỷ
Phí Trường Phòng
Phổ Khuyến Phát Bồ Ðề Tâm Văn
Phổ
Minh Tự
Phổ Ninh Tự
Phổ Thuyết Hướng Thượng Nhất Lộ
Phổ
Hiền
Phổ Thuyết Sắc Thân
Phổ
Tuệ Tôn Giả
Phù Thánh Cảm Linh Nhân Hoàng Hậu
Phù Ðổng
Phù Trì
Phù Vân
Phúc Ðiền
Phụng Ðình
Phụng Pháp Yếu
Phcú Ðường Tinh Xá
Q
Quán
Duyên
Quán Ðỉnh
Quán Trú Âm
Quảng Nghiêm
Quảng Phúc
Quảng Trí
Quế Ðường
Quốc Nhất
Quốc Phụ Thượng Tể Quốc Chẩn
Quốc Sư
Quy Ngưỡng
Quỳnh Lâm Tự
Quỳnh Viên
S
Sa Di
Thập Nhị Chương Cú
Sạ
Dung
Sắc Tu Bách Trượng Thanh Quy
Sĩ
Nhiếp
Siêu Loại Tự
Siêu Việt Tội Phúc
Sở Vương Anh
Sơn Ðằng
Sùgn Nghiêm Tự
Sùng Ninh Vạn Thọ Ðại Tạng
Sùng
Phạm
T
Tại
Gia Bồ Tát Tâm Giới
Tam Cước Lư Nhi
Tam Ma Ðịa
Tam Tổ Thực Lục
Tâm
Ðịa
Tán Viên Giác Kinh
Tang
Môn
Tính Giác
Tăng Ðiền
Tăng Gia Tạp Lục
Tăng
Già Bạt Ma
Tăng Già Toái Sự
Tăng Hội
Tăng Xán
Tâm Ấn
Thạch Ðầu
Thạch Kính
Thạch Lâu
Thạch Thất Am
Thạch Thất Mỵ Ngữ
Thạch
Thất Mỵ Ngữ Niêm Tụng
Thái Tông Thi Tập
Tham Ðồ Hiển Quyết
Thang Dụng Hình
Thanh Biện
Thanh Mai
Thánh Ðăng Lục
Thánh
Ðăng Ngữ Lục
Thảo Nhất
Thảo Ðường
Thắng Nghiêm Tự
Thần Hội
Thần Nghi
Thần Tán
Thần Tú
Thập Nhị Bồ Tát Hạnh Tu Chứng Ðạo Tràng
Thập
Nhị Du Kinh
Thích Bản Giác
Thích Khoa Giáo
Thích Thị Thông Giám
Thích Tuệ Hiền
Thiên Ðức Tự
Thiên Nhiên
Thiên Nhiên Cư Sĩ
Thiên Phật Lâu
Thiên Phong
Thiên Trinh Trưởng Công Chúa
Thiên Vương Tự
Thiền Ðạo Yếu Học
Thiền
Giáo Nhất Trí
Thiền Lão
Thiền Lâm Thiết Chủy Ngữ Lục
Thiền
Nguyệt
Thiền Nham
Thiền Oâng
Thiền Tông Bản Hạnh
Thiền
Tông Chỉ Nam
Thiền Uyển Tập Anh Ngữ Lục
Thiện Hội
Thiện Lai
Thiệu Minh
Thụ Giới Luận
Thoại
Ba
Thoại Ðầu
Thoại Ðầu Thiền
Thoại Ưùng Bản Khởi
Thôn Tăng
Thông Biện
Thông Huyền
Thông Thiện
Thông Thiền
Thu Tử
Thủ Nhân
Thuần Chân
Thuần Nhất
Thủy Kinh Chú
Thuyết
Nhất Thiết Hữu Bộ
Thương Ngô
Thường Chiếu
Thường Lạc Am
Thượng Sĩ Hành Trạng
Thượng
Sĩ Ngữ Lục
Tích Quang
Tiên Du Tự
Tiêu Diêu (Dao)
Tỉeu Tham
Tín Học
Tín Tâm Minh
Tính Nhãn
Tính Như
Tịnh Ðộ Giáo
Tịnh Giới
Tịnh Không
Tịnh Quang Ni Sư
Tịnh Trí Tôn Giả
Tịnh Lực
Tịnh Thiền
Tĩnh Lự Phù Vân
Tọa Thiền Luận
Toàn
Việt Thi Lục
Tô Xuyên Hầu
Tổ Gia Thực Lục
Tông
Cảnh
Tổng Lý Chúng Kinh Mục Lục
Tổng
Trì
Tổng Trì Kinh
Tổng
Trì Tam Ma Ðịa
Tổng Trì Tam Muội
Trần Anh Tông
Trần Khắc Chung
Trần Liễu
Trần Minh Tông
Trần Quốc Tảng
Trần Quốc Trung
Trần Thái Tông
Trần Thánh Tông
Trần Thủ Ðộ
Trần Triều Thiền Tông Bản Hạnh
Trần
Tuệ
Tri Kiến Am
Trì Bát
Trí Bảo
Trí Dung
Trí Hạnh
Trí Hiền
Trí Hoằng
Trí Huyền
Trí Không
Trí Nhàn
Trí Phúc
Trí Thiền Sư
Trí Thông
Trí Viễn
Triệu Châu
Trịnh Trọng Tử
Trúc Lâm Ðại Sa Môn
Trúc Lâm Ðầu Ðà
Trúc Lâm Ðiều Ngự
Trúc Lâm Hậu Lục
Trúc Lâm Quốc Sư
Trúc Lâm Truyền Ðăng Lục
Trúc
Lâm Yên Tử
Trúc Pháp Lan
Trung Quán Luận
Truyền
Ðăng Lục
Truyền
Giáo Quán Ðỉnh
Trưng Trắc, Trưng Nhị
Trương Tam Tạng
Trường Nguyên
Tục Cao Tăng Truyện
Tuệ
Chúc
Tuệ Ðăng Chân Nguyên
Tuệ Giáo Giám Luận
Tuệ
Hiền
Tuệ Nhiên
Tuệ Quang
Tuệ Tĩnh
Tuệ Trung Thượng Sĩ
Tuệ Trung Thượng Sĩ Ngữ Lục
Tùng
Bản Văn Tam Lang
Tụng Cổ
Tụng
Cổ Tập
Tùy Lục
Tùy Văn Ðế
Tuyết Ðậu
Tuyết Ðậu Khai Ðường Lục
Tuyết
Ðậu Ngữ Lục
Tuyết Ðâu Hậu Lục
Tuyết Ðậu Sơn
Tuyên Chân Công Chúa
Tư Ðồ Văn Huệ Vương
Tư Phúc Tự
Tứ Sơn
Tứ
Thập Nhị Chương Kinh
Từ Bi Ðạo Tràng Sám Pháp
Từ Lộ
Từ Sơn
Tức Lự
Tượng Ðầu Tinh Xá Kinh
Tỳ Ni
Ða Lưu Chi
U
Uy
Huệ Vương
Ư
Ưùng
Vương
V
Vạn
Hạnh
Vạn Niên Hương
Vạn Tải
Vân Môn
Vân Phong
Vân Yên Tự
Vãn Pháp Loa Tôn Giả Ðề Thanh Mai Tự
Vận Kỳ
Vị Hài
Viên Chiếu
Viên Chứng
Viên Giác Kinh
Viên
Giác Tam Quán
Viên Học
Viên Minh
Viên Ngộ
Viên Thiền Sư
Viên Thông
Tiên Thông Tập
Viên
Ứng
Viên Quang Tự
Viễn Trần
Việt Âm Thi Tập
Việt
Ðiện U Linh Tập
Việt Sử Lược
Việt Sử Thông Giám Cương Mục
Vĩnh Nghiêm Tự
Vịnh Hoa Yên Tự Phú
Vĩnh
Minh Diên Thọ
Võ Châu
Vô Dật
Vô Ðắc
Vô Hành
Vô Ngại
Vô Ngôn Thông
Vô Phiền
Vô Phương Trưởng Lão
Vô Sở
Vô Sơn Ông
Vô Tế
Vô Trước
Vô Vị Chân Nhân
Vũ Trung Tùy Bút
Vương
Như Pháp Cư Sĩ
X
Xí
Thịnh Quang Tự
Xích Ô
Xuất Tam Tạng Ký Lục
Y
Y Sơn
Ỷ Lan Thái Hậu
Yên Sinh Vương Trần Liễu
Yên Tử Sơn