Tự điển Pāli-Việt giản lược
Hòa thượng Bửu Chơn
27/04/2010 21:12 (GMT+7)
» Ḍ
Tự điển Pāli-Việt giản lược
Mục lục

 - Ḍ -


ḌASATI (da ṃs + a) cắn, chích. aor. ṇasi. pp. ṇaṭṭha. pr.p. ṇasanta, ṇasamāna. abs. ṇasitvā.

ḌASANA nt. sự cắn, sự chích.

ḌAYHATI (pass của ṇahati) bị đốt. aor. ṇayhi. pr.p. ṇayhamāna.

ḌAHATI (dah + a) thiêu, đốt, đốt cháy. aor. ṇahi. pp. ṇaṇṇha. pr.p. ṇahanta, ṇahamāna. abs. ṇahitvā.

ḌAṂSA m. ruồi lằn.

ḌĀKAṂ nt. rau, cỏ ăn được.

ḌĀHA m. sự nóng, sức nóng, sự thiêu đốt, sự cháy đỏ.

ḌĪYANA nt. sự bay lên.

ḌETI (dī + e) bay lên. aor. desi. pr.p ṇenta.

-ooOoo-

Các tin đã đăng: