Y học & Sức khỏe
Những điều cần biết về dịch MERS
13/06/2015 22:54 (GMT+7)
Kích cỡ chữ:  Giảm Tăng

Hội chứng viêm đường hô hấp vùng Trung Đông (Middle East Respiratory Syndrome - MERS) gây ra bởi vi rút Corona, cùng họ với vi rút đã gây ra bệnh SARS.

Theo thông báo của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) đến nay đã có 1.257 ca mắc, ít nhất 448 người đã tử vong tại 25 quốc gia. Trong đó có 9 quốc gia vùng Trung Đông, 12 quốc gia thuộc Mỹ và Châu Âu, 4 quốc gia vùng Châu Á là Hàn Quốc, Trung Quốc, Philippines, Malaysia. Tại Hàn Quốc đã ghi nhận 87 trường hợp mắc bệnh, với 9 ca tử vong.


han quoc.jpg


Người Hàn Quốc đang đối mặt với dịch MERS bùng phát


MERS có triệu chứng gì?

Những dấu hiệu thường gặp khi lây nhiễm MERS là sốt, ho và khó thở. Có thể có thêm các triệu chứng khác như tiêu chảy và suy thận.

Đối tượng nào có nguy cơ lây nhiễm cao?

Những đối tượng có nguy cơ lây nhiễm MERS cao là người có dấu hiệu lây nhiễm trong thời gian 14 ngày trở về từ khu vực Trung Đông và người có tiếp xúc với các bệnh nhân có nghi ngờ lây nhiễm MERS.

Phòng chống MERS như thế nào?

Các biện pháp có thể giúp phòng chống MERS hiệu quả là:

1. Rửa tay thường xuyên với xà phòng và nước. Nếu không có xà phòng thì sử dụng nước rửa tay có cồn.

2. Che miệng và mũi bằng khăn giấy khi ho hoặc hắt hơi và bỏ thải khăn giấy đã sử dụng đúng cách. Đeo khẩu trang tại trường học và nơi làm việc nếu có triệu chứng cảm cúm.

3. Tránh chạm vào vùng mặt nếu chưa rửa tay, nhất là vùng mắt, mũi và vùng miệng.

4. Thường xuyên lau sạch và khử trùng các vật có nhiều tiếp xúc như nắm cửa tay, tay cầm.

5. Không để môi trường ẩm thấp và khử trùng nhà cửa sạch sẽ.

6. Tránh các tiếp xúc gần, ăn uống chung với bệnh nhân và những người có xét nghiệm dương tính với MERS.

7. Đảm bảo trẻ em và những người có nguy cơ thực hiện vệ sinh thường xuyên.

8. Khi đi đến các nơi công cộng phải dùng khẩu trang y tế.

9. Không đi du lịch đến các quốc gia đang có dịch bệnh MERS.

Trần Trọng Hiếu tổng hợp

Bao Hiem BSH
» Video
» Ảnh đẹp
» Từ điển Online
Từ cần tra:
Tra theo từ điển:
» Âm lịch