- Ī -
ĪGHA m. nguy hiểm, nguy khốn, nỗi khốn khổ.
ĪTI f. hoạn nạn, tai ương.
ĪDISA a. như, giống như.
ĪRATI (ir + a) lung lay, di chuyển, dời đi, khuấy động. aor. iri. pp. irita.
ĪRETI (ir + e) nói ra, tuyên bố. aor. iresi. pp. irita.
ĪSA m. Ngài, bậc thống trị, cai trị. --dhara m. tên một trái núi.
ĪSAKA a. một chút, ít quá. --kaṃ ad. một chút xíu, nhỏ nhen quá.
ĪSĀ f. răng bừa, gọng xe (ngựa). --danta a. có ngà dài như gọng xe, ngà voi.
ĪHATI (ih + a) thử, ráng làm việc gì, cố gắng theo. aor. īhi.
ĪHĀ f. sự siêng năng, cần mẫn.
-ooOoo-