Từ điển phật học
Tự điển Pāli-Việt giản lược
Hòa thượng Bửu Chơn

» Tự điển Pāli-Việt giản lược
27/04/2010 21:12 (GMT+7)
Kích cỡ chữ:  Giảm Tăng

  Ī -


ĪGHA m. nguy hiểm, nguy khốn, nỗi khốn khổ.

ĪTI f. hoạn nạn, tai ương.

ĪDISA a. như, giống như.

ĪRATI (ir + a) lung lay, di chuyển, dời đi, khuấy động. aor. iri. pp. irita.

ĪRETI (ir + e) nói ra, tuyên bố. aor. iresi. pp. irita.

ĪSA m. Ngài, bậc thống trị, cai trị. --dhara m. tên một trái núi.

ĪSAKA a. một chút, ít quá. --kaṃ ad. một chút xíu, nhỏ nhen quá.

ĪSĀ f. răng bừa, gọng xe (ngựa). --danta a. có ngà dài như gọng xe, ngà voi.

ĪHATI (ih + a) thử, ráng làm việc gì, cố gắng theo. aor. īhi.

ĪHĀ f. sự siêng năng, cần mẫn.

-ooOoo-

Bao Hiem BSH
» Video
» Ảnh đẹp
» Từ điển Online
Từ cần tra:
Tra theo từ điển:
» Âm lịch