-M-
ma: amanussa (nam), āmanusa (tính
từ)
ma chay: matakicca
(trung)
Ma Kiệt Đà: magadha
(nam)
ma quỉ: pisāca
(nam), peta (nam), yakana (nam)
ma thuật: indajāla
(trung)
ma vương: māra
(nam)
mã phu: assagopala
(nam)
mai sau: āyatiṃ
(trạng từ)
mái che: chadana
(trung)
mái nhà: chadana
(trung), kaṇṇikā (nữ)
màn: sāṇi (nữ),
tirokaranī (nữ)
màn treo tường: sāṇipākāra
(nam)
mãn hạn: palita
(tính từ)
mang: āneti (ā + ni
+ a), dhāreti (dhar + e), sandhāreti (saṃ +
dha + e), vuyhati (vah + ya)
mang đến: āvahati
(ā + vah + a) āvahana (trung)
mang đi: atiharati
(ati + har + a), gaṇhāti (gah + ṇhā), harati
(har + a), nīharana (trung), neyya (tính từ), pavattana
(trung),
vahati (vah + a), vahana (trung)
mang lại: abhiharati
(abhi + har + a), abhihāra (nam), āharati
(ā + har + a), āharaṇa (trung), vijāyati (vi + jan + ya),
vijāyana
(trung)
mang ra: niṭṭhāpeti
(ni + ṭhā + a)
mang trở lại: paccāhārati
(pati + ā + hār + a)
mang vào: paṭipādeti
(paṭi + pad + e)
mang xuống: otāreti
(ova + tar + e)
máng: doṇi (nữ),
doṇikā (nữ)
máng: laggeti (lug +
e), lambati (lab + m + a)
máng nước của súc vật: nipāna
(trung)
máng thòng xuống: olaggeti
(ova + lag + e)
màng phổi: kilomaka
(trung)
màng ruột: antaguṇa
(trung)
mạng che mặt: mukhāvarana
(trung)
mảnh đá: hīraka,
hīra (trung)
mảnh đất: khaṇḍa
(trung)
mảnh khảnh: patanu
(tính từ)
mãnh liệt: atighora
(tính từ), kurūra (tính từ), ātāpī (tính
từ)
mạnh: sabala (tính
từ)
mạnh dạng: kalla
(tính từ)
mạnh khỏe: nirātaṅka
(tính từ), nirāmaya (tính từ), niroga
(tính từ)
mạnh mẽ: pabala
(tính từ), pavaḍḍha (trung), bāḷha (tính từ),
thānavantu (tính từ), balaṃ (trạng từ)
mão: kirīta
(trung), makuṭa (nam)
mạo hiểm: visahati
(vi + sah + a)
mát mẻ: nibbāna
(trung), nibbāpana (trung), sītala (tính từ),
sītibhāva (nam)
mau lẹ: āsu (in)
khippa (tính từ), lahu (tính từ), lahuka
(nam), lahutā (nữ), sīgha (tính từ), turita (tính từ), vega
(nam)
mau quá: atikhippaṃ
(trạng từ), khippataraṃ (trạng từ)
máu: ratta (trung),
rudhira (trung), ruhira (trung), rudhira
(trung), lohita (trung), soṇita (trung)
màu: rāga (nam)
màu cam: kasava
(tính từ)
màu da: chavivaṇṇa
(nam), vaṇṇa (nam)
màu đà: kapila
(nam) (tính từ)
màu đen: kaṇha
(nam) kāla (nam)
màu đỏ: mañjiṭṭha
(tính từ)
màu nâu: kapila
(nam) (tính từ), harita (tính từ)
màu sắc: rāga (nam)
màu trắng: dhavala
(nam), paṇḍara (tính từ), odāta (nam)
màu trắng đục:
kāpotaka (tính từ)
màu vàng:
kañcanavaṇṇa (nam) (tính từ), kanakappabhā (nữ), pīta
(nam), pītaka (nam)
màu xanh: nīla
(nam)
mát: sītala (tính
từ)
may: sibbati (siv +
ya), sibbeti (siv + e)
may mắn:
abhimaṅgala (tính từ), bhaga (trung), bhaga (trung),
bhadda (tính từ), lakkhika (tính từ), lakkhī (nữ), siri (nữ),
sirī
(nữ), subhaga (tính từ)
may rủi
:bhāgadheyya (trung), bhāgadheya (trung)
máy may:
sibbanayanta (trung)
máy móc: yanta
(trung), yantika (nam)
máy xay đường:
ucchuyanta (trung)
mặc ( quần áo ):
acchādeti (ā + chad + e), acchādana (trung),
nivāseti (ni + vas + e), paṭimuñcati (paṭi + muc + ṃ + a)
mặc y phục:
acchādeti (ā + chad + e), acchādana (trung),
nivāseti (ni + vas + e), paṭimuñcati (paṭi + muc + ṃ + a)
mặn: ūsa (nam)
măng: vaṃsakaḷīra
(nam)
mắng chửi: paccakkosati
(pati + ā + kus + a), nindati (nind +
a)
mắng nhiếc: akkosati
(ā + kus + a), akkosa (nam), niggaha
(nam), vigarahati (vi + garah + a)
mắt: vilocana
(trung), cakkhu (trung), nayana (trung), akkhi
(trung), locana (trung), nayana (trung), netta (trung)
mắt cá chân:
gopphaka (trung)
mặt: ānana (nam),
mukha (trung) , ānama (trung) , vadana
(trung)
mặt bằng: piṭṭha
(trung), tala (trung)
mặt đất: bhū (nữ),
bhūmi (nữ), avani (nữ), chamā (nữ), dharaṇī
(nữ), medinī (nữ), mahī (nữ)
mặt gương:
ādāsatala (trung)
mặt mày: paṭimā
(nữ)
mặt nhăn nhăn:
valīmukha (nam)
mặt trăng: canda
(nam), candikā (nữ) candimā (nam), nisākara,
nisānātha (nam), sasī (nam), sudhākara (nam), tārakāpati
(nam),
uḷurāja (nam)
mặt trời: ādicca
(nam), bhānu (nam), ravi (nam), verocana
(nam), sataraṃsī (nam), suriya (nam), sūra, sūriya (nam), akka
(nam),
aṃsumālī (nam), dinakara (nam), divasakara (nam)
mặt trời lặn:
suriyatthaṅgama (nam)
mặt trời mọc:
suriyodaya (nam)
mặt tròn: maṇḍala
(trung)
mặt xấu: virūpa
(tính từ)
mâm: kaṃsādhāra
(nam), tattaka (trung)
mầm: ankura (nam),
bīja (trung), jālaka (nam)
mầm non: aṅkura
(nam), koraka (nam), khāraka (nam), mukula
(trung)
mập: pīṇa (tính
từ), vaṭhara (tính từ), sinaha (nam), sneha
(nam), vasā (nữ)
mập mờ: anodissa
(trạng từ)
mất: panassati(pa +
nas + ya), parihāna (nữ), vaya (nam)
(trung), vinassati (vi + nas + ya), saṅkhaya (nam)
mất danh giá:
parābhava (nam)
mất đi:
antaradhāyati (antara + dhe + a), antaradhāna (trung),
antaradhāyana (trung), cuti (nữ), nassati(nas + a), nassana
(trung)
mất mát: alābha
(nam), hāni (nữ), jīyati (ji + ya), jīraṇa
(trung), parikkhaya (nam)
mất trí: mucchati
(mucch + a), muyhati (muh + ya), sammucchati
(saṃ + mus + ya)
mật (người): pitta
(trung)
mật hoa: makaranda,
puppharasa (trung)
mật mía: guḷa
(trung), phāṇita (trung)
mật ong: madhu
(trung)
mâu thuẫn: kammāsa
(tính từ)
mẩu đất: khaṇḍa
(trung)
mây: megha (nam),
valāhaka (nam)
mấy loại?:
katividha (tính từ),
mấy thứ?: katividha
(tính từ)
mé rừng: aṭavimukha
(trung)
mé sông: nadīkūla
(trung), taṭa (trung), tīra (trung)
mẹ: ammā (nữ), mātu
(nữ), mātā (nữ), jananī (nữ), janikā (nữ),
janettī (nữ)
mẹ nuôi: āpādikā
(nữ), dhātī (nữ)
mẹ vợ-chồng: sassu
(nữ)
méo mó: saṅkoceti
(saṃ + kuc + e), saṅkoca (nam), vekalla
(trung), vekalla (trung)
mèo: majjāra (nam),
babbu (nam), biḷāra (nam)
mèo cái: majjārī
(nữ)
mép: sadasa (tính
từ)
mê: mañju (tính từ)
mê hoặc: āvaṭṭanī
(tính từ)
mê thích:
paṭijjhati (paṭi + gidh + ya), paṭisevati (paṭi + sev
+ a), rati (nữ), sāraddha (tính từ)
mễ cốc: lāja (nam)
mềm mại: saṇha
(tính từ), siniddha (tính từ), sukhumāla (tính
từ), maddava (trung), mudu (tính từ), muduka (tính từ), saṇha
(tính
từ)
mềm mỏng: subbaca
(tính từ)
mến mộ: ārāmatā
(nữ)
mền: atthara (nam),
pāputana (trung), kambala (trung)
mền làm bằng tóc:
kesakambala (trung)
mệnh lệnh: āṇatti
(nữ) āṇā (nữ)
mệt đừ:
parikilamati (pari + kilam + a)
mệt mỏi: āgilāyati
(ā +gilā + ya), kilamati (kilam + a),
tandita (tính từ), tandī (nữ), nibbindati (ni + vid + ṃ + a)
mệt nhọc: kilamati
(kilam + a) kilamatha (nam), sammati (saṃ +
a)
mí mắt: akkhidala
(trung)
miền: padesa (nam),
bhūmi (nữ), desa (nam)
miểng (chén,ly):
kaṭhala (tính từ)
miễn phí: nudhā
(trạng từ)
miếng: kabala (nam)
(trung), lapana (trung), mukha (trung),
adhara (nam), nadīmukha (trung)
miếng da (dùng làm
thảm): cammakhaṇḍa (nam)
miếng đá vụn:
hīraka, hīra (trung)
miếng đất: khaṇḍa
(trung)
miếng thịt:
maṃsapesi (nữ)
miếng vải: coḷaka
(trung)
miếng vụn: ālopa
(nam)
miếng xương:
kaṇṭaka (trung)
miệng: ānana (nam),
oṭṭha (nam)
miệng tử thần:
maraṇamukha (trung)
miêu tả:
suvavatthāpita (tính từ)
mỉm cười: sita
(trung)
minh bạch: uttāna
(tính từ), uttānaka (tính từ), visada (tính
từ), vyatta (tính từ)
minh mẫn: jāgara
(tính từ), pajānanā (nữ)
minh sát: nijjhāna
(trung), vipassanā (nữ)
mỏ: tuṇḍaka (trung)
mỏ (than, vàng):
ākara (nam)
mỏ chim: mukhatuṇḍa
(trung), tuṇḍa (trung)
mõ: gaṇḍikā (nữ)
móc (bẻ trái cây)
:aṅkusa (nam)
móc: likkhati (likh
+ a), likkhana (trung), vaṅka (tính từ)
mọc lên (mặt trời):
samuggacchati (saṃ + u + gam + a)
mọc lên:
nipphajjati (ni + pad + ya), pavaḍḍhana (trung), ruha
(tính từ), rūhati (ruh + a), rūhana (trung), samudeti (saṃ + u
+ i +
a), saṃvaḍḍhati (saṃ + vaddh + a), uddharati (u + har + a),
udeti (ud
+ i), abhivaḍḍhati (abhi + vaḍḍh + a), abhivaḍḍhana (trung),
abhivaḍḍhi (nữ), vaḍḍhati (vaḍḍh + a), vaḍḍhana (trung),
virūḷhi (nữ),
virūhati (vi + ruh + a), vuṭṭhahati (u + ṭha + a)
mọc mầm: ubbhijjati
(u + bhid + ya)
mỏi mệt:
parikilamati (pari + kilam + a), parisama (nam)
mọi ngày: sabbadā
(trạng từ)
mọi nơi: sabbatra
(trạng từ)
mõm: tuṇḍaka
(trung)
món ăn: byañjana
(nam)
móng: nakkha (nam)
móng gia súc:
gokaṇṭaka (trung)
móng tay: nakkha
(nam), nakkha (nam)
mong mỏi: apekkhati
(apa + ikkh + a), apekkhana (trung),
apekkhā (nữ), apekkha (tính từ), abhikaṅkhati (abhi + kukh + ṃ
+ a),
abhikaṅkhana (trung), abhikaṅkhitā (trung), āsiṃsati (ā + siṃs
+ a),
āsiṃsanā (nữ), kamyatā (nữ), paṭikankhati (paṭi + kakh + ṃ +
a),
pattheti (pa + atth + e), pihayati (pih + ya ), sapekkha (tính
từ),
sāphekha (tính từ), abhiniharati (abhi + ni + har + a),
abhipattheti
(abhi + path + e)
mong muốn:
ākaṅkhati (ā + kakh + ṃ + a), pattheti (pra + arth),
esanā (nữ), gijjhati (gidh + ya), paṭijjhati (paṭi + gidh +
ya),
paṇidahati (pa + ni + dah + a), pāṭikaṅkha (tính từ)
mong ước: icchati
(is + a), icchana (trung), icchā (nữ)
mỏng: tanu (tính
từ)
mọt: kīṭa
(nam),kīṭaka (nam), salabha (nam)
mô tả: vaṇṇeti
(vaṇṇ + e)
mồ côi:
nimmātāpitika (tính từ)
mồ côi cha:
nippitika (tính từ)
mồ côi mẹ:
nimmātika (tính từ)
mồ hôi: seda (nam)
mốc: alla (tính từ)
mốc meo: jallikā
(nữ), tinta (tính từ)
mộc (dấu): muddikā
(nữ)
môi: dabbi (nữ),
kipillikā (nữ), dasanacchada (nam), mukha
(trung), adhara (nam), oṭṭha (nam), dantāvaraṇa (trung)
mỗi năm: anuvassaṃ
(trạng từ)
mỗi ngày: anvahaṃ
(trạng từ), devasikaṃ (trạng từ), devasika
(tính từ), devasikaṃ (trạng từ)
mỗi người: ekameka
(tính từ), ekeka (tính từ)
mồm: dasanacchada
(nam), mukha (trung), adhara (nam), oṭṭha
(nam), dantāvaraṇa (trung)
môn đệ: sāvaka
(nam)
mông (đít): jaghana
(trung), ānisada (trung)
mồng gà: kakudha
(nam)
một chút: īsaka
(tính từ)
một ít: eka (tính
từ)
một lần: ekavāram
(trạng từ), ekadā (trạng từ)
một lúc: ekassā
(trạng từ)
một lúc nọ: ekadā
(trạng từ)
một mắt: ekakkhī
(tính từ)
một ngày: ekāha
(trung)
một người: ekaso
(trạng từ)
một phần: ekadesa
(nam)
một phe: vaggiya
(tính từ)
một thuở: ekassā
(trạng từ)
một vài: eka (tính
từ)
mơ hồ: anodissa
(trạng từ)
mơ tưởng: nisevati
(ni + sev + a)
mờ mịt: anuttāna
(tính từ)
mở: vivarati (vi +
var + a), vivaraṇa (trung)
mở con mắt của
mình: ummisati (u + mis + a)
mở đầu: ārabhati (ā
+ rabh)
mở giày ra:
omuñcati (ova + muc + ṃ + a)
mở khóa: apāpurati
(apa + ā + pur + a)
mở mang:
vitthambheti (vi + thambh + e), vitthambhana (trung),
vaḍḍheti (vaḍḍh + e)
mở ra: vighāteti
(vi + ghat + e), viniveṭheti (vi + ni + veṭh +
e), vivarati (vi + var + a), vivaraṇa (trung), ugghāṭeti (u
+ghaṭ +e),
parikantati (pari + kant + a), nibbeṭhana (trung), pabhijjati
(pa +
bhid + ya), mukha (trung), anugghāṭeti (anu + u + ghat + e),
avāpurati
(vav + ā + pur + a)
mở rộng: pattharati
(pa + thar + a), vaḍḍhati (vaḍḍh + a),
vaḍḍhana (trung), vikasati (vi + kas + a), vikāsa (nam),
vikāseti (vi
+ kas + e), vaḍḍheti (vaḍḍh + e), vitanoti (vi + tan + o),
vitthāreti
(vi + dhar + e), vitthāra (nam)
mở trói: vighāteti
(vi + ghat + e)
mỡ: sinaha (nam),
sneha (nam), meda (nam)
mợ (vợ của cậu):
mātulānī (nữ)
mới: abhinava (tính
từ), ajjhesati (adhi + isu + a), ajjhesanā
(nữ), nava (tính từ), nūtana (tính từ)
mới đây: adhunā
(trạng từ)
mới rồi: acira
(tính từ), aciraṃ (trạng từ)
mời: nimanteti (ni +
mant + e), pakkosati (pa + kus + a),
pavaraṇā (nữ), pavareti (pa + var + e)
mời đến: pakkosati
(pa + kus + a)
mời mọc: āmantana
(trung), ārādhanā (nữ)
mù quáng: andha
(tính từ)
mủ cây: niyyāsa
(nam)
mủ máu: pubba
(nam), pūya (nam)
mũ: apidhāna
(trung), pūya (nam), makuṭa (nam), nālipatta (nam)
mua: kiṇāti (ki +
ṇā)
mua bán: kayavikkaya
(nam)
mua sắm: kaya (nam)
múa hát: visūka
(trung)
mùa đông: sisira
(nam), hemanta (nam)
mùa gieo giống: vappakāla
(nam)
mùa hạ: gimhāna
(nam), nidāgha (nam)
mùa lạnh: sisira
(nam)
mùa mưa: vassakāla
(nam), vassāna (nam)
mùa nóng: gimha
(nam) ghamma (nam)
mùa thu: sarada
(nam)
mùa xuân: vasanta
(nam), vasantakāla (nam)
mục đích gì: kimatthaṃ
(trạng từ)
mục đồng: gopāla
(nam)
mục lục: uddāna
(trung)
mùi dễ chịu: sugandha
(nam)
mùi hôi thúi: pūtigandha
(nam), dugganda (nam)
mùi thơm: sugandha
(nam), surabhigandha (nam)
mùi trầm hương: candanasāra
(nam)
mùi tử thi: kuṇapāgandha
(nam)
mùi vị: gandha
(nam)
mùi vỏ cây: tacagandha
(nam)
mũi: ghāna (trung),
nāsā (nữ)
mũi kim: āragga
(nam)
mũi tên: kaṇḍa
(nam), bāṇa (nam), sara (nam), tejana (trung),
usu (nam)(nữ)
mùng: makasāvaraṇa
(trung)
mùng che muỗi:
cīvarakuṭikā (nữ)
mụt nhọt: gaṇḍa
(nam)
muối: lavaṇa
(trung), loṇa (trung), ubbhida (trung)
muối hột:
loṇasakkharikā (nữ)
muỗi: makasa (nam),
sucimukha (nam)
muốn: icchati (is +
a), icchana (trung), icchā (nữ)
muỗng: dabbi (nữ),
kaṭacchu (nam)
mưa: megha (nam),
samaya (nam), valāhaka (nam), vuṭṭhi (nữ),
vassa (nam) (trung), vassati (vas + a), vassana (trung)
mưa đá: ghanopala
(trung), karakā (nữ) karakavassa (trung)
mưa nhiều: subbuṭṭhi
(nữ)
mưa thuận gió hòa: utusappāya
(nam)
mưa to: mahāmegha
(nam)
mưa xuống: ovassati
(ova + vass + a)
mửa: vamati (vam +
a)
mừng rỡ: sammodati
(saṃ + mud + a), vidona (nam), udagga (tính
từ)
mười triệu: koṭi
(nữ)
mười triệu tỷ: koṭippakoṭi
(nữ)
mướn: vetana
(trung)
mương cống:
niddhamana (trung)
mưu kế: yogga
(trung)
mỹ lệ: jañña (tính
từ), laddhaka (tính từ), kalyāṇa (tính từ)
mỹ nhân: accharā
(nữ)
mỹ thuật: sippa
(trung)