pha lẫn: sammissati (?)
phá hoại: bhañjati
(bhañj + a), bhañjana (trung), nāseti (nas +
e), nihanati (ni + han + a), sañchindati (sam + chid + ṃ + a),
vikopeti (vi + kup + e), vikopana (trung), vidddhaṃseti (vi +
dhaṃs +
e), vidhamati (vi + dhaṃ + a)
phá hủy: apacināti
(apa + ci + nā ), haññati (han + ya), nāseti
(nas + e), nāsana (nam), lujjati (luj + ya), padhaṃseti (pa +
dhaṃs +
e), upacchindati (upa + chid + m + a), vinassati (vi + nas +
ya),
vyantībhāva (nam)
phá rối:
vipallattha (tính từ)
phá sản: nīgha
(nam)
phá tan: bhijjati
(bhid + ya), bhijjana (trung), nāsana (nam),
nijjareti (ni + jar + e), nāsana (nam), nijjareti (ni + jar +
e),
nimmathati (ni + math + a), nirodheti (ni + rudh + e),
sañchindati
(sam + chid + ṃ + a), samucchiṇdati (saṃ + chid + ṃ + a),
uddhaṃseti
(u + dhaṃs + e), vināseti (vi + nas + e), virājeti (vi + rāj +
e),
vidhamati (vi + dhaṃ + a)
phá thai: gabbhapātaṇa
(trung)
phà: tiriyaṃtaraṇa
(trung), nāvātitha (trung)
phác họa: abhilakkheti
(abhi + lakkh + e), ālikhati (ā + likh
+a)
phai màu: vevaṇṇiya
(trung)
phai mờ: milāyati
(milā + ya), nirassāda (tính từ)
phái: niyaka (nam),
vagga (nam)
phàm phu: lokika
(tính từ), lokiya (tính từ), puthujjana (nam)
phàm tục: anariya
(tính từ)
phạm đàn:
brahmadaṇḍa (nam)
phạm hạnh: brahmacariyā
(nữ)
phạm lỗi: apakaroti
(apa + kass + a), dussati (duss + ya),
dussana (trung), padussati (pa + dus + ya)
phạm luật: padussana
(trung)
phạm nhân: āgucārī
(nam)
phạm thiên: brahma
(nam)
phạm tội: ajjhācarati
(adhi + ā + car + a), ajjhācāra (nam),
aticarati (ati + car + a), aticariyā (nữ), sāvajjatā (nữ),
vippaṭipajjati (vi + paṭi + pad + ya), āgu (trung), āpatti
(nữ)
phạm trọng tội: kibbisakārī
(3)
phán đoán:
vinicchaya (nam)
phàn nàn: ujjhāyati
(u + jhe +a)
phản bội: dubbhaka
(tính từ)
phản chiếu:
paṭibimba (trung), sammiñjati (saṃ + inj + a)
phản đối:
paṭikkosana (nữ)
phản phúc: akataññū
(tính từ)
phao: uḷumpa (nam)
pháo binh: patti
(nam)
pháp cú: dhamampada
(trung)
pháp học: pariyatti
(nữ)
pháp môn:
dhammakkhandha (nam)
pháp nhãn:
dhammacakkhu (trung)
pháp sư:
dhammakathika (3)
pháp thân:
dhammakāya (tính từ)
pháp thiện:
kusaladhamma (nam)
pháp tọa:
dhammāsana (trung)
pháp trường:
āghātana (trung)
pháp vương:
dhammarāja (nam)
phát âm: uccāreti
(u + car +e)
phát cho: muñcati
(muc + ṃ + a)
phát đi: pahiṇāti
(pra + hi)
phát hơi: vāti (vā +
a)
phát khởi:
samuṭṭhahati (saṃ + u + thā + a), samuṭṭhāna (trung)
phát minh: ubbhava
(nam)
phát mùi: vāyati
(vā + ya), vāyana (trung)
phát ngôn:
vyāharati (vi + ā + har + a), vadana (trung), vadeti
(vad + e), samīreti (saṃ + ir + e), samuggirati (saṃ + u + gir
+ a),
samudāharati (saṃ + u + a + har + a), idīreti (u + ir + e)
katheti
(kath + e)
phát ra: muñcati
(muc + ṃ + a), vissajjeti (vi + sajj + e)
phát sân: kujjhati
(kudh + ya),kujjhana (trung),kujjhanā (nữ)
phát sanh:
sañcaneti (saṃ + jan + e), samuṭṭhahati (saṃ + u +
thā + a), samuṭṭhāna (trung),nibbattati (ni + vat + a), janeti
(jan +
e)
phát sanh do nghiệp:
kammasamuṭṭhā (tính từ)
phát thanh:
vipphāra (nam)
phát triển:
paripācana (trung), būhana (trung), brūheti (brū +
e), bhāveti (bhū + e), abhivaḍḍhati (abhi + vaḍḍh + a),
abhivaḍḍhana
(trung), abhivaḍḍhi (nữ), saṃvaḍḍhati (saṃ + vaḍḍh + a),
vaḍḍheti
(veḍḍh + e), vepulla (trung)
phát xuất:
samuṭṭhāpeti (saṃ + u + thā + āpe)
phẩm hạnh: parihāra
(nam)
phân (súc vật):
laṇḍa (nam), laṇḍikā (nữ)
phân biệt: nicchaya
(nam), nicchināti (ni + chi + nā), visesa
(nam), viseseti (vi + sis + e), vicinana (trung), vicināti (vi
+ ci +
nā), vinicchaya (nam)
phân biệt rõ:
paṭisañcikkhati (paṭi + saṃ + cikkh + a)
phân bò: gomaya
(trung), miḷna (trung)
phân bố: vibhajati
(vi + bhaj)
phân cách: viraha
(nam)
phân chia: chedana
(trung), paṭivibhajati (paṭi + vi + bhaj +
a), saṃvibhājati (saṃ + vi + bhaj + a), saṃvibhājana (trung),
vibhaṅga
(nam), vibhajati (vi + bhaj + a), vibhāga (nam)
phân hạng: vibhāga
(nam)
phân người: vacca
(trung)
phân nửa: aḍḍha
(nam), upaḍḍhāna (tính từ)
phân phát: onojana
(trung), vibhajati (vi + bhaj), vissajjaka
(tính từ), vissajjeti (vi + sajj + e), vitarati (vi + tar +
a),
vitarana (trung), vibhāga (nam)
phân phối: uddisati
(u + dis + a), vibhajati (vi + bhaj)
phân ranh:
paricchindana (trung), pariccheda (nam)
phân tách:
paricchindana (trung), vavattheti (vi + ava + thā +
e), viyoga (nam)
phân tích: niddesa
(nam), paṭisambhidā (nữ), vibhaṅga (nam),
vavattheti (vi + ava + thā + e)
phân voi:
hatthīlaṇḍa (nam)
phấn hoa: raja
(nam), reṇu (nam) (nữ)
phấn thơm: vilepana
(trung), gandhacuṇṇa (trung), cuṇṇaka
(trung), vāsacuṇṇa (trung), vāsitaka (trung)
phấn xoa sau khi rửa
ráy: vāsacuṇṇa (trung)
phần: bhāga (nam),
gūtha (nam), miḷna (trung), ukkāra (nam),
karīsa (trung), vacca (trung)
phần đông:
yebhuyyena (trạng từ)
phần giáp đầu gối:
jaṅgheyya (trung)
phần ngoài:
bahiddhā (trạng từ)
phần nhiều:
yebhuyya (tính từ)
phần trước:
pubbabhāga (nam)
phẩn: bhāga (nam),
gūtha (nam), miḷna (trung), ukkāra (nam),
karīsa (trung), vacca (trung)
phẫn nộ: kujjhati
(kudh + ya)
phận sự: karaṇīya
(trung), kicca (trung), paāricariyā (nữ),
vyāpāra (nam), vatta (trung), veyyāvacca (trung)
phận sự nên làm:
kattabba (trung)
Phật: buddha (nam),
bhagavantu (nam)
Phật lực:
buaddhabala (trung)
Phật nhãn:
buddhacakkhu (trung)
Phật pháp:
buddhasāsana (trung)
Phật tử:
buddhaputta (nam), jinaputta (nam)
phe: pakkha (nam)
phe đối lập:
paṭilomapakkha (nam)
phế trừ:
vyantīkaroti (vi + anta + kar + a)
phết: vilampati (vi
+ lip + ṃ + a), vilimpeti (vi + limp + e),
vilepeti (vi + lip + e), vilepana (trung), sammakkheti (saṃ +
makkh +
e), sammakkhana (trung), avalimpati (ava + lip + ṃ + a),
avalepana
(trung), makkhaṇa (trung), makkheti (makkh + e)
phi cầm: vihaga
(nam), vihaṅgama (nam), sakuṇa (nam), sākuṇika,
sākuntika (nam)
phi nhân: amanussa
(nam), āmanusa (tính từ)
phi thời: akkhaṇa
(nam)
phi thường:
acchariya (trung) (tính từ), visiṭṭha (tính từ)
phí công: nipphala
(tính từ)
phí đi: hāyati (hā +
ya)
phỉ báng: akkosati
(ā + kus + a), akkosa (nam), abbhakkhāti
(abhi + a +khā + a), abbhakkhāna (trung), nindati (nind + a),
paribhava (nam)
phía: pakkha (nam)
phía bên kia: pāra
(trung)
phía đông: pubba
(tính từ), pubbā (nữ), puratthā (in)
phía dưới: heṭṭhā
(trạng từ), heṭṭhima (tính từ), oram (trạng
từ)
phía hông: passa
(nam)
phía ngoài: bāhira
(tính từ)
phía sau: piṭṭha
(trung)
phía trái: vāma
(tính từ), vāmapassa (trung)
phía trước: uddhaṃ
(trạng từ)
phiến động:
saṅkhobheti (saṃ + khubh + e), saṅkhobha (nam)
phiền hà:
vyāpajjati (vi + ā + pad + ya)
phiền muộn: kasira
(trung), kicchati (kit + cha), aṭṭīyati (att
+ i + ya), āyāsa (nam)
phiền phức:
vyāpajjati (vi + ā + pad + ya), parissaya (nam)
phỉnh gạt: māyā
(nữ)
phó vương: uparajja
(trung), uparāja (nam)
phong phú: aḍḍha
(tính từ), phīta (tính từ)
phong thái: ākāra
(nam)
phóng dật: uddhacca
(trung)
phóng ra:
niccharati (ni + car + a)
phóng thích: moceti
(muc + e), muñcati (muc + ṃ + a), pamuñcati
(pa + muc + ṃ + a)
phòng: gabbha (nam)
phòng ăn:
āpānabhūmi (nữ), bhojanasālā (nữ)
phòng cất y phục:
dussakoṭṭhāgāra (trung)
phòng giải khát:
āpāna (trung)
phòng khách:
paṭikkamana (trung)
phòng lớn: sālā
(nữ)
phòng nghỉ tạm:
paṭikkamanasālā (nữ)
phòng ngủ: ovaraka
(nam), sayananighara (trung)
phòng tắm:
nahānakoṭṭhaka (nam)
phòng tắm hơi:
jantāghara (trung)
phòng tra tấn:
khuragga (trung)
phòng trong:
ovaraka (nam)
phòng trong đá:
leṇa (trung)
phòng vệ sinh:
vaccakuṭi (nữ)
phỏng đoán:
upadhāreti (upa + dhar + e)
phô trương:
vikatthati (vi + kath + a), vijambhati (vi + jambh
+ a), dasseti (dis + e)
phố: āpaṇa (nam)
phôi thai: pesi
(nữ), pesikā (nữ)
phổi: papphāsa
(trung)
phơi khô: ussussati
(u + sus + ya), visoseti (vi + sus + e)
phơi nắng: otāpeti
(ova + tap + e)
phớt qua:
nighaṃsati (ni + gaṃs + a)
phu khuân vác:
bhārahārī (nam)
phu nhân: ayyā (nữ)
phu quét đường:
pukkusa (nam)
phu quét rác:
pukkusa (nam)
phu xa: sārathī
(nam)
phù hợp: sandahana
(trung)
phù thủy:
bhūtavejja (nam)
phụ nữ: ramanī
(nữ), sīmantinī (nữ), thī (nữ), itthi (nữ),
itthī (nữ), aṅganā (nữ), mahilā (nữ), lalanā (nữ), nārī (nữ),
pamadā
(nữ), vadhū (nữ), vilāsinī (nữ)
phụ nữ đẹp: rūpinī
(nữ)
phụ nữ mang thai:
gabbhinī (nữ)
phụ thuộc:
anubyañjana (trung)
phục chức: osāreti
(ova + sar + e)
phục dịch:
payirupāsati (pa + upa + ās + a)
phục hồi:
saṅkharoti (saṃ + kar + o), saṅkharana (trung)
phủi: niddhurana
(trung), nippoṭhana (trung), uppoṭheti (u +
poth +e), vidhunāti (vi + dhū + nā)
phun: sandhūpāyati
(saṃ + dhūp + āya)
phún ra: niccharaṇa
(trung), niddhamana (trung)
phung phí: jīna
(tính từ), parikkhaya (nam)
phụng cúng: pūjeti
(pūj + e)
phụng sự: sevati
(sav + a), vaḍḍheti (vaḍḍh + e), upāsati (upa
+ ās + a)
phút chốc: muhuṃ
(trạng từ)
phức tạp:
paṭisāsana (trung), vyākula (tính từ)
phước báu: ānisaṃsa
(nam)
phước đức: kalyāṇa
(trung), puñña (trung)
phước thiện: puñña
(trung)
phước xá: dānasālā
(nữ)
phướn: paṭākā (nữ)
phương châm: naya
(nam), ñāya (nam), paṭipajjana (trung)
phương kế: payoga
(nam)
phương ngôn: vacana
(trung)
phương pháp:
pariyāya (nam), vāda (nam), vidhi (nam)
phương thức: upāya
(nam), kama (nam)
phương thức tham thiền:
bhāvanāvidhāna (trung)
phương tiện:
paccaya (nam)
phương tiện sinh sống:
jīvana (trung)