Từ điển phật học
Từ điển Việt-Pali
Sa di Định Phúc

» Từ điển Việt-Pali
27/04/2010 23:12 (GMT+7)
Kích cỡ chữ:  Giảm Tăng

-C-

ca hát: gāyati (ge + na), gāyana (trung)

ca ngợi: pasaṃsati (pa + saṃs + a)

ca nô: doṇi (nữ) doṇikā (nữ)

ca sĩ: gāyaka (nam)

ca tụng: abhitthavati (abhi + thu + a), abhitthavana (trung), abhittunāti (abhi + thu + nā), saṃvanneti (saṃ + vann + e), silāghā (nữ)

: jhasa (nam), jalaja (nam), maccha (nam), mīna (nam),

cá cái: macchī (nữ)

cá đao: makara (nam)

cá hồi: rohitamaccha (nam)

cá nhân: ajjhatta (tính từ), attabhāva (nam), paccatta (tính từ), puggala (nam)

cá sấu: kumbhīla (nam)

cá thác lát: sapharī (nữ)

cá thúi: pūtimaccha (nam)

cà phê: kāphī (nam)

cà rá: aṅgulimuddā (nữ), aṅgulīyaka (trung), aṅguleyyaka (trung)

cá rá tròn: maṇḍala (trung)

cả hai: ubha (giới từ), ubhaya (giới từ)

cách sinh sống: jīvana (trung)

cách thức: jāni (nữ)

cách xa: vidūra (tính từ)

cai quản: niyyātana (trung), paggaha (nam), pacāreti (pa + car + e), pāleti (pāl), pamukha (tính từ), parisahati (pari + sah + a), pasahana (trung)

cai trị: pāleti (pal + e), pasāsati (pa + sās + a), sāsati (sās + a), vicāreti (vi + car + e)

cái đó: tahaṃ (trạng từ), tahiṃ (trạng từ)

cái gì: ka? Kiṃ? katama (tính từ)

cái nào (trong 2 cái): katara (tính từ), katama (tính từ), yā (trung)

cái này (số ít của ima): idaṃ (trung)

cải sà lách: sāḷava (nam)

cãi cọ: viggaha (nam)vivadati (vi + vad + a), vivadana (trung), vivāda (nam)

cãi vã: viggaha (nam), vivadati (vi + vad + a), vivadana (trung), vivāda (nam)

cam thảo: madhulaṭṭhikā (nữ), madhukā (nữ)

cám: kaṇa (nam)

cám dỗ: āvaṭṭana (trung), palobhana (trung), palobheti (pra + lubh), bādheti (badh + e), rajanīya (tính từ)

cám gạo đỏ: kukkusa

cảm động: saṃvejeti (saṃ + vij + e), saṃvega (nam)

cảm giác: āphusati (ā + phus + a), paṭisaṃvedeti (paṭi + saṃ + vid + e), vedeti (vid + e), vedayita (trung), saññā (nữ)

cảm sốt: jara (nam)

cảm thấy: cetayati (cil + aya)

can đảm: sūra (tính từ), abhīta (tính từ), abhīru (tính từ), abhīruka (tính từ), dhiti (nữ), parakkamati (parā + kam + a)

cán (của khí giới): tharu (nam)

cán bộ: sikkhāpaka (3), sikkhāpanaka (3), viññāpetu (nam)

cán cày: hala (trung)

cán chài: musala (nam)

cán chổi: muṭṭhi (nam)

cán cưa: saṇḍasa (nam)

cán dao: jaṭa (trung)

cán lên: vicuṇṇa (tính từ)

cán lọng: chattanāḷi (nữ)

càn thát bà (nhạc sĩ cõi trời): gandhabba (nam)

cạn: uttāna (tính từ), utānaka (tính từ)

canh: sūpa (nam)

canh gác: jaggati (jagg + a), jaggana (trung), jagganā (nữ)

canh nông: sassakamma (trung)

canh tác: ropeti (rup + e), vaḍḍheti (vaḍḍh + e)

cánh sen: kamaladata (trung)

cánh tay: hattha (nam), bāhu (nam), kara (nam), pāṇi (nam), bāhā (nữ), bhuja (nam)

cánh rừng: aṭavi (nữ)

cành: sākhā (nữ)

cánh đồng: khetta (trung)

cành nhỏ: pasākhā (nữ)

cành non: pasākhā (nữ)

cản trở: bādhaka (tính từ), bādhati (bādh + a), āvaraṇa (trung)

cảnh: tidiva (nam)

cảnh an vui: sugati (nữ)

cảnh cáo: uttasati (u + tas + a)

cảnh giới: bhava (nam), nāgabhavana (trung)

cảnh giới ma vương: māradheyya (trung)

cảnh khổ: naraka (nam), niraya (nam)

cảnh ngạ quỷ: petaloka (nam)

cảnh níp-bàn: nibbānadhātu (nữ)

cảnh sắc: rūparammaṇa (trung)

cảnh vô sắc: arūpabhava (nam)

cạnh tranh: paṭipuggala (nam), paṭimalla (nam), yugaggāha (nam)

cao: ucca (tính từ), uccā (trạng từ), uru (tính từ)

cao cả: bhiyyo (in), jeṭṭha (tính từ), tuṅga (tính từ), parama (tính từ), ukkaṭṭha (tính từ) udāra (tính từ), uḷara (tính từ), visiṭṭha (tính từ), jañña (tính từ)

cao cả nhất: uparima (tính từ)

cao lớn: brahanta (tính từ)

Cao Miên: kampoja (nam)

cao nguyên: sānu (nữ)(trung)

cao nhất: agga (tính từ), aggatā (nữ), aggatta (trung), uttama (tính từ)

cao quý: paṇīta (tính từ), seyya (tính từ), sokhumma (trung), parama (tính từ), anuttara (tính từ), anuttariya (trung), jañña (tính từ)

cao sang: uḷaratā (nữ), uḷaratta (trung)

cao thượng: anuttara (tính từ), anuttariya (trung), ariya (tính từ), pavara (tính từ)

cào cào: adhipātaka (nam), salabha (nam)

cạo: avalikhati (ava + likh + a), avalekhana (trung), likkhati (likh + a), likkhana (trung), muṇḍa (tính từ), muṇḍeti (muṇḍ + e), muṇḍa (tính từ), muṇḍeti (muṇḍ + e), vapati (vap + a)

cạo tóc: bhaṇḍu (trung), kesoropana (trung)

cát: maru (nữ), sikatā (nữ), vaṇṇu (nữ), , vālikā (nữ), vālukā (nữ)

cau mày: bhātuṭika (tính từ)

cay: tikkiṇa (tính từ)

cay đắng: tittaka (tính từ)

căm xe: ara (trung)

cắm vào: abhiniropeti (abhi + ni + rup + e), abhiniropana (trung)

căn bản: indriya (trung), mūlika (tính từ)

căn cứ: samuṭṭhāpeti (saṃ + u + thā + āpe), pāda (nam)

căn nguyên: nidāna (trung), pakati (nữ), yoni (nữ), samuggama (nam)

cắn: ḍasati (ḍaṃs + a), ḍasana (trung)

cằn cỗi: rassa (tính từ)

cằn nhằn: garati (garah + a), garahana (trung), garahā (nữ), japa (nam), japana (trung),ujjhāyati (u + jhe +a)

cặn bã: gūtha (nam), saṅkāra (nam), uklāpa (nam)

cặn dầu: kakka (trung)

căng ra: sampasāreti (saṃ + pa + sar + e), pattharati (pa + thar + a)

cắp: mosa (nam), mosana (trung), coreti (cur)

cặp: yamaka (tính từ), yuga (trung), yugala (trung)

cặp bánh xe: cakkayuga (trung)

cắt: avalikhati (ava + likh + a), avalekhana (trung), lāyati (lā + ya), vikantati (vi + kant + a), sallikhati (saṃ + likh + a)

cắt cỏ: lavana (trung)

cắt đứt: paccedana (trung), lopa (nam), vicchindati (vi + chid + ṃ + a), vocchijjati (vi + u + chid + ya), sañchindati (sam + chid + ṃ + a), chindati (chid), nikantati (ni + kant + a)

cắt ngắn: pacchindati (pa + chid + a + ṃ + a), pacchijjati (pa + chid + ya)

cắt ngang: parikantati (pari + kant + a)

cắt nghĩa: vibhāveti (vi + bhū + a)

cắt ra: anukantati (anu + kant + a), ukkantati (u + kat + ṃ +a)

cắt xén: kantati (kaṇt + a)

câm: mūga (tính từ)

cấm: nisedha (nam), nisedhana (trung), nisedheti (ni + sidh + e)

cầm: gaṇhāti (gah + ṇhā), kuṇḍaka (trung), omasati (ova + mas + a), sandhāreti (saṃ + dha + e), paggaha (nam)

cầm đồ: nyāsa (nam)

cầm giữ: ālambati (ā + lab + ñ + a)

cầm thú: pasu (nam), tiracchāna (nam)

cầm tù: avarundhati (ava + rudh + ñ + a), rundhati (rudh + ṃ + a), rundhana (trung)

cân: tulā (nữ)

cân lường: miṇana (trung)

cân nặng: nāli (nữ)

cân nhắc: anucināti (anu + ci + nā), anuvicināti (anu + vi + ci + nā), avekkhati (ava + ikkh + a), nicchināti (ni + chi + nā), kappeti (kapp + e), parituleti (pari + tul + e), parivitakka (nam), parivīmaṃsati (pari + vi + mas + ṃ + a), samavekhati (saṃ + ava + ikkh + a), sallakkheti (saṃ + lakkh + e), ūhana (trung), vīmaṃsati (mān + sa), cintaka (tính từ), cintanaka (tính từ)

cần: voharati (vi + ava + har + a)

cần cổ: kaṇṭhamāla (nam), gala (nam), gīvā (nữ)

cần dùng: payojana (trung), payojeti (pa + yuj + e), valañjeti (valañj + e)

cần mẫn: īhā (nữ)

cần thiết: pariggaha (nam)

cẩn (xà cừ): khacati (khac + a)

cẩn thận: appamatta (tính từ), appamāda (nam), nepakka (trung)

cấp dưỡng: yāpeti (yā + āpe)

cất giấu: parigūhati (pari + gūh + a), paṭicchādaka (tính từ), gūhati (gūh + a) gūhana (trung), paṭicchādaka (tính từ), paṭicchhadeti (paṭi + chad + e)

cật: vakka (trung)

câu hỏi: pañha (nam) (trung), paripucchā (nữ), pucchā (nữ)

câu thơ: gāthā (nữ)

câu văn: gāthāpada (nam)

cầu cứu: saraṇa (trung)

cầu khẩn: upayācati (upa + yāc + a)

cầu nguyện: abhijappati (abhi + jap + a)

cầu tiêu: vaccakuṭi (nữ)

cầu xin: bhikkhati (bhikkh + a), bhikkhana (trung), yācati (yāc + a), āyācati (ā + yac + a) āyācanā (nữ)

cậu (anh-em trai của mẹ): mātula (nam)

cây: pādapa (nam), sakhī (nam), taru (nam), aga (nam), valli (nữ), duma (nam), rukkha (nam)

cây bã đậu: uddālaka (nam) eḷagalā (nữ), vātaghāteka (nam)

cây bạch đậu khấu: eḷā (nữ)

cây bách hương: bhaddāru (nam)

cây bạch vĩ: akka (nam)

cây bàng: kakudha (nam)

cây ba-ton: kattarayaṭṭhi (nữ)

cây bồ đề: vaṭarukkha (nam), bodhi (nữ), bodhirukkha (nam)

cây bồ hòn: ariṭṭha (nam)

cây bông hường: kareri (nam)

cây bông tai: akka (nam)

cây bông trang: asoka (nam)

cây bông vải: kappāsī (nam)

cày bừa: kasati (kas + a), kasana (trung), kassati (kass + a)

cây bừa: naṅgala (trung)

cây cà dược: nididdhikā (nữ)

cây cải ngựa: siggu (trung)

cây cam: jambhīra (nam)

cây cam thảo rừng: jiñjuka (nam)

cây cao su: niyyāsa (nam)

cây cau: pūga (nam), kamuka (nam), pūgarukkha (nam)

cây cầu: setu (nam)

cây cầy (trái làm đèn cầy): campaka (nam)

cây chà là: khajjūrī (nữ), sindī (nữ)

cây chàm: nīlinī (nữ)

cây chanh: dantasaṭha (nam)

cây chèo: phiya (trung)

cây chuối: kadalī (nữ), moca (nam), rambha (nữ)

cây cọ: tūlikā (nữ)

cây dừa: nāḷikera (nam)

cây dừa nước: hintāla (nam)

cây dứa hoang: dhanukelakī (nam)

cây dứa rừng: ketaki (nữ)

cây diên vỹ: vacā (nữ)

cây dương: devadāru (nam)

cây đa: nirodha (nam), vaṭarukkha (nam)

cây đại hoàng: tambaka (nam)

cây đinh: āṇi (nữ)

cây đinh hương: lavaṅga (trung), devakusuma (trung)

cây đuôi chồn: karañja (nam)

cây gai: kaṇṭaka (trung)

cây gừa: nigrodha (nam)

cây gươm: nettiṃsa (nam), khagga (nam)

cây keo: sirīsa (nam)

cây kim: sūci (nam)

cây lau: vetasa (nam), naḷa (nam), vetta (trung)

cây lê ki ma: mālūra (nam)

cây lô hội: agaru (nam)

cây lộng: setacchatta (trung), chatta (trung)

cây lông nhím: suci (nữ)

cây long thọ: sāla (nam), assakaṇṇa (nam)

cây măng tây: satamūlī (nam)

cây mây: vetasa (nam)

cây mía: ucchu (nam), vetta (trung)

cây mít: labuja (nam), panasa (nam)

cây mù u: nāgarukkha (nam)

cây nghệ: haliddī (nữ), kuṅkuma (trung)

cây nghệ tây: gandhaka (trung)

cây nguyệt quế: punnāga (nam)

cây nho: muddikā (nữ)

cây như ý: kapparukkha (nam)

cây nhục quế: khadira (nam)

cây ớt mã: nididdhikā (nữ)

cây quế: rājarukkha (nam)

cây rau mùi: dhāniya (trung)

cây sa kê: labuja (nam)

cây sala: sāla (nam), assakaṇṇa (nam)

cây sào phơi y: cīvaravaṃsa (nam)

cây sậy: vetasa (nam), naḷa (nam), vetta (trung)

cây si: nirodha (nam)

cây sung: udumbara (nam)

cây súng trắng: kumuda (trung)

cây tắc: dubbā (nữ)

cây táo: badarī (nữ)

cây táo voi: kaviṭṭha (nam), kapiṭṭha (nam)

cây thạch lựu: karaka (nam)

cây thần: rukkhadevatā (nữ)

cây thanh yên: mātuluṅga (nam)

cây thổ hoàng liên: akka (nam)

cây thốt nốt: tāla (nam)

cây trầm hương: gandhasāra (nam), candana (nam)

cây tre :kaṭṭhaka (nam)

cây trụ: khīla (nam)

cây trúc: vetta (trung), veṇu, veḷu (nam)

cây trúc đào: kaṇavīra (nam) karavīra (nam)

cây vải gai: ummā (nữ)

cây xạ hương: katthūrikā (nữ)

cây xanh: taru (nam), rukkha (nam)

cây xiêm gai: sirīsa (nam)

cây xoài: amba (nam)

cha: janaka (nam), pitu (nam)

cha mẹ: mātāpitu (nam)

cha vợ (chồng): sasura (nam)

chà xát: parimajjati (pari + maj + a), parimaddati (pari + mad + a), nighaṃsa (nam), nighaṃsana (trung), nighaṃsati (ni + gaṃs + a), sambāhati (saṃ + bah + a), ubbaṭṭeti (u + vaṭṭ + e)

chai: nāḷikā (nữ)

chai cứng: thaddha (tính từ)

chải tóc: ullikhati (u + lukh + a)

chàm: daddu (nữ)(trung)

chạm: phusati (phus + a), nighaṃsati (ni + gaṃs + a), likkhati (likh + a), likkhana (trung)

chạm trán: padahati (pa + dah + a)

chạm trổ: tacchati (tacch + a)

chán ghét: jigucchana (trung)

chán nản: nibbijjati (ni + vij + a), nibbidā (nữ), nibbindati (ni + vid + ṃ + a), saṃsīdati (saṃ + sad + a)

chàng trai trẻ: māṇava (nam), māṇavaka (nam)

chanh: mātuluṅga (nam)

chánh: mukhya (tính từ)

chánh đẳng chánh giác: sammāsambuddha (nam)

chánh định: samāsamādhi (nữ)

chánh kiến: sammādiṭṭhi (nữ)

chánh mạng: sammā-ājīva (nam)

chánh nghiệp: sammākammanta (nam)

chánh ngữ: sammāvācā (nữ)

chánh niệm: sammasati (nữ)

chánh tin tấn: sammāvāyāmo (nữ)

chánh trực: ujutā (nữ)

chánh tư duy: sammāsaṅkappa (nam)

chao động: saṅkopa (nam)

cháo: kura (trung), yāgu (nữ)

cháo đậu xanh: kaṭākaṭa

cháo trắng: acchakañji (trung)

chào buổi sáng: suppabhāta (trung)

chào mừng: suvatthi (su + atthi)

chảo (chiên): kapalla (trung), kapallaka (trung), mandāmukhī (nữ)

chát: tikkiṇa (tính từ)

cháu chắt-chít: panattā (nam), panattu (nam)

cháu gái (con của anh-em trai): bhātudhītā (nữ), bhātudhītu (nữ)

cháu gái (con của chị-em gái): bhāgineyyā (nữ)

cháu nội-ngoại: nattu (nam), nattā (nam)

cháu trai (con của anh-em trai): bhātuputta (nam)

cháu trai (con của chị-em gái): bhāgineyya (nam)

chày: musala (nam)

chảy: galati (gal + a), paggharaṇa (trung)

chảy nước miếng: eḷagala (tính từ)

chảy ra: āvasati (ā + su + a), abhisandati (abhi + sand + a), abhisandana (trung), abhisanda (nam), padhāvat i(pa + dhāv + a), pavasati (pa + su + a)

chảy tới: paggharati (pa + ghar + a)

chảy tràn: savati (sau + a)

chảy từ giọt: paggharati (pa + ghar + a)

chảy xuống: pabhavati (pa + bhū + a)

chạy: dhāvati (dhāv + a), dhāveti (dhāv + e)

chạy đi: ādhāvati (ā + dhuv + a)

chạy lại gần: paṭidhāvati (paṭi + dhād + a)

chạy lui: paṭidhāvati (paṭi + dhād + a)

chạy mất: palāyanaka (tính từ)

chạy nhanh: atidhāvati (ati + thāv + a)

chạy quanh quẩn: anuparidhāvati ( anu + pari + dhāv + a)

chạy tán loạn: kirati (kir + a), viyūhati (vi + ūh + a), ākirati (ā + kir +a)

chạy theo sau: upadhāvati (upa + dhāv + a), anudhāvati (anu + dhāv + a)

chạy xa: palāyana (trung)

chạy xuôi chạy ngược: anuparidhāvati ( anu + pari + dhāv + a)

chắc chắn: ekanta (tính từ), galha (tính từ), jātu (in), nibbicikicca (tính từ), niyata (tính từ), saccasandha (tính từ)

chắc vậy: ekantaṃ (trạng từ) ekantena (trạng từ), addhā (in)

chăm nom: saṃrakkhati (saṃ + rakkh + a), parihāra (nam)

chặn đứng: sannivāreti (saṃ + ni + var + s), sandhāreti (saṃ + dha + e)

chắp tay: pañcalika (tính từ)

chặt: chindati (chid + ṃ + a)

chất bổ: ojavantu (tính từ), posāvanika (trung), yāpana (trung), rasa (nam)

chặt chẽ: galha (tính từ)

chặt đứt: lunāti (lu + nā)

châm: ḍasati (daṃs + a), nittudana (trung), vitudati (vi + tud + a), vitudana (trung)

chấm dứt: apavagga (nam), pacchindati (pa + chid + a + ṃ + a), parāyana (trung), pariniṭṭhāpeti (pari + ni + ṭhā + āpe), vihanati (vi + han + a), vyantībhavati (vi + anta + bhā + a)

chậm chạp: manda (tính từ), jaḷa (tính từ)

chậm trễ: vilambati (vi + lamb + a)

chân: mūla (trung), pāda (nam), pada (trung)

chân bát: pattādhāraka (nam)

chân lý: avisaṃvāda (nam), sacca (trung)

chân tường: bhittipāda (nam)

chấp nhận: paṭigganhāt i(paṭi + gah + nhā), sādiyati (sad + i + ya), sādiyana (trung), sādhukāra (nam)

chấp thủ: upādiyati (upa + ā + i +ya)

chấp thủ ngũ uẩn: upādānakkhandha (nam)

chấp thuận: samanuñña (tính từ), nibbematika (tính từ)

chất chứa: ācināti (ā + ci + nā)

chất đống: pavasati (pa + su + a), caya (nam), nicaya (nam)

chất lỏng: āpodhātu (nữ)

chất màu vàng: haritāla (trung)

chất nhờn các khớp: lasikā (nữ)

chất thụ thai đầu tiên trong lòng mẹ: kalalarūpa (trung)

chất vấn: pucchati (pucch + a)

chật hẹp: sambabha (nam)

châu báu: maṇi (nam)

châu chấu: salabha (nam)

chậu: kuṭa (trung) (nam), cāṭi (nữ), ukkhali (nữ), ghaṭa (trung)

chậu đựng thức ăn thừa: avakkārapātī (nữ)

chậu nước: udakumbha (nam)

chậu nước nhỏ: kalasa (trung)

che chở: rakkhati (rakkh + a)

che đậy: chādeti (chad + e), chādana (trung), paṭicchādeti (paṭi + chad + e), paṭicchādanā (nữ), paṭicchādaka (tính từ), saṃvarati (saṃ + var + a), saṃvarana (trung), sañchādeti (sam + chad + e) parigūhati (pari + gūh + a)

che giấu: ākoṭeti (ā +kut +e), ākoṭana (trung)

che lấp: āvaraṇa (trung)

che phủ: oguṇṭheti (ova + guṇṭh + e)

chẻ: muddhādhipāta (nam), padāleti (pa + dar + e)

chẻ đôi: sambhañjati (saṃ + bhañj + a), vidāreti (vi + dhā + e), vidālana (trung)

chẻ ra: phālana (trung), phāleti (phāl + e)

chen lấn: samugghateti (saṃ + u + ghat + e), samugghata (nam)

chén: pāti (nữ), bhājana (trung), tattaka (trung)

chén nhỏ (uống rượu, trà): thālaka (trung), thālikā (nữ)

chén thuốc: bhesajjakapāla (trung)

chê bai: vambheti (vambh + e), vambhana (trung), avaṇṇa (trung)

chế định: avhāti (ā + vhe + a), avhātana (trung), paññatti (nữ)

chế ngự: abhimaddati (abhi + madd + a), abhimaddana (trung), abhibhavati (abhi + bhū + a), abhibhavana (trung), akkamati (ā + kam + a), akkami (trung), akkamana (trung), atigacchati (ati + gam + a), atibhoti (ati + bhū + a), atiyāti (ati + yā + a), ativattati (ati + vat + a), ativatteti (ati + vat + e), avattharati (ava + thar + a), avattharaṇa (trung), jināti (ji + nā), jeti (ji + e), nigganhati (ni + gah + ṇhā), nimmaddana (trung), pīḷana (trung), pīḷā (nữ), pīḷeti (pil + e), samatikkamati (sām + ati + kam + a), samatikkama (nam), samatikkamana (trung), samativattati (saṃ + ati + kam + a), sahati (sah + a), saṃyata (tính từ), saṃyameti (saṃ + yam + e), saṃyama (nam), saṃyamana (trung), viramati (vi + ram + a)

chế nhạo: appaṇḍeti (u + paṇḍ + e), avaharati (ava + has + a), parihassati (pari + has + a), parihāsa (nam), jagghati (jaggh + a)

chết: cavati (cu + a), māreti (mar + a), marati (mar + a), maraṇa (trung), namuci (nam), nāsa (nam), peta (tính từ), maccu (nam)

chi phí: paribbājaka (nam)

chi thiền: jhānaṅga (trung)

chi tiêu: vissajjeti (vi + sajj + e)

chí: ūkā (nữ)

chì đen: kālatipu (trung)

chỉ (sợi): tanta (trung), vāka (trung)

chỉ bảo: anusāsati (anu + sās + a), anusāsana (trung), anusāsanā (nữ), anusāsanī (nữ), saṃdasseti (saṃ + dis + e), vyañjayati (vi + añj + a)

chỉ có: kevalaṃ (trạng từ)

chỉ dẫn: sūcaka (tính từ), sūcaka (tính từ), anusāsati (anu + sās + a), abhiniharati (abhi + ni + har + a)

chỉ định: samaññā (nữ), paññatti (nữ), vavatthapeti (vi + ava + thā + āpe)

chỉ huy: samādisati (saṃ + ā + dis + a), vidahati (vi + dhā + a), niyāmaka (nam), niyoga (nam), neti (ni + a)

chỉ ra: atidisati (ati + dis + a), nidasseti (ni + dis + e), , niddisati (ni + dis + a), niddesa (nam), samādisati (saṃ + ā + dis + a), saṃsucaka (tính từ)

chỉ rõ: paṭivibhajati (paṭi + vi + bhaj + a), suvavatthāpita (tính từ)

chỉ thị: anusāsati (anu + sās + a), anusāsana (trung), anusāsanā (nữ), anusāsanī (nữ)

chỉ trích: tajjaniya (tính từ), anupāta (nam)

chị cả: jeṭṭhabhaginī (nữ)

chị chồng: nanandā (nữ)

chị dâu: nanandā (nữ)

chị-em ruột: sālohita (nam)

chị-em gái: bhaganī (nữ)

chị gái: bhaginī (nữ), anujā (nữ)

chị vú: dhātī (nữ)

chia lìa: vippayoga (nam)

chia ly: viyoga (nam), viraha (nam)

chia phần: bhājeti (bhāj + e), anukantati (anu + kant + a), saṃvibhājati (saṃ + vi + bhaj + a), saṃvibhājana (trung)

chia rẽ: bheda (nam), bhedana (trung), bhedeti (bhid + e), cheda (nam), vinibbhujati (vi + ni + bhuj + a), vibhajati (vi + bhaj + a)

chia rẽ Tăng: saṅghabheda (nam)

chìa (tay): ninnāmeti (ni + nam+ e)

chìa khóa: apāpuraṇa (trung), kuñcikā (nữ), tāḷa (nam)

chích: abhitudati (abhi + tud + a), ḍasati (daṃs + a), ḍasana (trung), vitudati (vi + tud + a), vitudana (trung)

chiêm bao: supina (trung), supinaka (trung), supinanta (trung)

chiến đấu: saṅgāmeti (saṃ + gam + e), saṅgāma (nam), sampahāra (nam), uttiṭṭhati (u + thā + a), yuddha (trung), yodheti (yudh + e)

chiến địa: yuddhabhūmi (nữ), raṇa (trung)

chiến sĩ: balattha (nam), balaṭṭha (nam), yuddhabhaṭa (nam), yodha (nam)

chiến thắng: jināti (ji + na), abhibhavati (abhi + bhū + a), abhibhavana (trung), abhivijjināti (abhi + vi + ji + nā)

chiến trận: saṅgāmeti (saṃ + gam + e), saṅgāma (nam), samara (trung)

chiếu: kaṭa (nam), kilañja (nữ), santhara (nam)

chiếu cỏ: tiṇasanthāra (nam)

chiếu hào quang : pabhā (nữ)

chiếu lác: kilañja (trung)

chiều ngang: vikkhambha (nam)

chiếu nhỏ: tattakā (nữ)

chiếu sáng: ātapati (ā + tap + a) ābhāti (ā + bhā + a), abhitapati (abhi + tap + a), avabhāsati (ava + bhās + a), avabhāsa (nam), bhassara (tính từ), bhāti ( bhā + a), dippati (dip + ya), dippana (trung), jotati (jut + a), jotana (trung), jotanā (nữ), tapati (tap + a), tapana (trung), obhāsati (ova + bhās + a), rājati (raj + a), vijjotati (vi + yut + a), vibhāti (vi + bhā + a), sajotibhūta (tính từ), virocati (vi + ruc + a), virājati (vi + raj + a)

chiều cao: ubbedha (nam)

chiều dài: āyāma (nam)

chim: pakkhī (nam), sākuṇika (nam), sākuntika (nam)

chim bồ cắt: cātaka (nam)

chim bồ câu: kapota (nam), pārevata (nam)

chim cu: karavīka (nam)

chim cú: kosika (nam), vāyasāri (nam), uḷūka (nam)

chim cu cu: pika (nam)

chim cút: lāpa (nam), vaṭṭakā (nữ)

chim đa đa: kapiñjala (nam), tittira (nam)

chim gỏ kiến: satapatta (nam)

chim linh (thần thoại): garuḷa (nam)

chim mỏ nhát: kuntanī (nữ)

chim se sẻ: caṭaka (nam)

chim te te: dindibha (nam)

chim ưng: kurara (nam), ukkusa (nam)

chìm: sīdati (sad + a), visīdati (vi + sad + a), osīdati (ova + sid + a), osīdana (trung), saṃsīdati (saṃ + sad + a), saṃsīdana (trung)

chín (trái cây): pariṇāmana (trung)

chín: pakka (tĩnh từ)

chín mùi: paripāka (nam)

chinh phục: abhibhavati (abhi + bhū + a), abhibhavana (trung), abhivijjināti (abhi + vi + ji + nā), jayati (ji + a) jaya (nam), jeti (ji + e), parājeti (parā + ji + e), jināti (ji + nā)

chính giữa: majjha (nam), majjhima (tính từ), vemajjha (trung)

chính mình: sayaṃ (trạng từ), sāmaṃ (trạng từ)

chính phủ: rājaparisā (nữ)

chính thống: orasa (tính từ)

chính trị: khatta (trung)

chính xác: sāruppa (tính từ), sammā (trạng từ), yāthāva (tính từ)

chịu đựng: adhivāseti (adhi + vas + e), adhivāsanā (nữ), adhivāsaka (tính từ), anubhavati (anu + bhū + a), anubhavana (trung), paccanubhavati (pati + anu + bhū + a), bharati (bhar + a), sandhāraka (tính từ), sayha (tính từ), sandhāraka (tính từ), saha (tính từ), sahati (sah + a)

chịu thiệt: sandhāreti (saṃ + dha + e)

chịu thua: sīdati (sad + a)

cho: dadāti (dā + a), dada (tính từ), deti (dā + e), padāna (trung), vossajati (vi + ava + saj + a), vossagga (nam), vissajjaka (tính từ)

cho biết: jānāpeti (ñā + nā), paṭijānāti (paṭi + ñā + nā)

cho phép: anujāṇāti (anu + nā + nā), anuññā (nữ), sammannati (saṃ + man + a), sammuti (nữ), sādiyati (sad + i + ya), patiñña (tính từ), katokāsa (tính từ)

cho ra: pamuñcati (pa + muc + ṃ + a)

chó: kukkura (nam), sā (nam), sārameya (nam), soṇa (nam), suṇa (nam), sunakha (nam), suvāṇa (nam)

chó dại: atisuṇa (nam), alakka (nam)

chó điên: atisuṇa (nam)

chó rừng: bheraṇḍa (nam), jambuka (nam), sigāla (nam)

chó sói: koka (nam), taraccha (nam), vaka (nam)

chọc: nittudana (trung)

chọc cười: hāseti (has + e)

chọc lủng: tudana (trung), nibbijjhati (ni + vidh + ya)

chọc tức: hiṃsati (hiṃs + a), ruppati (rup + ya), roseti (rus + e), viheṭheti (vi + heṭh + e), vihesaka (tính từ), vihesā (nữ), ujjhāpeti (u + jhe + a)

chói lọi: siri (nữ), sirī (nữ), bhassara (tính từ)

chòi canh: koṭṭhaka (nam)

chòi lá: paṇṇasālā (nữ)

chòi rơm: tiṇāgāra (trung)

chòm cây: vanagumba (nam), saṇḍa (nam)

chòm sao: tārakāgaṇa (nam), nakkhatta (trung)

chọn lựa: samaññā (nữ), uccināti (u + ci + nā), vicinana (trung), vicināti (vi + ci + nā)

chóp: matthaka (nam), sikhara (trung), kaku (nam)

chót: muddhā (nam), niyyūha (nam)

chót lưỡi: jivhāhagga (trung)

chỗ: pada (trung), padesa (nam)

chỗ cư ngụ: nivāretubhūmi (nữ)

chỗ đậu: tittha (trung)

chỗ làm lễ phát lồ (simā): uposathāgāra (trung)

chỗ nằm: pallaṅka (nam)

chỗ ngồi: nisīdana (trung), āsana (trung)

chỗ nhơ nhớp: ukkārabhūmi (nữ)

chỗ ở: nikeṭa (trung), niketana (trung), nivesa (nam), āvasatha (nam) āvāsika (tính từ), upassaya (nam), vasana (trung), vāsa (nam), vāsaṭṭhāna (trung), vāsika (3), vihāra (nam)

chỗ trú ngụ: ālaya (nam)

chỗ uống nước: nipāna (trung)

chỗ vua ngự: rājanivesana (trung)

chỗ yếu: randha (trung)

chốc lát: muhuṃ (trạng từ)

chồi non: jālaka (nam), pallava (nam), pota (nam), makula (trung), aṅkura (nam)

chổi: sammajjanī (nữ)

chôn giấu tài sản: nidahati (ni + dah + a)

chôn lấp: avakkamati (ava + kam + a), avakkanti (nam)

chồn: nakula (nam)

chống đối: paṭikaṇṭaka (tính từ), paṭikkhipati (paṭi + khip + a), paṭikkhepa (nam), abhiyāti (abhi + yā + a), bharati (bhar + a), paṭivirujjhati (paṭi + vi + rudh + a), paṭivirodha (nam), paṭilomapakkha (nam), virujjhati (vi + rudh + ya)

chống lại: vipphandati (vi + phand + a), padubbhati (pa + dubh + ya), parittāyaka (tính từ)

chống nạnh: khambhataka (tính từ)

chồng: bhattu (nam), dhava (nam), pati (nam), sāmika (nam), sāmī (nam)

chốt cửa: aggala (trung)

chờ đợi: apekkhati (apa + ikkh + a), apekkhana (trung), apekkhā (nữ), apekkha (tính từ), vītināmeti (vi + ati + nam + e)

chở nặng: bhāra (nam)

chơi: kīḷati (kīḷ + a) kīḷanā (nữ), khiḍḍā (nữ), vilasati (vi + las + a)

chớp mắt: nimīlana (trung)

chớp nhoáng: acirappabhā (nữ)

chú (em trai của cha): cūllapitu (nam)

chú giải: aṭṭhakathā (nữ), atthakathā (nữ), ṭikā (nữ), vitthārakathā (nữ)

chú tâm: manasikaroti (manasi + kar + a), sata (tính từ), sati (nữ)

chú thích: aṭṭhakathā (nữ), atthakathā (nữ)

chú ý: upanijjhāyati (upa + ni + jhā + ya), jāgarati (jāgar + a), adhippāya (nam), appamatta (tính từ), appamāda (nam), gopana (trung), gopanā (nữ), mānasa (trung), parihāra (nam), parikappa (nam), pariharaṇa (nữ), patissata (tính từ), jāgara (tính từ)

chủ: adhipa (nam), adhipati (nam), lokanāyaka (nam), sāmī (nam), nāyaka (nam), sāmika (nam), sāminī (nữ)

chủ công việc: kammassāmī (3)

chủ đất: bhūmisāmī (nam)

chủ điền: khettasāmika (nam)

chủ nghĩa: vāda (nam)

chủ nghĩa anh hùng: vikkanta (trung)

chủ nghĩa nguỵ biện: vitaṇḍavāda (nam)

chủ nhà: gahapati (nam)

chủ nhân: sāmi (nam)

chủ nợ: iṇasāmika (nam), dhanika (3)

chủ quyền: vasībhāva (nam)

chủ tâm: sañcetanā (nữ)

chủ tiệm: āpaṇika (nam)

chua: ambila (tính từ) (nam)

chua cay: tikkiṇa (tính từ)

chúa: adhipa (nam), adhipati (nam), sāmī (nam)

chúa a-tu-la: asurarinda (nam)

chúa chư thiên: suranātha (nam), tidasasinda (nam), devarāja (nam), devātideva (nam), vāsava (nam)

chúa dạ xoa: yakanādhipa (nam)

chúa tể: abhibhū (nam), pabhū (nam)

chúa thế giới: lokanāyaka (nam)

chùa: ārāma (nam)

chuẩn bị: paṭiyādeti (prati + yat), parivaccha (trung)

chúc mừng: sammodanā (nữ)

chúm chím: sita (trung)

chùm: mañjarī (nữ), saṇḍa (nam), vallarī (nữ)

chùm hoa: mālā (nữ)

chung (uống rượu): vittha (trung), thālaka (trung), thālikā (nữ)

chung cùng: saddhiṃ (trạng từ)

chung lại: samāyāti (saṃ + ā + yā + a)

chung nhau: ekajjhaṃ (trạng từ), saddhiṃ (trạng từ)

chung quanh: parikkamana (trung),, parikkhepa (nam), pariṇāha (nam)

chúng sanh: pāṇī (nam), pāṇa (nam), jantu (nam), satta (nam)

chuỗi hạt trai: hāra (nam)

chuộc tội: paṭikara (tính từ)

chuông: ghaṇṭā (nữ)

chuồng: pañcara (nam), vaja (nam)

chuồng ngựa: assasālā (nữ)

chuồng voi: hatthīsālā (nữ)

chuột: ākhu (nam)

chuột lắt: undūra (nam)

chút ít: appa (tính từ), appaka (tính từ), paritta (tính từ)

chút xíu: īsakaṃ (trạng từ), thoka (tính từ)

chuyên cần: payatana (trung)

chuyển đến: pavattana (trung)

chuyển luân vương: cakkavattī (nam)

chuyển nhượng: vikappeti (vi + kapp + e)

chuyển pháp luân: dhammacakkappavattana (trung)

chuyện đã qua: gatatta (trung)

chuyện tiền kiếp: pubbacarita (trung)

chuyện trò: sallapati (saṃ + lap)

chư thiên: nijjara (nam), sura (nam), tidasa (nam), deva (nam), devatā (nữ)

chư thiên nam: deva (nam)

chư thiên nữ: devatā (nữ)

chư thiên trong rừng: vanadevatā (nữ)

chưa chín: salāṭu (tính từ), salāṭuka (tính từ)

chưa xong: sāvasesa (tính từ)

chừa: rahita (tính từ)

chứa đầy: pūreti (pur + e)

chứa đựng: sannidhāna (trung)

chữa vết thương: vaṇapaṭikamma (trung)

chức tước: upādhi (nam)

chức vụ: avacarana (trung), vatta (trung)

chửi rủa: akkosati (ā + kus + a), akkosa (nam), sapati (sap + a), sapatha (nam), dhikkata (tính từ), kaṭikkosati (paṭi + kus + a)

chưng bày: bhūseti (bhus + e)

chưng cất: kasāya (trung), maṇḍeti (maṇḍ +e), vicitta (tính từ), pasādhana (trung)

chứng cứ: sādhana (trung)

chừng mực: mattaññū (tính từ), pamāṇa (trung)

chương (sách): vagga (nam)

chướng ngại: āvaraṇa (trung)

co rút: saṅkucati (saṃ + kuc + a), saṅkhipati (saṃ + khip + a)

có: bhavati (bhū)

có khi: antarantā (trạng từ), kudācanaṃ (trạng từ),

có lỗi: nindiya (tính từ)

có lúc: kadāci (in) kudācana, kudācanaṃ (in)

có mặt: paccupaṭṭhāti (pati + upa + ṭhā + a)

có quyền: paṭipala (tính từ)

có thể: bhabba (tính từ), paṭipala (tính từ), sakka (nam)

cò: koñca (nam)

cò ma: kaṅka (nam)

cỏ (ăn được): ḍākaṃ (trung)

cỏ: chadana (trung), gocara (nam), tiṇa (trung)

cỏ tranh: dabbha (nam)

cọ: nighaṃsa (nam), nighaṃsana (trung)

cọ quẹt: apalikhati (apa + likh + a), apalikhana (trung)

cọ xát: āmasati (ā + mas + a) ugghaṃseti (u +ghams +e), nimmathaṇa (trung)

cọc (cừ): kīla (nam), salla (nam)

cõi chư thiên: tidiva (nam)

cõi diêm phù đề: jambuḍīpa (nam)

cõi dục giới: kāmaloka (nam), kāmāvacarabhūmi (nam)

cõi phạm thiên: brahmaloka (nam)

cõi trời: devaloka (nam), vimāna (trung), sagga (nam)

cõi vô sắc: arūpaloka (nam)

cõi vô tưởng: asaññabhava (nam)

con cháu: pajā (nữ)

con dâu: suṇisā (nữ), suṇha (nữ), vadhukā (nữ)

con đường của nghiệp: kammapatha (nam)

con đường duy nhất: ekapaṭṭa (tính từ) ekāyana (nam)

con đường giải thoát: mokkhamagga (nam)

con gái bà la môn : brahmakaññā (nữ)

con gái của gia đình danh tiếng: kulathītu (nữ)

con nợ: iṇāyika (nam)

con sen: āmā (nữ)

con trai của gia đình danh tiếng: kulaputta (nam)

còn lại: sesa (tính từ)

còn sống: sañjīvana (tính từ), salāṭu, salāṭuka (tính từ)

còn thức: jāgarana (trung)

cong: vaṅka (tính từ)

cong xuống: namati (nam + a)

cọng: nāla (nam)

cọng cỏ: salākā (nữ)

cọng sen: jalaja (trung), pokkhara (trung)

cọp: vyaggha (nam), byaggha (nam)

cô (chị-em gái của cha): pitucchā (nữ)

cô quạnh: asahāya (tính từ), ekaka (tính từ), vivitta (tính từ), rāhaseyyaka (tính từ)

cô độc: paccekaṃ (trạng từ)

cô đơn: ekaka (tính từ)

cô gái: kaññā (nữ)

cô giáo: ācariyānī (nữ)

cố chấp: upādāna (trung)

cố vấn: mantī (nữ)

cố ý: ajjhāsaya (nam), ajjhāsayatā (nữ), parikappa (nam), saṅkappa (nam), sañcetanā (nữ)

cố ý giết chết: maraṇacetanā (nữ)

cố gắng: ātappa (nam), āyūhana (trung), āyūhati (ā + yūh + a), nikkama (nam)

cổ tay: maṇibandha (nam)

cổ truyền: itithāsa (nam), paveṇī (nữ)

cổ: gīvā (nữ)

cốc liêu: kuṭi, kutikā (nữ)

cộc cằn: atikhiṇa (tính từ), pharusa (tính từ)

cối giã: cayanālepa (nam), udukkhala (nam)

cốm dẹp: puthuka (trung), madhulāja (nam)

côn: muggara (nam)

côn trùng: pāṇaka (nam)

công: mayūra (nam), mora (nam), sikhaṇḍaṇnī (nam), sikhī (nam), kalāpī (nam)

công bằng: sugatī (tính từ), sūju (tính từ)

công bố: pakāsana (trung), pakāseti (pa + kās + e)

công chúa: rājakumārī (nữ), rājakaññā (nữ), rājadhīta (nữ), rājaputtī (nữ), khattiyakaññā (nữ)

công chức (chính phủ): rājakammika (nam), rājapurisa (nam), rājaporisa (trung)

công chúng: mahājana (nam)

công cộng: sabhāga (tính từ), sādhāraṇa (tính từ)

công đức: puñña (trung)

công khai: āvi (trạng từ)

công lý: yutti (nữ)

công nhận: ajjhupagacchati (adhi + upa + gam + a), ajjhuparamana (trung)

công ty: parisā (nữ), saṅgaṇikā (nữ)

công việc: kammakaraṇa (trung), payoga (nam), vatta (trung), vyāpāra (nam)

công việc mới: navakamma (trung)

công việc trước hết: pubbakicca (trung)

công viên: ārāma (nam), uyyāna (trung)

cống thoát nước: jalaniggama (nam)

cổng: dvārakoṭṭhaka (nam)

cổng làng: gāmadvāra (trung)

cổng rào: apesi

cộng sự: bhajati (bhaj + a), payirupāsati (pa + upa + ās + a), nisevati (ni + sev + a)

cộng tác: samāseti (saṃ + ās + e), saṃvesati (saṃ + sav + a), sevati (sav + a)

cột: āvuṇāti (ā + vu + ṇā), onandhati (ova + nadh + ṃ + a), gantheti(ganth + e), nandhati (nadh + m + a), pariyonandhati (pari + ava + nah + ṃ + a), pariyonahana (trung), paṭimuñcati (paṭi + muc + ṃ + a), nayhati (nah + ya), saṃyojeti (saṃ + yuj + e), saṃyoga (nam), vinibandha (nam), nibandha (trung), nibandhati (ni + bandh + a), bandhati (bandh + a), saṅku (nam), thambha (nam)

cột buồm: kumbhaka (trung) kūpaka (nam)

cột đèn: dīparukkhā (nam)

cột trụ: āḷāna (trung)

cơ sở: dhura (trung)

cờ (phướn): kadali (nữ), dhaja (nam), ketu (nam), paṭākā (nữ)

cờ bạc: jūta (trung)

cờ hiệu: patākā (nữ)

cởi ra: nibbasana (trung)

cơm: bhatta (trung), bhikkhā (nữ), odana (nam) (trung)

cơm mẻ: sovīraka (nam)

cơm nhão: kañjika (trung),kañjiya (trung)

cơm thiêu: kadanna (trung)

củ: mūla (trung)

củ bông súng: sāluka (trung)

củ cải đỏ: mūlaka (nam)

củ hành: palaṇḍu (nam)

củ khoai mỡ: ālu (trung)

cù lao (nhỏ): dīpaka (trung)

củ nghệ: haliddā (nữ), haliddī (nữ)

củ sen: muḷāla (trung), bhisa (trung)

: purāṇa (tính từ), porāṇa (tính từ)

cụ túc giới: upasampadā (nữ)

cua: kakkaṭa (nam), kakkaṭaka (nam), kulīra (nam)

của cải: dhana (trung), nidhāna (trung), nidhi (nam), bhoga (nam), sāpateyya (trung), siri (nữ), sirī (nữ), vasu (trung), vitta (trung), vibhava (nam)

của cải to lớn: mahādhana (trung)

của mình: nija (tính từ), niya, niyaka (tính từ)

cục: kabala (nam) (trung)

cục đất: leḍḍu (nam)

cúi chào: namassati (namas + a), namassana (nt), namassanā (f), namati (nam + a), ninna (tính từ), ninnatā (nữ), ninnāmeti (ni + nam+ e), nipatati (ni + pat + a)

cúi đầu: onamati (ova + nam + a)

cùi chỏ: kappara (nam)

củi: indhana (trung), dāru (trung), iddhuma (trung)

củi đang cháy: alāta (trung)

cụm: thabaka (nam), saṇḍa (nam), mañjarī (nữ)

cùn (dao không bén): kuṇṭha (tính từ)

cung: dhanu (trung)

cung cấp: paccupaṭṭhāpeti (pati + upa + ṭhā + āpe), paṭipādeti (paṭi + pad + e), anujīvati (anu + jīv + a), paṭiyādeti (paṭi + yat + e), parivisati (pari + vis + a), sampala (trung), saṃhita (tính từ), upaṭṭhapeti (upa + thā + e), nivisati (ni + vis + a)

cung điện: mandira (trung), rājakula (trung)

cung kính: accanā (nữ), apacāyati (apa + cāy + a), apacāyana (trung), apacāyanā (nữ), garukaroti (garu + karoti), paṭipūjanā (nữ), sambhāveti (saṃ + bhū + e), sambhāvanā (nữ), sammāna (nam)

cung tần: rājadevī (nữ)

cung tên: issāsa (nam), cāpa (nam), dhanu (trung)

cung tên nhỏ: dhanuka (trung)

cung trời: diva (nam), devapura (trung), nāka (nam)

cúng dường: pujja (tính từ), pūjanā (nữ), pūjā (nữ), pūjeti (pūj + e)

cúng dường trong sạch: dakkhiṇāvisuddhi (nữ)

cúng hiến: accanā (nữ), homa (trung)

cùng một ngày: tadaha (trung), tadahu (trung)

cùng nhau: sahita (tính từ), saṃsandati (saṃ + sand + a)

cùng tột: agga (tính từ), aggatā (nữ), aggatta (trung), accanta (tính từ), accantaṃ (trạng từ)

cuốc: khaṇati (khaṇ), kuddāla (nam)

cuộc thi: vìmaṃsā (nữ)

cuối cùng: apavagga (nam), anti (trạng từ), niṭṭhā (nữ), osāna (trung), pariniṭṭhāna (trung), pariyanta (nam), pariyosāna (trung)

cuốn chiếu: kaṇṇajalūkā (nữ)

cuốn tròn: parivattaka (tính từ)

cuộn dây: guṇthikā (nữ)

cuống hoa: vaṇṭa (trung), vaṇṭaka (trung), kaṭasāra (nam)

cuống họng: kaṇṭhanāḷa (nam), galanāḷa (nam), galavāṭaka (nam)

cuồng loạn: aññavihita (tính từ)

cư ngụ: āvasati (ā + vas + a), viharati (vi + har + a), sannisīdati (saṃ + ni + sad + a), paṭivasati (paṭi + vas + a), vasati (vas + a), vāsa (nam), sammati (saṃ + a), saṇṭhiti (nữ)

cừ: salla (nam), saṅku (nam)

cử chỉ: ākappa (nam) iṅgita (trung), naya (nam)

cử: peseti (pes + e)

cữ ăn: anasana (trung), anāsakatta (trung)

cưa: kakaca (nam)

cửa: dvāra (trung), nadīmukha (trung)

cửa chính: gopura (trung)

cửa cổng: gehadvāra (trung)

cửa hàng: uddosita (nam)

cửa nhà: gharadvāra (trung)

cửa sổ: vātapāna (trung), vātāyana (trung), kavāṭa (nam) (trung), ālokasandhi (nam)

cửa sổ với ban công: sīhapañjana (nam)

cửa vào: mukha (trung)

cực điểm: ubbedha (nam), pariyanta (nam)

cứng: patthaddha (tính từ), khara (tính từ)

cứng cỏi: sahasā (trạng từ)

cứng đầu: dubbaca (tính từ)

cứng rắn: kakkasa (tính từ), kakkhaḷa (tính từ), niṭṭhura (tính từ), khila (trung)

cưới vợ: vivāheti

cười: hasati (has + a), jagghati (jaggh + a)

cười chê: parihāsa (nam)

cười chúm chím: mihata (trung)

cười duyên: mihata (trung)

cười lớn: pajagghati (pa + jaggh + a), ujjagghati (u + jaggha + a)

cười nhạo: avaharati (ava + has + a), parihassati (pari + has + a), sañjagghati (saṃ + jaggh + a)

cườm tay: maṇibandha (nam)

cương ngựa: mukhādhāna (trung)

cương quyết: adhiṭṭhāti (adhi + thā + a), adhiṭṭhāna (trung)

cường hào: issarajana (nam)

cường lực: balaṃ (trạng từ)

cưỡng: sālikā (nữ)

cướp: voropeti (vi + ava + rup + e), voropana (trung)

cướp đoạt: acchindati (ā + chid + ṃa), lumpana (trung), padhaṃseti (pa + dhaṃs + e)

cướp giật: vilopa (nam), vilopana (trung)

cứt chuột: mūsikavacca (trung)

cứt dê: ajalaṇḍikā (nữ)

cứt rái: kaṇṇagutha (trung), kaṇṇamala (trung)

cứu xét: anucinteti (anu + cit + e)

cừu: meṇḍa (nam)

cừu đực: urabbha (nam), mesa (nam)

cừu rừng: eḷaka (nam)

cựu: pubba (tính từ), purima (tính từ)

Bao Hiem BSH
» Video
» Ảnh đẹp
» Từ điển Online
Từ cần tra:
Tra theo từ điển:
» Âm lịch