ó biển: kurara (nam), ukkusa (nam)
oai nghi: avaṭṭhāna
(trung), avaṭṭhiti (nữ), iriyā (nữ),
iriyanā (nữ)
oai nghiêm: āsabhī
(nữ), bhadda (tính từ)
oán hận: viddasa
(nam)
óc: lasī (nữ),
matthaluṅga (trung)
ói: chaḍḍikā (nữ),
vamati (vam + a)
ong: ali (nam),
chappada (nam), madhukara (nam), madhupa (nam)
ong vò vẽ: bhamara
(nam)
ót: gīvāpiṭṭhi (nữ)
oxít chì:
cīnapiṭṭha (trung)
ô uế: dūseti (dus +
e), limpati (lip + ṃ + a)
ổ: kulāvaka (trung)
ổ chim: niḍḍa
(trung), nīḷa (trung)
ổ ong: madhugaṇḍa
(nam)
ôm: āliṅgati (ā +
liṅg + a), sajati (saj + a), parissajati
(pari + saj + a), parissajana (trung), parissajana (trung),
cumbati
(cumb + a)
ôm ấp: sajati (saj +
a), parissajati (pari + saj + a),
parissajana (trung), parissajana (trung), cumbati (cumb + a)
ôm hôn: āliṅgana
(trung)
ốm: tanu (tính từ)
ốm đau: roga (nam)
ốm yếu: dubbala
(tính từ), patanu (tính từ), virala (tính từ)
ốc xà cừ: kambu
(nam) (trung)
ồn ào: ravati (ru +
a), saṅkhobheti (saṃ + khubh + e),
saṅkhobha (nam), ussāraṇā (nữ)
ông chủ: ayya
(nam), pati (nam)
ông cố (nội):
papitāmaha (nam)
ông cố: payyaka
(nam), pitāmaha (nam)
ông ngoại: mātāmaha
(nam)
ông nội: ayyaka
(nam), pitāmaha (nam)
ông nội-ngoại:
ayyika (nam)
ông sơ: payyaka
(nam), pitāmaha (nam)
ống: nāḷikā (nữ)
ống bể của thợ rèn:
gaggarī (nữ)
ống chân: jaṅghā
(nữ)
ống cống: netti
(nữ)
ống dẫn nước tiểu:
muttamagga (nam), passāvamagga (nam)
ống điếu: panāḷikā
(nữ), dhūmanetta (trung)
ống khói:
dhūmanetta (trung)
ống nhổ:
khelamallaka (nam)
ống nhổ:
kheḷamallaka (nam)
ống nước: āyatikā
(nữ) udakāyatikā (nữ)
ống quyển: jaṅghā
(nữ)
ống sáo: pokkhara
(trung)
ống sậy: nāla (nam)
ống tên: bāṇadhi
(nam), tūṇa (nam)
ống thoát nước:
vārimagga (nam)
ống trúc: naḷa
(nam)
ở: vasati (vas +
a), sammati (saṃ + a), paṭivasati (paṭi + vas
+ a), viharati (vi + har + a)
ở chung: saṃvasati
(saṃ + vas + a)
ở đâu?: kattha
(trạng từ), kahaṃ (trạng từ), kuhim (trạng từ),
kuttha (trạng từ)
ở đây: ettha (trạng
từ)
ở đó: tattha, tatra
(trạng từ)
ở dưới: heṭṭhā
(trạng từ)
ở gần:
nikaṭa(trung), nakaṭṭha (trung), sāmanta (trung)
ở nơi đó: tattha
(trạng từ), tatra (trạng từ)
ớt: marica (trung)