đá: asmā (nam), pāsāṇa (nam), silā
(nữ), sela (nam)
đá banh: guḷakīḷā
(nữ), kīlāgolaka (trung)
đá cối xay: nisada
(nam)
đá mài (dao):
nikasa (nam), nisāṇa (nam), nisada (nam)
đá quý: masāragalla
(trung), maṇi (nam)
đả thương:
viheṭheti (vi + hīd)
đã khát: nibbāpana
(trung)
đã lâu: ettavatā
(trạng từ)
đái: ummihati (u +
mih + a)
đài hoa: dala
(trung)
đại bi: mahākaruṇā
(nữ)
đại chúng: mahāgaṇa
(nam)
đại chúng sinh:
mahāsatta (nam)
đại đệ tử:
mahāsāvaka (nam)
đại địa ngục:
mahānaraka (nam), mahāniraya (nam)
đại dương:
mahaṇṇava (nam), mahāsamudda (nam), aṇṇava (nam),
mahodadhi (nam), sāgara (nam), udadhi (nam)
đại giới:
upasampadā (nữ)
đại lộ: mahāpatha
(nam)
đại nhân:
mahāpurisa (nam)
đại thần: mahāmatta
(nam), mahāmacca (nam), rājamahāmatta (nam)
đại thần cố vấn:
amacca (nam)
đại tín nữ:
mahā-upāsikā (nữ)
đại tràng:
vaccamagga (nam)
đại trí tuệ:
mahāpañña (tính từ)
đại vương: mahārāja
(nam)
đám: yūtha (nam)
đám cưới: pariṇaya
(nam), vivāha (nam), vivāhamaṅgala (nam),
āvāha (nam) āvāhana (trung)
đám đông: saṇḍa
(nam), nikara (nam)
đám mây khói:
dhūmajāla (trung)
đàm: silesuma
(nam), semha (trung), semha (trung)
đàm thoại:
sallapati (saṃ + lap + a), sakacchā (nữ), vākarana
(trung)
đàn: thabaka (nam)
đàn anh: jeṭṭha
(tính từ)
đàn áp: pīḷeti
(pūḍ)
đàn bà: kantā (nữ),
nārī (nữ), itthi (nữ)
đàn ông: nara (nam)
đang chín:
paripācana (trung)
đang học tập:
pariyāpuṇana (trung), pariyāpuṇāti (pari + ā + pu
+ nā)
đang nhìn:
paccavakkhati (pati + ava + ikkh + a)
đáng: bhabba (tính
từ)
đáng cúng dường:
dakhiṇeyya (tính từ)
đáng được: yogga
(tính từ)
đáng ghê gớm:
paṭikkūla (tính từ)
đáng giết: vajjha
(tính từ)
đáng khinh: hīna
(tính từ)
đáng kính:
āyasmantu (tính từ), mahanīya (tính từ)
đáng quở trách:
nindiya (tính từ)
đáng quý: atimanāpa
(tính từ)
đáng thương:
pāsādika (tính từ)
đáng tin cậy:
nibbicikicca (tính từ), paccayika (tính từ)
đáng yêu: ramma
(tính từ), kamanīya (tính từ), pāsādika (tính
từ), atimanāpa (tính từ), rāmaṇeyyaka (tính từ)
đánh bại: parājeti
(pārā + ji), avajināti (ava + ji + nā),
pamaddati (pa + mad + a)
đánh: āviñjati (ā +
vij + ñ + a), paṭihanana (trung),
paṭihanati (paṭi + han +a), abhihanati (abhi + han + a),
āhanati (ā +
han + a)
đánh bóng: majjanā
(nữ), anurañjeti (anu + rañj + e)
đánh đập: ākoṭeti
(ā +kut +e), ākoṭana (trung), paharaṇa
(trung), paharati (pa + har + a), potheti (poth + e),
abhitāḷeti (abhi
+ tāḷ + e), hanati (han + a), uppoṭheti (u + poth +e)
đánh dấu: aṅketi
(aki + e)
đánh đổ:
vidddhaṃseti (vi + dhaṃs + e)
đánh gả: nighāta
(nam)
đánh giá: agghāpana
(trung)
đánh lại:
paṭiharati (paṭi + pa + har + a)
đánh lừa: māyā
(nữ), moheti (muh + e)
đánh nhau: yujjhati
(yudh + ya), yuddha (trung), yodheti (yudh
+ e), samugghateti (saṃ + u + ghat + e), samugghata (nam)
đánh tan: pamaddati
(pa + mad + a)
đánh trống:
abhitāḷeti (abhi + tāḷ + e)
đảnh lễ:
abhivandati (abhi + vand + a), abhivādeti (abhi + vad
+ e), abhivādana (trung), abhivādanā (nữ), paṇamati (pa + nam +
a),
paṇāma (nam), paṇipāta (nam), vandati (vand + a)
đào (đất): khaṇati
(khan + a) khaṇana (trung)
đào bới: nikhanati
(ni + khan + a)
đào hát: gāyikā
(nữ)
đào lên:
abhikkhaṇati (abhi + kha + a), abhikkhaṇana (trung)
đạo: magga (nam)
đạo binh: vāhinī
(nữ)
đạo đức: sukaṭa,
sukata (tính từ)
đạo đức tốt:
guṇavantu (tính từ)
đạo giáo khác nhau:
nānātitthiya (tính từ)
đạo hữu (cách kêu dùng
trong hàng chư Tăng): āvuso
đạo sĩ: tapassī
(nam), tāpasa (nam), isi (nam), yati (nam),
pabbajita (nam)
đạo sĩ giả dối:
kūṭajatila (nam)
đạo sĩ lõa thể:
naggasamaṇa (nam), acelaka (nam), digambara (nam)
đáp
lại: paṭibhāsati (paṭi + bhā + a), paṭivadati (paṭi + vad +
a)
đáp xuống : patati
(pat + a)
đạp: akkamati (ā +
kam + a), akkami (trung), akkamana (trung)
đạp lên: maddati
(madd +a)
đạt được:
avagacchati (ava + gam + a), adhigacchati (adhi +
gam), pappoti (pra + āp), pāpuṇāti (pra + āp), samadhigacchati
(saṃ +
adhi + gam + a)
đau: ātura (tính
từ)
đau bệnh: ābādhika
(tính từ), gilāna, gilānaka (tính từ)
đau đớn: āgilāyati
(ā +gilā + ya), aṭṭīyati (att + i + ya),
dukkha (trạng từ), agha (trung), kaṭuka (tính từ), rujati (ruj
+ a),
rujana (trung), rujā (nữ), vaṇa (trung), vihiṃsati (vi + hiṃs +
a)
đau khổ: dukkha
(trạng từ) (trung), paccana (trung), paritāpa
(nam), santappati (saṃ + tap + ya), santāpa (nam), vighāta
(nam),
vihaññati (vi + han + ya)
đau tai: kaṇṇasūla
(tính từ)
đau ngực: saṅkhaya
(nam)
đắc: adhigacchati
(adhi + gam + a), adhigameti (adhi + gam +
a), adhigama (nam)
đắc được:
adhigacchati (adhi + gam + a), adhigameti (adhi + gam
+ a), adhigama (nam), anupāpunāti (anu + pa + ap + unā),
samāpatti
(nữ), avagacchati (ava + gam + a), labhati (labh + a),
paṭivedha
(nam), sampāpuṇati (saṃ + pa + ap + uṇā), pappoti (pra + āp),
pāpuṇāti
(pra + āp)
đắc lục thông:
chaḷabhiñña (tính từ)
đắc níp-bàn:
nibbānapatti (nữ)
đặc biệt: āveṇika
(tính từ), ekadatthu (trạng từ), ariya (tính
từ), niddhāreti (ni + dhar + e), visiṭṭha (tính từ)
đặc tính: lakkha
(trung), lakkhana (trung)
đắng: kasava (nam)
(trung), tittaka (trung)
đằng kia: paro (in)
đắt đỏ: mahaggha
(tính từ), mahagghatā (nữ)
đắt giá: mahaggha
(tính từ), mahagghatā (nữ)
đặt: ṭhapeti
(sthā), pakkhipati (pra + kṣip)
đặt gánh nặng xuống:
bhāganikkhepana (trung)
đặt tên: avhāti (ā +
vhe + a), avhātana (trung), paññatti (nữ)
đặt xuống:
abhinikkhipati (abhi + ni + khip + a),
abhinikkhapana (trung)
đâm: abhitudati
(abhi + tud + a), koṭṭeti (kuṭṭ + e), nittudana
(trung), nibbijjhati (ni + vidh + ya), vitudati (vi + tud +
a),
vitudana (trung)
đâm chết: atipāteti
(ati + pat + e), atipāta (nam)
đâm sâu: avatarati
(ava + tar + a), avataraṇa (trung), avatāra
(nam)
đâm thủng: vijjati
(vidh + ya), vijjana (trung), vinijjhati (vi
+ ni + vidh + ya), tudana (trung), nibbetha (nam)
đấm bóp: sanneti
(saṃ + ni + e)
đầm lầy: palipa
(nam), cikkhalla (trung), kalala (trung),
sevāla (nam)
đần độn: gadrabha
(nam), manda (tính từ), momuha (tính từ),
atikhiṇa (tính từ)
đấng tạo hóa:
kamalāsana (nam), sayambhū (nam)
đập: nippoṭhana
(trung), abhihanati (abhi + han + a), āhanati
(ā + han + a), nipphoṭana (trung), paṭihanana (trung),
paṭihanati
(paṭi + han +a), nighāta (nam)
đập bể: lujjati
(luj + ya), sandāleti (saṃ + dāl + e), phāleti
(phāl + e), ucchindati (u + chid + ṃ +a)
đập nước:
kedārapārinī (nữ)
đập xuống:
nipphoṭeti (ni + phut + e)
đất: paṭhavī (nữ),
puthuvī (nữ), avani (nữ), paṃsu (nam),
mattikā (nữ), bhumma (tính từ)
đất bằng: tala
(trung)
đất bùn: kaccha
(nam)(trung), cikkhalla (trung), sevāla (nam)
đất có thể cày cấy:
kedāra (nam)(trung)
đất cứng như đá:
thaṇḍila (trung)
đất hoang: jaṅgala
(trung), aropitabhūmi (nữ)
đất sét: mattikā
(nữ)
đất thấp: ninna
(trung)
đất trồng:
kasitaṭṭhāna (trung)
đâu: kattha (trạng
từ)
đấu vật:
mallayuddha (trung)
đầu: matthaka
(nam), sīsa (nam), , muddhā (nam)
đầu bàn chân:
papada (nam)
đầu bếp:
bhattakāraka (nam), sūda, sūdaka (nam), sūpika (nam)
đầu cánh tay:
karagga (nam)
đầu gối: jaṇṇu
(trung), jaṇṇukā (nữ), jānu (nam), ūrupabba
(trung)
đầu hàng:
avakkhipati (ava + khip + a), avakkhippana (trung),
sīdati (sad + a)
đầu hơi: samphulla
(tính từ)
đầu lâu: kapālasisa
(nam)
đầu thai:
paṭisandhi (nữ)
đầu sọ: sīsakapāla
(nam)
đầu tiên: ādi (nam)
đầu tóc: dhammilla
(nam)
đậu: nisīdati (ni +
sad)
đậu khấu: jātiphala
(trung)
đậu xanh: mugga
(nam)
đầy: pūra (tính
từ), sampūreti (saṃ + pūr + e), saṅkula (tính
từ)
đầy dẫy: bhārika
(tính từ)
đầy đủ: anūna (tính
từ), anūnaka (tính từ), anūnatā (nữ),
anavaya (tính từ), bahu (tính từ), bahula (tính từ), bāhullā
(trung),
yebhuyya (tính từ), pacura (tính từ), pahūta (tính từ), pahoti
(pa +
hū + a), paguṇatā (nữ), paripūra (tính từ), paripūrati (pari +
pūr +
a), puṇṇatā (nữ), puṇṇatta (trung), saṃsijjhati (saṃ + siddh +
ya),
ussada (tính từ), ussanna (tính từ), vepulla (trung), samatta
(tính
từ), kevalaparipuṇṇa (tính từ)
đẩy: paṭihanana
(trung)
đẩy đi: panudati
(pa + nud + a)
đẩy lui: paṭibāhaka
(tính từ)
đẩy qua một bên:
ussāreti (u + sar + e)
đậy lại:
pariyonandhati (pari + ava + nah + ṃ + a),
pariyonahana (trung), pidahati (api + dhā + a), nigūhati (ni +
gūh +
a)
đậy lên:
avattharati (ava + thar + a), avattharaṇa (trung),
paṭikujjeti (paṭi + kuj + e)
đe (thợ rèn):
adhikaraṇī (nữ)
đè bẹp: pamathati
(pa + math + a), pamaddati (pa + mad + a),
nipphoṭeti (ni + phut + e), abhimaddati (abhi + madd + a),
abhimaddana
(trung), sampīḷeti (saṃ + līp + e)
đè ép: nimmakkhika
(tính từ), nimmathati (ni + math + a),
viheṭhana (trung), uppīḷeti (u + pil + e)
đè nén: ābādheti (ā
+ badh + e) omaddati (ova + madd + a),
paripīḷeti (pari +pil + e)
đem: ādāti (ā + dā +
ā), sañcaneti (saṃ + jan + e)
đem đến: nipphādeti
(ni + pad + e), pavasati (pa + su + a),
samāvahati (saṃ + ā + vah + a), āharati (ā + har + a),
nibbattaka
(tính từ)
đem lại: āneti (ā +
nī), āvahati (ā + vah), paccupaṭṭhāpeti
(pati + upa + ṭhā + āpe)
đem theo: sarati
(sar + a)
đem về: paccāhārati
(pati + ā + hār + a)
đen: kāḷa (tính
từ), mecaka (tính từ), sāma (tính từ)
đen tối: kaṇha
(tính từ), kālusiya (trung), kāla (tính từ),
timirāvitatta (trung)
đèn: dīpa (nam),
pajjota (nam)
đèn dầu: telacāṭi
(nữ)
đeo đuổi: nibbisati
(ni + vis + a), nisevati (ni + sev + a)
đeo trang sức:
āmuñcati (ā + muc + ñ + a)
đẹp: cāru (tính
từ), surūpa (tính từ), ramanīya (tính từ),
ramma (tính từ), rūpavantu (tính từ), lalita (trung), sobhaga
(trung),
sobhā (nữ), vilāsa (nam), vilāsī (tính từ)
đẹp quá:
sumannohara (tính từ)
đê: āli (nữ)
đê tiện: gārayha
(tính từ), asabbha (tính từ), dhiraratthu
(trạng từ)
đề mục thiền:
kasiṇa (trung), kammaṭṭhāna (trung)
đề nghị: yojanā
(nữ)
để chung lại:
viracayati (vi + rac + ya), samādahati (saṃ + ā +
dhā + a), samādhāva (trung)
để dành: sannidhāna
(trung)
để lại sau:
paṭigūhati (paṭi + gūh + a)
để lên: samāropeti
(saṃ + ā + rūp + e)
để một bên:
nikkhipati (ni + khip + a)
để vào: pakkhipati
(pa + khip + a)
để xuống: odahati
(ova + dah + a), nikkhepana (trung), nikkhepa
(nam)
để ý: sallakkheti
(saṃ + lakkh + e)
đệ tử: anucarati
(nam), antevāsika (nam), antevāsī (nam),
sāvaka (nam), sissa (nam)
đệ tử phật:
buddhaputta (nam), jinaputta (nam)
đêm qua: ābhidosina
(tính từ)
đếm: gaṇeti (gan +
e), gaṇita (trung), nisā (nữ)
đệm tấm lót:
bimbahana (trung)
đến:
ajjhupagacchati (adhi + upa + gam + a), ajjhuparamana
(trung), padhāvat i(pa + dhāv + a)
đến đây: eti (i +
a)
đến gần: āyāti (ā +
yā + a), āvisati (ā + vis + a), ajjhupeti
(adhi + upa + i + a)
đến nơi:
adhigacchati (adhi + gam + a), adhigameti (adhi + gam
+ a), adhigama (nam), anupāpunāti (anu + pa + ap + unā),
nigacchati
(ni + gam + a), pacceti (pati + i + a). sampāpuṇati (saṃ + pa +
ap +
uṇā), pappoti (pa + ap + o)
đến suốt đời:
yāvajīva (tính từ)
đền đài: mandira
(trung), vimāna (trung)
đền tháp: cetiya
(trung)
đền thờ chư thiên:
devaṭṭhāna (trung)
đền tội: paṭikaroti
(paṭi + kar + o)
đền vàng:
kanakavimāna (trung)
đền vua:
rājamandira (trung)
đều đặn: samaṃ
(trạng từ)
đều đều: dhuvaṃ
(trạng từ)
đi: gacchati (gam +
a), vajati (vaj + a)
đi bách bộ:
jaṅghāvihāra (nam), pacarati (pa + car + a)
đi bộ: pattika
(tính từ), padika (tính từ), vītiharati (vi +
ati + har + a)
đi cà nhắc:
khañjati (khaj + m + a) khañji, khañjana (trung)
đi cà rểu:
vilambati (vi + lamb + a)
đi chung quanh:
padakkhiṇā (nữ)
đi cùng: parivāreti
(pari + var + e), bhajati (bhaj + a)
đi dài theo:
anusañcarati (anu + saṃ + car + a)
đi đến: gacchati
(gam + a), pabbajati (pa + vaj + e), yāti (yā
+ a)
đi đến gần:
upasaṅkamati (upa + saṃ + kram)
đi đến một nơi:
abhikkmati (abhi + kam + a)
đi khắp nơi:
anuvicarati (anu + vas + e), anuvicarana (trung),
āhiṇḍati (ā + hid + ṃ + a)
đi khất thực:
bhikkhācariyā (nữ), bhikkhācāra (nam)
đi khỏi:
abhinikkhamati (abhi + ni + kam + a), abhinikkhamana
(trung), nikkhamati (ni + kam + a), niyyāti (ni + ya + a)
đi kinh hành:
anucaṅkamati (anu + kam + a), caṅkamati (kam + ṃ
+ a)
đi lang thang:
vidhāvati (vi + dhāv + a), sañcarati (saṃ + car
+ a), paribbhamati (pari + bham + a), anuvicarati (anu + vas +
e),
anuvicarana (trung), āhiṇḍati (ā + hid + ṃ + a), carati (car +
a),
anupariyāti (anu + pari + yā + a), anusañcarati (anu + saṃ +
car + a),
paṭicarati (paṭi + car + a), paribbhamati (pari + bham + a)
đi lanh quanh:
carati (car + a)
đi lên: abhirūhati
(abhi + ruh + a), abhirūhana (trung),
samāruhati (saṃ + ā + ruh + a), samāruhana (trung), uggacchati
(u +
gam +a)
đi lùi:
paccāgacchati (pati + ā + gam + a)
đi mất: vigacchati
(vi + gam + a), vigama (nam)
đi ngang qua: tara
(tính từ), tarati (tar + a), taraṇa (trung),
nittharaṇa (trung)
đi ngược dòng:
ujjavati (u + ju +a)
đi qua: tara (tính
từ), tarati (tar + a), taraṇa (trung),
nittharati (ni + thar + a), samuttarati (saṃ + u + tar + a)
đi quanh quẩn:
vicarati (vi + car + a)
đi ra: pāyāti (pa +
ā + yā + a), nikkhamati (nis + kam + a)
đi săn: migava
(trung)
đi sau: anubandhati
(anu + badh + m + a), anubandhana (trung),
anuanusarati (anu + sar + a)
đi ta bà: vidhāvati
(vi + dhāv + a), sañcarati (saṃ + car + a),
paribbhamati (pari + bham + a), anuvicarati (anu + vas + e),
anuvicarana (trung), āhiṇḍati (ā + hid + ṃ + a), carati (car +
a),
anupariyāti (anu + pari + yā + a), anusañcarati (anu + saṃ +
car + a),
paṭicarati (paṭi + car + a), paribbhamati (pari + bham + a)
đi tắm: nahāyati
(nhā + ya)
đi theo sau:
anugacchati (anu + gam), anugama (nam), anugamana
(trung), anubandhati (anu + badh)
đi thơ thẩn:
āhiṇḍati (ā + hid + ṃ + a)
đi trên hư không:
devacārikā (nữ)
đi trước:
purecāriya (tính từ), pubbaṅgama (tính từ)
đi tu: nekkhamma
(trung), pabbajati (pa + vaj + e)
đi vào: āpajjati (ā
+ pad + ya), avakkamati (ava + kam + a),
avakkanti (nam), avatarati (ava + tar + a), avataraṇa (trung),
avatāra
(nam), nivisati (ni + vis + a), pariyogāhati (pari + ava + gāh
+ a),
vigāhati (vi + gāh + a), visati (vis + a), pavisati (pa + vis +
a),
samāpajjati (saṃ + ā + pad + ya), samāpajjana (trung), kamati
(kam +
a)
đi về: āgacchati (ā
+ gam), paṭikkamana (trung)
đi vô: anupavisati
(anu + pa + vis + a)
đi vơ vẩn:
vilambati (vi + lamb + a)
đi vòng quanh:
anuparigacchati (anu + pari + vaj + a)
đi xa: pakkama
(nam), pakkamati (pa + kam + a), apagacchati (
apa + gam + a)
đi xuống: avatarati
(ava + tar + a), avataraṇa (trung), avatāra
(nam), bhassati (bhas + ya ), ogacchati (ova + gam + a),
otarati (ova
+ tar + a), paccorahati (pati + ava + ruh + a), panna (tính
từ)
đĩ: abhisārikā (nữ)
đỉa: jalūkā (nữ)
địa cầu: puthuvī
(nữ), medinī (nữ), bhū (nữ), bhūmi (nữ)
địa chủ: bhūmisāmī
(nam)
địa mộ: susāna
(trung)
địa ngục: naraka
(trung)
địa ngục a-tỳ:
avīci (nữ)
địa phận: desa
(nam), padesa (nam), pariccheda (nam)
địa vị: saṇṭhāna
(trung), pada (trung)
địa vị cao: uccaṭṭhāna
(nam)
điếc: badhira (tính
từ)
điềm báo:
pubbanimitta (trung)
điềm lành: bhadda
(tính từ), maṅgala (tính từ)
điềm tĩnh: akkhobha
(tính từ), sallīyanā (nữ), āneñja (tính từ)
điềm tốt:
abhimaṅgala (tính từ)
điềm xấu:
avamaṅgala (trung) (tính từ), dunnimitta (trung)
điểm tâm: pātarāsa
(nam)
điên: ummatta (tính
từ)
điên cuồng: ummāda
(nam)
điên rồ: bāla (tính
từ), manda (tính từ), dupaññā (tính từ),
muddha (tính từ)
điêu tàn: milātatā
(nữ), milāyati (milā + ya), khaya (nam)
điều chỉnh:
saṇṭhāpati (saṃ + thā + āpe), saṇṭhapana (trung)
điều độ: mattaññū
(tính từ)
điều hòa:
yuganaddha (tính từ), yuganandha (tính từ), nibaddha
(tính từ), niyāma (nam), niyāmata (nữ), anuloma (tính từ)
điều học nhỏ:
khuddānukhuddaka (tính từ)
điều khiển:
niyameti (ni + yam + e), pājeti (pra + aj), vidhāna
(trung)
điều kiện: bhāva
(nam), hetu (nam), ṭhāna (trung)
điều luật: sīla
(trung)
điều tra:
pariyesanā (nữ)
đình chỉ:
uparundhati (upa + rudh + ṃ + a)
đỉnh: matthaka
(nam), muddhā (nam), sikhara (trung)
đỉnh (tháp):
niyyūha (nam)
đỉnh đầu: moli
(nam) (nữ), muddhā (nam)
đỉnh núi:
girisikhara (trung)
định cư: nivesa
(nam), niveseti (ni + vid + e), patiṭṭhāna
(trung), ajjhāvasati (adhi + ā + vas + a), adhivasati (adhi +
vas +
a), āvasati (ā + vas + a)
định giá: agghāpana
(trung), parimāṇa (trung)
định luật: niyāma
(nam), niyāmata (nữ)
định rõ:
paṭivibhajati (paṭi + vi + bhaj + a), pamiṇāti (pa +
mi + nā), nidasseti (ni + dis + e), viseseti (vi + sis + e)
định tâm: ekaggatā
(nữ), samādhi (nam), samādhiyati (saṃ + ā +
dhā + i + ya)
đo lường: miṇana
(trung), mināti (mi + nā), pamiṇāti (pa + mi +
nā), pariccheda (nam), parimāṇa (trung)
đò: nāvātitha
(trung), tiriyaṃtaraṇa (trung)
đỏ dợt: pātala
(tính từ)
đỏ sậm: hiṅgulaka
(trung)
đọa xứ (sanh vào cảnh
khổ): āpāyika (tính từ)
đoán: ādesanā (nữ)
ādisanā (nữ)
đoàn: yūtha (nam)
đoàn kết: sahita
(tính từ)
đoàn tụ: paṭisandhāna
(trung), paṭisandhi (nữ)
đoản kiếm: illī
(nữ)
đoạn kiến: vyantībhāva
(nam), ucchedadiṭṭhi (nữ)
đoạn văn: khandhaka
(nam)
đoạt được: paccakkha
(tính từ)
đoạt lấy: acchindati
(ā + chid + ṃa)
đọc: paṭhati (paṭh +
a), vāceti (vac + e)
đọc lại: sajjhāyati
(saṃ + jhā + ya), sajjhāya (nam)
đọc ra: japati (jap
+ a)
đọc thuộc lòng:
adhīyati (adhi + ī + ya)
đói: chāta (tính
từ), khudā (nữ)
đòi (ra hầu tòa):
avhāti (ā + vhe + a), avhātana (trung)
đói khát:
khuppipāsā (nữ)
đom đóm:
khajjopanaka (nam)
đòn tay: tulā (nữ)
đóng: ābandhati (ā +
bandh + a)
đóng ấn: lañchati
(lañch + a)
đóng chặt: nibandha
(trung), nibandhati (ni + bandh + a)
đóng cửa: saṃvarati
(saṃ + var + a), saṃvarana (trung), thaketi
(thak + e)
đóng dấu: lañchati
(lañch + a)
đóng lại: pidahati
(api + dhā + a), paṭimuñcati (paṭi + muc + ṃ
+ a), nayhati (nah + ya), nimileti (ni + mil + a), paṇāmeti
(pa + nam
+ e), thakana (trung)
đọt: aṅkura (nam)
đổ: āsumbhati (ā +
subh + m + a)
đồ ăn: posāvanika
(trung), yāpana (trung)
đồ cho: paṇṇākāra
(nam)
đồ chơi: kīḷanaka
(trung)
đồ dâng cúng: āhuti
(nữ)
đồ đựng gia vị:
āsittakakupadhāna (trung)
đồ gia vị: āsittaka
(trung) kaṭukabhaṇḍa (trung)
đồ gỗ: dārubhaṇḍa
(trung)
đồ gốm: āmattika
(trung)
đồ lọc nước:
dhammakāraka
đồ ngọt: madhura
(tính từ)
đồ nhà bếp:
parikkhāra (trung)
đồ ráy tai:
kaṇṇamalaharaṇī
đồ sành: āmattika
(trung)
đồ tể: pasughātaka
(nam)
đổ đi: chaḍḍeti
(chaḍḍ + e)
đổ mồ hôi:
ghammajala (trung)
đổ nước: osiñcati
(ova + sic + ṃ + a)
độ cao: uccā (trạng
từ)
độc nhất: paccekaṃ
(trạng từ)
đôi (cặp): dvanda
(trung)
đôi: yuga (trung),
yugala (trung), yamaka (tính từ)
đối chọi:
paṭikaṇṭaka (tính từ), paṭilomapakkha (nam), paṭiloma
(tính từ), paccanika (tính từ), opamma (trung), viparivattati
(vi +
pari + vat + a)
đối đãi: saṅgaṇhāti
(saṃ + gah + ṇhā), nikkhepana (trung),
nikkhepa (nam)
đối diện: sammukha
(tính từ)
đồi bại: dosa
(nam), padussati (pa + dus + ya), padūseti (pa +
dus + e)
đổi chác: nimināti
(ni + mā + nā)
đội binh: dhijinī
(nữ)
đôi khi: antarantā
(trạng từ), kudācanaṃ (trạng từ), kadaci
(trạng từ), karahaci (trạng từ)
đôi lúc: kadaci,
karahaci (trạng từ)
đối lập: paṭipakkha
(tính từ), paṭivirodha (nam), virodha (nam)
đối thoại: katikā
(nữ)
đối với: santikaṃ
(trạng từ)
đối thủ: paṭimalla
(nam)
đồi mồi: kacchapa
(nam) kumma (nam), manthara (nam)
đồi núi: thaṇḍila
(trung)
đổi nhau: vinimaya
(nam)
đội quân: senā (nữ)
đốm: kalaṅka (nam)
đốm bẩn: upalitta
(3)
đồn: khandhāvāra
(nam)
đồn lũy: dugga
(trung)
đông cung thái tử:
uparajja (trung), uparāja (nam)
đông đầy:
āhundarika (tính từ), samākula (tính từ), saṅkula
(tính từ)
đông đúc:
sambādheti (saṃ + badh + e), sambabha (nam)
đông giá: mahikā
(nữ)
đông nghẹt:
upabbūlha (tính từ)
Đông Thắng Thần Châu:
pubbavideha (nam)
đống cát:
vālikāpuñja (nam)
đống hoa:
puppharāsi (nam)
đống thịt:
maṃsapuñja (nam)
đống rác:
saṅkārakūta (nam)
đống rơm:
palālapuñja (nam)
đống phân:
ukkārabhūmi (nữ), gūthagata (trung)
đồng bằng: bhūmi
(nữ)
đồng đẳng: samena
(trạng từ)
đồng hành:
parivāreti (pari + var + e), bhajati (bhaj + a)
đồng hồ:
nāḷikāyantā (trung)
đồng hồ đeo tay:
horālocana (trung)
đồng hồ treo tường:
horālocana (trung)
đồng minh: sahāya,
sahāyaka (nam)
đồng nghĩa:
pariyāya (nam)
đồng nghiệp: amacca
(nam)
đồng nhau: ekato
(in)
đồng ruộng: khetta
(trung)
đồng thau: loha
(trung), tamba (trung), ārakūṭa (nam)
đồng thời: sapadi
đồng tiền Ấn Độ:
kahāpana (trung)
đồng tiền vàng:
nikkha (nam)
đồng tử: kanīnikā
(nữ), akkhitarā (nữ)
đồng ý:
ajjhupagacchati (adhi + upa + gam + a), ajjhuparamana
(trung), anurodha (nam), anumaññati (anu + man + ya), anumati
(nữ),
anuññā (nữ), patiñña (tính từ), paṭisunāti (paṭi + su +nā),
paṭisava
(nam), santussati (saṃ + tus + ya), santuṭṭhi (nữ), santussaka
(tính
từ), samanuñña (tính từ), saṃsandati (saṃ + sand + a),
sammannati (saṃ
+ man + a)
động: leṇa (trung),
kandara (nữ), kandarā (nữ), guhā (nữ)
động cơ: yanta
(trung), yantika (nam)
động đá: kaṭaka
(trung)
động đất:
bhūmikampā (nữ)
động mạch: dhamanī
(nữ)
đốt (cây): pabba
(trung)
đốt (ong chích):
ḍasati (daṃs + a)
đốt: ālimpeti (ā +
lip + e), jāleti (jal + e)
đốt bỏ: uḍḍahati (u
+ dah +a)
đốt cháy:
pariḍayhana (trung)
đốt đèn: dīpeti
(dip + e)
đốt lên: samādahati
(saṃ + ā + dhā + a)
đốt nhang: dhūpana
(trung), dhūpāyati (dhūp + a)
đốt phá: anuḍahati
(anu + dah + a), anuḍahana (trung)
đốt sáng: jāleti
(jal + e)
đời đời: accanta
(tính từ), accantaṃ (trạng từ)
đời này: ihaloka
(trung)
đời sống: pāṇa
(nam), samuggacchati (saṃ + u + gam + a)
đờm: semha (trung)
đủ quyền: paṭipala
(tính từ)
đủ rồi ! Alaṃ!
đùa cợt: vilasati
(vi + las + a)
đục: nikhādana
(trung), tacchanī (nữ)
đùi: satthi (nữ),
ūru (nam)
đun sôi: randhana
(trung), randheti (randh + e)
đúng: taccha (tính
từ), tatha (tính từ), sammā (trạng từ),
yāthāva (tính từ)
đúng chân lý:
yathatta (trung)
đúng in: paṭirūpatā
(nữ)
đúng luật: kappiya
(tính từ)
đúng lúc: anurūpa
(tính từ), kālena (trạng từ), channa (tính
từ)
đúng như: yathā
(trạng từ)
đúng pháp:
yathādhammaṃ (trạng từ)
đúng vậy: ve (tính
từ)
đụng: phusati (phus
+ a), phusana (trung), saṅghaṭṭeti (saṃ +
ghaṭṭ + e)
đụng chạm: ākoṭana
(trung), āmasati (ā + mas + a), phassa
(nam), phasseti (phas + e), phusati (phus + a), phoṭṭhabba
(trung),
paṭighāra (nam), paṭihanana (trung), paṭihanati (paṭi + han
+a),
paramāsati (pari + ā + mas + a), samphusati (saṃ + phus + a),
samphassa (nam), saṃsagga (nam)
đụng vào: āsajjati
(ā + sad + ya)
đụng phải:
paṭighāra (nam)
đuốc rơm: tiṇanukkā
(nữ)
đuôi: laṅgula
(trung), vāladhi (nam), puccha (trung), naṅguṭṭha
(trung)
đuôi con công:
morapiñja (trung)
đuôi của mũi tên:
puṅkha (nam)
đuổi đi:
paṭivinodeti (paṭi + vi + nad + e), nāsana (nam)
đuổi ra: niddhamati
(ni + dham + a), niddhamana (trung)
đuổi theo sau:
anubandhati (anu + badh + m + a), anubandhana
(trung)
đưa: peseti (pes +
e)
đưa đến:
saṃvattanika (tính từ), āneti (ā + nī)
đưa đi: neyya (tính
từ)
đưa lên: ukkhipati
(u +khip +a) ussāpeti (u + si + āpe),
paggaṇhāti (pa + yah + ṇhā), paggaha (nam), ukkhipati (u +khip
+a)
đưa ra: nīhareti
(ni + hṛ)
đức độ: guṇavantu
(tính từ), kalyāṇadhamma (tính từ)
đức hạnh: sādhu
(tính từ), sāmayika (tính từ), guṇa (nam)
đức tin: saddahati
(saṃ + dhā + a), saddahana (trung), saddhā
(nữ)
đứng: tiṭṭhati (thā
+ a)
đứng đầu: mukhya
(tính từ), padhāna (tính từ)
đứng dậy: uṭṭhāti
(u + ṭhā +a), patitiṭṭhati (pati + ṭhā + a)
đứng lên:
ajjhāruhati (adhi + ā + rah + a), uṭṭhahati (u + ṭhā
+ a)
đứng thẳng dậy:
ubbhaṭṭhaka (tính từ)
đứng vững: gādhati
(gadh + a)
đứng yên:
santiṭṭhati (saṃ + thā + a)
đuốc: dīpikā (nữ),
ukkā (nữ)
được: pappoti (pa +
ap + o), labhati (labh + a)
được phép: anuññā
(nữ)
đường đi: patha
(nam), pantha (nam), magga (nam), añjasa
(trung), ayana (trung), vaṭuma (trung)
đường dẫn nước:
vārimagga (nam)
đường đi bộ:
ekapadika, ekapadikamagga (nam)
đường đi kinh hành:
caṅkama (nam), caṅkamana (trung)
đường đối diện:
paṭimagga (nam)
đường gạch: rāji
(nữ)
đường hầm: ummagga
(nam)
đường lối: upakkama
(nam), upāya (nam), pakāra (nam), kama
(nam)
đường lối nghịch:
paṭipatha (nam)
đường mòn:
jaṅghamagga (nam)
đường mương (rãnh):
digghikā (nữ), parikhā (nữ)
đường nẻ: randha
(trung)
đường ngược lại:
paṭimagga (nam)
đường nứt: chidda
(trung)
đường quanh co:
ummagga (nam)
đương thời:
antarāya (trạng từ), tāvakālika (tính từ)
đường thực hành:
paṭipadā (nữ)
đường viền: sadasa
(tính từ)
đường viền áo, quần:
dasā (nữ)