Ch'i 
(C) Khí → 
Breath 
→ 
In Taoism this is 
the energy of life, somewhat equivelant to ki in Japanese → 
Trong tinh, khí, thần - những nguyên lý căn 
bản trong phép luyện thở của Đạo 
gia.
Chi An 
(C) Tế An → 
Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Chi hsien Cinh jou 
(C) Thê Hiền Trí Nhu → 
Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Chi Lou chia ch'ien 
(C) Chi Lâu Ca Sấm → 
Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Chi Sung 
(C) Khế Tung → 
Kaisu (J) → 
Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Chia yu 
(C) Gia Ngữ → 
Instructive 
Discourses → 
Confucius is 
credited with the authorship of this work.
    
Chiang ling 
(C) Giang Lăng.
Chiang shan Fa ch'uan 
(C) Tương Sơn Pháp Tuyên → 
Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Chiang-hsi Tao-i 
(C) Mã tổ Đạo nhất → 
See Ma-tsu Tao-i.
    
Chi-chao shen-pien san-mo-ti ching 
(C) Tịch chiếu thần biến tam ma Địa 
kinh → 
Name of a sutra → 
Tên một bộ kinh.
Chidon Kūshō 
(J) Si Độn Không Tính → 
Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Ch'ien 
(C) Càn → 
The first 
hexagram of the eight trigrams → 
Quẻ đầu trong bát quái.
Chien chi I 
(C) Tiền Kê Nghi.
Chien Paling 
(C) Giám Ba Lăng → 
Kan Haryo (J) → 
Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Chien yuan 
(C) Tiệm Nguyên → 
Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Ch'ien-shou ch 'ien-yen kuan-shih-yin p'u-sa kuang-ta t 
'u-man wu-ai ta-fei-hsin t'o-lo-ni chin 
(C) Thiên 
thủ thiên nhãn Quán Thế Âm bồ tát quảng Đại 
viên mãn vô ngại Đại bi tâm Đà 
ra ni kinh → 
Name of a sutra → 
Tên một bộ kinh.
Chiggala sutta 
(P) → 
Sutra on The Hole 
→ 
Name of a sutra. 
(SN LVI.48) → 
Tên một bộ kinh.
Chigi 
(J) Trí Khải → 
Name of a monk. 
See Chih I → 
Tên một vị sư.
Chigotsu Daie 
(J) Si Ngốc Đại Huệ → 
Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Chih Che 
(C) Trí Giả → 
Chih Che (A.D. 
53(8) 597) was the Third Patriarch of the Tien Tai School. He had a deep 
understanding and insight on the Lotus Sutra. He wrote many books to explain 
the doctrines in Lotus Sutra, which established the fundamental structure in 
the teaching of the Tien Tai School.
    
Chih che Taishi 
(C) Trí Giả Đại sư → 
Chisha daishi (J).
Chih huang 
(C) Trí Hoàng → 
Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Chih men 
(C) Trí Môn.
Chih Tao-lin 
(C) Trí Đôn → 
See Chih-Tun.
    
Chih tsang 
(C) Trí Tạng → 
Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Chih yueh 
(C) Trí Dược → 
Giới đàn Huệ Năng
Chih-ch'an ping pu-pi yuo-fa 
(C) Trị thiền bệnh bí yếu pháp → 
Name of a sutra → 
Tên một bộ kinh, do ngài Thư Cừ KinhThanh dịch dưới đời 
Tống..
Chih-che 
(C) Trí Giả → 
Name of a monk. 
See Chih-i → 
Tên một vị sư.
Chih-chiang liang lou 
(C) Chi Cương Lương Lâu → 
Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Chih-I 
(C) Trí Giả → 
Chih-che (C), Chisha (J), Chigi (J) → The 
founder of the T'ien-t'ai school of the Chinese Buddhism (53(8) 598). 
Popularly Master T'ien-t'ai; the third patriarch of the T'ien-t'ai school in 
China, who systematized the T'ien-t'ai teaching and is regarded as its 
founder; the author of many works, including the three-volume commentary on 
the Lotus Sutra compiled by his disciple → 
Người sáng lập Thiên Thai tông ở Trung quốc (538-598).
Chih-Kuan 
(C) Chỉ quán → 
Samatha-vipasyana (S), Shikan (J) → A 
method of meditation commonly practised in Tien Tai Sect in China. I 
→ 
Phương pháp thiền định cũa 
phái Thiên thai.
Chih-Men Kuang-Tsu 
(C) Trí Môn Quang Tộ → 
Zhimen Guangzi (C) Chimon Koso (J) → Of 
the Ummon school, a student and dharma successor of Hsing-lin Ch'eng-yun → 
Thuộc phái Vân môn, đệ 
tử và truyền nhân giáo pháp của Hương Lâm Trừng Viễn.
Chih-Tun 
(C) Trí Đôn → 
Chih Tao-lin (C) → One 
of the famous monks in the 9th century in China → 
Một trong những nhà sư nổi tiếng vào thế kỷ thứ 9 
ở Trung quốc.
Chih-yen 
(C) Trí Nghiễm → 
(60(2) 668) with 
Tu-shun, the first patriarchs of Hua-yen school → 
(602-668) cùng Đỗ Thuận, là 
hai vị tổ đầu tiên của Hoa 
nghiêm tông.
Chiji shingi 
(J) Tri sự thanh qui.
Ch'i-kung 
(C) Khí công → 
See Qigong.
    
Chiliocosm 
→ 
Countless 
Universes, the Great 
Chiliocosm, Tiểu 
Thiên thế giới → 
Núi Tu di và bảy lục địa 
bao quanh, tám biển và một vòng núi sắt tạo thành một thế 
giới. 1.000 thế giới thành một tiểu thiên thế giới, 1.000 
tiểu thiên thế giới thành một trung thiên thế giới, 1.000 
trung thiên thế giới thành một đại 
thiên thế giới = 1.000.000.000 thế giới.
Ch'i-ming 
(C) Từ Minh → 
See Shih-shuang 
Ch'u-yuan.
    
Chimon Kōso 
(J) Trí Môn Quang Tộ → 
See Chih-Men 
Kuang-Tsu.
    
Ch'in 
(C) Tần trìều.
Ch'in dynasty 
Tần triều.
Chin dynasty 
(C) Tấn triều.
Chin kor 
(T) Mạn-đà-la → 
See Maṇdala.
    
Ch'in Shih Huang 
(C) Tần Thủy Hoàng.
Chinese Dynasties Triều đại 
Trung quốc:
- Châu (1027 - 221BC),
- Xuân Thu (770 - 475BC),
- Chiến quốc (475 - 221BC),
- Tần (221 - 207)
- Tiền Hán (206BC - 8AD)
- Hán (9 - 23)
- Hậu Hán (24 - 220)
- Tam quốc (220 - 439)
- Tùy (581 - 618)
- Đường (618 - 906)
- Tống (960 - 1279)
- Nguyên (1215 - 1368)
- Minh (1368 - 1662)
- Thanh (1662 - 1911).
Ching 
(C) Tinh → 
Essence 
→ 
In Ching, Ch'i, 
Shen - the fundamental concepts of the Taoism meditative breathing → 
Trong tinh, khí, thần - những nguyên lý căn 
bản trong phép luyện thở của Đạo 
gia.
Ching phu Jih yu 
(C) Cảnh Phúc Nhật Dư → 
Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Ching ping Ling tsun 
(C) Thanh Bình Linh Tuân.
Ching shan Tao Chin 
(C) Kinh Sơn Đạo Khâm.
Ching yuan Hsing szu 
(C) Thanh Nguyên Hành Tư → 
Seigen Gyoshi (J) → 
Name of a 
monk.(660-740) → 
Tên một vị sư.
Ching yuan Wei hsin 
(C) Thanh Nguyên Duy Tín → 
Seigen Ishin (J) → 
Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Ching-kung 
(C) Tĩnh công → 
See Jinggong.
    
Ching-Te Ch'uan-Teng-Lu 
(C) Cảnh Đức Truyền Đăng 
Lục → 
Jingde chuadengdu (C), Keitoku Dento-roku (J) → The 
olderst book on Zen written in 1004 by Tao-hsuan → 
Tác phẩm Thiền học xưa nhất do Đạo 
Nguyên biên soạn vào năm 1004.
Ching-te-ch'uan-teng-lu 
(C) Cảnh Đức truyền đăng 
lục → 
Name of a 
collection in fascicle → 
Tên một bộ sưu tập.
Ching-t'sen 
(C) Cảnh Sầm.
Ch'ing-yuan Hsing-ssu 
(C) Thanh Nguyên Hành Tư → 
Qingyuan Xingsi (C), Seigen Gyoshi (J).
    Chin-kuang-ming tsui-sheng-wang ching 
(C) Kim quang minh tối thắng vương kinh → 
Name of a sutra → 
Tên một bộ kinh.
Chin-lien 
(C) Kim Liên.
    
Ch'in-shan Wen-sui 
(C) Khâm sơn Văn Thúy → 
Qinshan Wensui (C), Kinzan Bunsui (J) → A 
Zen master of the T'ang period → 
Một thiền sư đời Đường.
Chinso 
(J) Đỉnh tướng.
    
Chiren In 
(J) Nhất Liên Viện → 
Name of a temple → 
Tên một ngôi chùa.
Chisha 
(J) Trí Giả → 
Trí Khải → 
See Chih-i.
    
Chisha daishi 
(J) Trí giả Đại sư → 
See Chih che 
Taishi.
    
Chi-tsang 
(C) Cát Tạng → 
(54(9) 623) A 
master of San-lun school, whose parents came from Parthia; he extensively 
lectured on Madhyamika literature and wrote commentaries on them, thereby 
consolidating the foundation of the San-lun school → 
Một học giả Tam luận tông.
Chi-tsang 
(C) Trí Tạng → 
54(9) 623, a 
teacher of San-lun, disciple of Fa-lang → 
539-623, một htiền sư phái Tam Luận, đệ 
từ ngài Pháp Lãng.
Chittamatra school 
→ 
sem tsampa (T) 
→ 
A school founded 
by Asanga in the fourth century and is usually translated as the Mind Only 
School. It is one of the four major schools in the mahayana tradition and 
its main tenet to greatly simplify is that all phenomena are mental events.
    
Chiu feng Chen ching 
(C) Cửu Phong Chân Tỉnh → 
Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Chiu pheng Pu man 
(C) Cửu Phong Phổ Mãn → 
Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Chiu-t'o 
(C) Cứu Thoát.
ch chong 
(T) Pháp hộ → 
See dharma 
protector.
    
ch ku 
(T) Pháp thân → 
See Dharmakāya.
    
ch ngn pa 
(T) Luận Kinh → 
See Abhidhamma.
    
ch nyi 
(T) Pháp tính → 
See Dharmatā.
    
ch ten 
(T) Tháp → 
See Stūpa.
    
ch ying 
(T) Pháp giới → 
See Dharmadhātu.
    
chod 
(T) Cắt → 
Cut 
→ 
To cut off all 
ego involvement and defilements. The mo chod (female chod) practice was 
founded by the famous female saint Machig Labdron 1031 to 1129 C.E.
    
Chōen-ji 
(J) Trường Viên tự.
Chōgen 
(J) Trọng Nguyên.
Chogye 
(K) → 
Jogye (K) → largest 
Buddhist sect in Korea.
    
Chogye order 
→ 
the major order 
in Korean Buddhism, formed in 1356 by the unification of the Nine Mountains 
Schools of Zen → 
Chogye.
    
Chokaku-ji 
(J) Trường Lạc tự → 
Name of a temple → 
Tên một ngôi chùa.
Chokei Daian 
(J) Trường Khánh Đại 
An → 
See Ch'ang-ch'ing 
Ta-an.
    
Chōkei Eryō 
(J) Trường Khánh Huệ Lãng → 
See Chang Ching 
Hui leng.
    
Chokushimon 
(J) Sắc sử môn.
Chōraku-ji 
(J) Trường Lạc Tự → 
Name of a temple → 
Tên một ngôi chùa.
Chorinobosatsu 
(J) Đỉnh luân vương 
bồ tát → 
See 
Usnisacakravaribodhisattva 
→ 
Tên một vị Bồ tát.
Chōrō 
(J) Trưởng lão.
Chorten 
(T) Tháp.
Chos kyi dbyungs 
(T) Pháp giới → 
Dharmadhātu (S).
    Chosa Shin 
(J) Trường Sa Cảnh Sầm → 
See Chang sha 
Ching chen.
    
Chōsetsu Yūsai 
(J) Trương Chuyết Tú Tài → 
Chang cho 
(C)
    
Chosha Keijin 
(J) Trường Sa Cảnh Sầm → 
Name of a monk → 
→ See 
Ch'ang-Sha Ching-Ts'en.
    
Chōshō-ji 
(J) Trường Thắng tự → 
Name of a temple → 
Tên một ngôi chùa.
Chosui 
(J) Từ Huyền → 
See Tzu Hsuan.
    
Chou dynasty 
Chu triều → 
Founded by Wen 
Wang (Văn 
vương).
    
Chou his 
(C) Châu Hy.
Chou Tun-i 
(C) Chu Đôn Di → 
101(7) 1073 a 
neo-Confusianist philosopher, who developed T'ai-chi-t'u, a cosmological 
diagram → 
1017-1073, một triết gia tânKhổng giáo đã 
phát triển ý tưởng Thái cực đồ.
Choyu 
(J) Trương Lương → 
See Chang Liang.
    
Chu chou Lai 
(C) Chu Châu Lai.
Chu Fa-k'uang 
(C) Lạp Pháp Khoáng.
Chu Hsi 
(C) Chu Hy → 
1130-1200, one of 
the most important philosophers in the history of China → 
Một trong những triết gia lớn trong lịch sử Trung quốc, 
1120-1200.
Chū Kokushi 
(J) Trung Quốc sư.
Chu ne 
(C) Sơn Thiệu Kỳ → 
See Tsu yin Chu 
ne.
    
Ch'u san-tsang chi-chi 
(C) Xuất tam tạng ký tập → 
Name of a work of 
commentary → 
Tên một bộ luận.
Chuan lao 
(C) Xuyên Lão.
Ch'uan-chen tao 
(C) Truyền chân đạo → 
Name of a school 
or branch → 
Tên một tông phái.
Chuandenglu 
(C) Truyền Đăng Lục → 
Name of a 
collection in fascicle. See Ch'uan-teng-lu → 
Tên một bộ sưu tập.
Chuang Chou 
(C) Trang Tử, Trang Chu → 
See Chuang-tzu.
    
Chuang-tzu 
(C) Trang Tử → 
Chuang Chou (C) → 36(9) 
286 BC, aTaoism sage, known as Chuang Chou → 
Một nhà hiền triết Đạo 
gia, còn gạoi là Trang Chu.
Ch'uan-teng-lu 
(C) Truyền Đăng Lục → 
Chuandenglu (C) → Name 
of a collection in fascicle → 
Tên một bộ sưu tập.
Chu-chih 
(C) Câu Chi → 
Juzhi (C), Gutei (J) → About 
IX century, a student and dharma successor of Hang-chou T'ien-lung → 
Thế kỷ thứ 9, đệ tử và 
truyền nhân giáo pháp của Hàng Châu Thiên Long.
Chūdō 
(J) Trung đạo.
Chugan Engetsu 
(J) Trung Nham Viên Nguyệt → 
Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Chūhō Myōhon 
(J) Trung Phong Minh Bản → 
Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Chūhō-ha 
(J) Trung Phong phái → 
Name of a school 
or branch → 
Tên một tông phái.
Chu-hung 
(C) Châu Hoằng, tức Vân Thê Ðại sư → 
Zhuhong → 
153(5) 1615, a 
famous monk of the Ming Dynasty who combined Zen and Pure land 
→ 
Triều nhà Minh, đã tổng 
hợp Thiền và Tịnh độ 
(1535-1615).
Chukhih 
(C) Cầu Chi → 
Gutei (J) → 
Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Chu-lin Ch'i-Hsien 
(C) Trúc Lâm Thất Hiền 
→ 
Seven Sages of 
Bamboo Grove → 
A group of Taoist 
scholars and artists during the 3rd century, they had pure conversation and 
looked for the harmony with the universe and oneness with the Tao by 
drinking wine → 
Nhóm học giả và nghệ sĩ thế kỷ thứ 3, họ tìm đến 
nhau để thanh đàm 
và tìm kiếm sự hài hòa với thế giới cũng như sự hợp 
nhất với Đạo trong men rượu.
Ch'un-chiu ching 
(C) Xuân Thu kinh 
→ 
Spring and Autumn 
Annals → 
Confucius is 
credited with the authorship of this work → 
Do Khổng Phu Tử san định.
Chung Li-chuan 
(C) Chung Ly Quyền → 
A disciple of 
Taosim in 12th century, of Ch'uan-chen tao → 
Một đệ tử đạo 
gia vào thế kỷ 12, phái Truyền Chân đạo.
Chung-chung tsa-chou ching 
(C) Chủng chủng tạp chú kinh → 
Name of a sutra → 
Tên một bộ kinh.
Chung-tsung 
(C) Trung Tông.
Chung-yung 
(C) Trung Dung → 
Application of 
the Center → 
Part of the book 
of Confusianism → 
Một phần trong học thuyết của Khổng Tử.
Chu-sha-ching-sheng 
(C) Thư Cừ Kinh Thanh → 
Name of a monk → 
Tên một vị cư. sĩ dịch kinh
Chu-shan Shao-chi 
(C) Sơn Thiệu Kỳ → 
See Tsu yin Chu 
ne.
    
Cikitsavidyā 
(S) Y Phương minh → 
Một trong Ngũ minh của Vệ đà 
kinh: Thanh minh, Công xảo minh, Y phương minh, Nhân minh, Nội minh.
Cintamani 
(S) Chân Đà Ma ni Hào tướng 
ấn → 
Như ý bảo chân ấn, Chân Đà 
Ma ni ấn, Như Lai ấn, Ngọc như ý 
→ 
The talismanic 
pearl, a symbol of bestowing fortune and capable of fulfilling every wish → 
Ngọc như ý: Khi tâm nghĩ điều 
gì thì có điều đó.
Cintamanicakra 
(S) Như Ý Luân Quán Âm Bồ tát → 
Name of a 
Bodhisattva → 
Tên một vị Bồ tát.
Cintamanicakra Avalokiteśvara 
(S) Như Ý luân Quán Âm → 
Như Ý luân Quán Thế Âm 
→ 
Name of a 
Bodhisattva → 
Tên một vị Bồ tát.
Cintamanicakra Bodhisattva 
(S) Như ý luân quan âm Bồ tát.
Cintamayi-prajā 
(S) Tư huệ → 
One of the 
Tisrah-prajnah → 
Một trong Tam huệ.
Cintana 
(S) Tư duy → 
Sabhaganimitta (S).
Citaprakṛtiprabhāsvara 
(P) Như như tính.
Citrabhana 
(S) Hỏa Biện → 
Một trong 10 Đại Luận sư 
chú thích bộ "Duy thức Tam Thập Luận" của ngài Thế 
Thân.
Citravadin 
(S) Hoả Biện → 
Chất đát la bà nia 
→ 
Một trong mười đại luận 
sư đồng thời ngài Thế Thân.
Citta 
(S) Ý → 
Thought 
→ 
Tập khởi → 
Mind or heart, 
consciousness, the reality which knows or cognizes an object → 
Ý tưởng hiện tại (tham, sân, si,...)
Citta niyama 
(P) Trật tự của tâm thức 
→ 
Mental order 
→ 
One of 5 types of 
orders → 
Một trong 5 loại trật tự.
Citta sūtra 
(S) Kinh tâm vương → 
Name of a sutra → 
Tên một bộ kinh.
Cittaikagrata 
(S) Tâm nhất cảnh tánh 
→ 
One-pointedness 
of mind → 
Chất đa ế ca yết; 
Cittekaggata (S) → 
Một loại định, trong đó 
tâm nhiếp vào một cảnh duy cảnh.
Cittamanitara 
(S) Lễ điểm đạo 
→ 
Mang tên hoá thân của Quan thế âm bồ tát.
Cittamātra 
(S) Duy thức → 
Mind-only 
→ 
Sems tsam pa (T) → Duy tâm.
    
Citta-niyama 
(S) Định luật tâm lý → 
See Paca-niyama.
    
Cittanupassana 
(S) Tâm niệm xứ → 
Contem-plation of 
states of mind → 
See Satipatthana.
    
Cittapakrti-parabhasvara 
(P) Tâm thanh tịnh bản nhiên.
Citta-passaddhi 
(S) An tâm → 
Calm of citta.
    
Citta-samādhi 
(S) Tâm thần túc → 
(S, P) → See 
Iddhipāda.
    
Citta-samyutta 
(P) → 
Citta the 
householder → 
Name of a sutra. 
(chapter SN 41) → 
Tên một bộ kinh.
Cittasantana 
(S) Dòng tâm thức 
→ 
Mental continuum.
    
Citta-smṛty-upasṭhāna 
(S) Tâm niệm xứ → 
Một trong Tứ niệm xứ.
Citta-vimukti 
(S) Tâm giải thoát → 
Nhờ thiền định mà giải 
thoát được định 
chướng.
Cittavipallasa 
(P) Đổi ý 
→ 
Perversion of 
thought.
    
Cittaviprayukta-saṁskāra 
(S) Tâm bất tương ứng hành pháp → 
Một trong 4 pháp của hữu vi pháp: Sắc pháp, Tâm pháp, Tâm 
sở hữu pháp và Tâm bất tương ứng hành pháp.
Cittekaggata 
(S) Tâm nhất cảnh tánh → 
See Cittaikagrata.
    
Citta-uppada 
(S) Ý → 
Thought 
→ 
Citta → 
See Citta.
    
Cityavadin 
(S) Chế đa sơn bộ → 
Cetiyavada (P) → Name 
of a school or branch → 
Tên một tông phái.
Civara 
(S) áo cà sa → 
Robe of a monk 
→ 
áo cà sa từ 5 đến 25 điều.
Civic religion Tôn 
giáo dân gian → 
Popular cultural 
elements and institutions that bring a community together. An example would 
be democracy, which is a civic religion in Western nations like the United 
States. The institution of democracy brings the people of the U.S. together, 
binding them. Zen is a civic religion of Japanese culture.
    
Clarity Tâm 
thanh tịnh → 
Selwa (T) → A 
characteristic of emptiness (shunyata) of mind.
    
Clear light Linh 
quang → 
Prabhasvara (S), sel (T) → A 
subtle state of mind and according to tantric teachings is the state of mind 
wherein highest realization is attained.
    
Clear understanding of the one hundred dharmas 
Bách pháp minh môn luận → 
There are two 
interpretations: (1) clear understanding of the 100 principles of truth in 
the Stage of 
Joy and (2) wisdom of clearly discerning the 100 constituent elements of all 
that exists, as taught in the School of Consciousness-Only.
    
Coemergent wisdom 
→ 
Sahajajnana (S), lhen chik kye pay yeshe (T) → The 
advanced realization of the inseparability of samsara and nirvana and how 
these arise simultaneously and together.
    
Collection of essential passages concerning Birth in the 
Pure Land → 
Vãng sanh yếu tập (Ojoyoshu) 
; the work of great celebration by Genshin (Nguyên Tín), 
in which he presents various systems of Pure 
Land practice, both 
meditative and non-meditative, and concludes that the Nembutsu is the 
essential practice.
    
Collection of passages concerning birth in the Land of 
Peace and Bliss → 
An-le-chia (An 
Lạc tập) work 
by Tao-ch'o (Ðạo Xước) expounding 
the Pure Land teaching based mainly on the Contemplation Sutra.
    
Collection of passages concerning the nembutsu of the 
Best-Selected Primal Vow 
→ 
Senjakushu or 
Senchakushu (Tuyển Trạch Bản Nguyện tập, 
gọi tắt bản trạch thư); 
a work written by Honen (Php Nhin) in 1198, in which he justifies the 
Nembutsu as the most effective method of salvation; the publication of this 
work marked the independence of the Jodo sect.
    
Comfort Tự 
tại.
Commentary Chú 
giải, sớ giải, thích→ 
Chú giải trong Phật giáo là phần phụ thêm, mỡ rộng và 
giải thích chính văn. Chú giải là 
từ được cả hai phái tiểu 
thừa và đại thừa sử dụng. 
Trong khi đó từ Luận Kinh 
(Abhidharma) là phần chú giải đích 
thân Phật nói ra, từ Sastra chỉ phần chú giải do các nhà sư đại 
thừa sau này bổ túc và giải thích cho rõ nghĩa thêm.
Commentary on the Chapter Ten Stages of the Garland sūtra 
Hoa nghiêm kinh thập địa 
sớ → 
A work by 
Nagarjuna; the ninth chapter of this commentary, entitled "Path of Easy 
Practice," is an important text in Pure Land tradition → 
Tên một bộ luận.
Commentary on the Contemplation sūtra 
Quán kinh nghĩa sớ → 
The four-fascicle 
commentry on the Contemplation Sutra by Shan-tao (Thiện 
Ðạo), which 
became the standard interpretation of the Pure Land thought and practice in 
China and Japan → 
Tên một bộ sớ giải, còn gọi là Tứ Thiếp Sớ, Khải 
Ðịnh Sớ.
Compassion Từ 
bi → 
Karuṇā (P), nying je (T) → In 
Buddhist terms this is the desire for liberation of all sentient beings 
regardless of who they are. This feeling can only be developed with 
extensive meditation and understanding of the Buddhist path → 
Phẩm hạnh cao quí của tất cả chư Phật và Bồ tát. Lòng 
từ bi trải rộng không phân biệt chúng sinh. Lòng từ bi phải 
luôn đi đôi 
với trí bát nhã (prajna). Đại 
thừa rất chú trọng đến vấn đề 
phát triển lòng từ.
Complete precepts of a monk or a nun 
Cụ túc giới → 
The precepts 
prescribed for a monk or a nun; there are 250 precepts for a monk to 
observe, and 348 for a nun.
    
Completion stage 
Giai đoạn cuối → 
dzo rim (T) → In 
the vajrayana there are two stages of meditation: the development and the 
completion stage. The completion stage is a method of trantric meditation in 
which one attains bliss, clarity, and non-thought by means of the subtle 
channels and energies within the body.
    
Co-nascence condition 
Câu sanh duyên.
Condition Duyên 
→ 
There is no 
existing phenomena that is not the effect of dependent origination. All 
phenomena arise dependent upon a number of casual factors called conditions.
    
Conditioned dharma Duyên 
sanh → 
It refers to all 
phenomena and law in the world. The worldly dharma is governed by the Law of 
Cause and Effect 
form - all material which has form. mental - related to all mental 
activities. neither form nor the mental. and Law of Dependent Origination or 
conditions. In general, there are three kinds of conditioned dharma, namely.
    
Conditioned phenomena 
→ 
Phenomena 
(dhammas) constituted of the five khandas (Skt. skandhas), objects for 
paticcasamuppada (Skt. pratityasamutpada), subject to arising and passing 
away. With ahandful of exceptions (notably Enlightenment itself), all 
phenomena fall into this category.
    
Confession Sám 
hối → 
See Ksamayati.
    
Confucianism Khổng 
giáo.
Confucius Khổng 
Phu Tử → 
K'ung Fu Tse (C) → His 
teachings set the social framework for Chinese society. This framework was 
copied by other countries in East and Southeast Asia.
    
Congregation Giáo 
hội.
Congronglu 
(C) Thung Dung lục → 
Name of a 
collection in fascicle. See Ts'ung-jung lu → 
Tên một bộ sưu tập.
Consciousness Thức 
→ 
Vijāna (S), nam shī (T) → The 
first five are the senses (sight, smell, touch, taste, and hearing), the 
sixth is thought, the seventh is manas, and the eighth is alaya-vinana.
    
Consciousnesses, sensory 
(ngũ cảm thọ, ngũ căn 
thức) → 
These are the 
five sensory consciousnesses of sight, hearing, smell, taste, touch, and 
body sensation.
    
Consciousness-only Duy 
thức → 
Mind-only 
→ 
This doctrine was 
systematized by Vasubandhu and transmitted to China where it became known as 
Fa-hsiang (Hosso) school.
    
Contemplation of emptiness heart 
Tâm không quán.
Conventional truth Tục 
đế → 
kun sop (T) → The 
perception of an ordinary (unenlight-ened) person who sees the world with 
all his or her projections based on the false belief in self.
    
Cosmic body Pháp 
thân → 
Body of the Dharma-realm → 
Buddha's body 
manifested in correspon-dence to the meditating mind of a sentient being; 
see dharma-realm body.
    
Cosmic Buddha 
→ 
Pháp thân Phật → 
A popular epithet 
given to Vairocana because he embodies the ultimate reality of the universe.
    
Cosmic fire Kiếp 
hỏa → 
The fire destroys 
all the worlds up to the Brahma Heaven.
    
Cravaka 
(S) Tứ diệu đế 
→ 
Four Noble Truths 
→ 
Abbrev → 
(Gọi tắt).
Creation stage 
(S) Giai đoạn phát 
triển → 
See Development 
stage.
    
Cremation Hỏa 
táng.
    
Cubhavyūha 
(S) Diệu trang nghiêm Vương.
Cudapanthaka 
(S) Chú đồ bán thác ca → 
Name of a 
disciple of the Buddha's → 
Một trong 16 vị A la hán vâng lời Phật dạy trụ ở 
thế gian giữ gìn chánh pháp.
Cuddhatya 
(S) Trạo cử → 
One of the 6 
Klesa Maha Bhumika Dharma → 
Một trong 6 Đại tuỳ 
phiền não địa pháp.
Cuhya-Samajatantra 
(S) Mật tập hội → 
Tên một quyển sách viết hồi thế kỷ thứ 3.
Cuiyan Lingcan 
(C) Thúy Nham Linh Nham → 
See Ts'ui-yen 
Ling-ts'an.
    
Cula-assapurasuttam 
(P) Tiểu Kinh Xóm ngựa.
Culadeva 
(P) Tiểu đề bà → 
See 
Moggaliputta-tissa.
    
Cula-dhammasamadana sutta 
(P) Tiểu kinh pháp hành 
→ 
The Shorter Sutra 
on Taking on Practices 
→ 
Name of a sutra. 
(MN 45) → 
Tên một bộ kinh.
Culadhammasamadanasuttam 
(P) Tiểu kinh pháp hạnh.
Culadukkhakkhandha suttam 
(P) Tiểu kinh khổ uẩn 
→ 
The Smaller Sutra 
on the Mass of Suffering 
→ 
Name of a sutra. 
(MN 13) → 
Tên một bộ kinh.
Culaggata-samādhi 
(S) Tiểu định → 
Định ở cõi Dục.
Culagopalakasutttam 
(P) Tiểu Kinh Sac-caka.
Culagosingasuttam 
(P) Tiểu Kinh rừng sừng bò.
    
Culahatthipadopamasutta 
(P) Tiểu Kinh dấu chân voi.
    
Culakammavibhaṅga suttam 
(P) Tiểu kinh nghiệp phân biệt 
→ 
Sutra on The 
Shorter Exposition of Kamma 
→ 
Name of a sutra. 
(MN 135) → 
Tên một bộ kinh.
Culalokadhātu 
(P) Tiểu thiên thế giới → 
Sahassilokadhatu.
    
Culamalunkyovada sutta 
(P) Tiểu kinh Malunkyaputta 
→ 
Sutra on The 
Shorter Instructions to Malunkya 
→ 
Name of a sutra. 
(MN 63) → 
Tên một bộ kinh.
Culanāga 
(P) Chuyên na già → 
See 
Moggali-putta-tissa.
    
Culapati 
(S) Cư sĩ → 
Người học Phật tại gia.
Culapunnama suttam 
(P) Tiểu kinh mãn nguyệt 
→ 
The Shorter Sutra 
on the Full-moon Night 
→ 
Name of a sutra. 
(MN 110) → 
Tên một bộ kinh.
Cula-rahulovada suttam 
(P) Tiểu kinh giáo giới La hầu la 
→ 
The Smaller Sutra 
of Advice to Rahula 
→ 
Name of a sutra. 
(MN 63) → 
Tên một bộ kinh.
Culasaccaka sutta 
(P) Tiểu kinh Saccaka 
→ 
The Smaller Sutra 
to Saccaka → 
Name of a sutra. 
(MN 35) → 
Tên một bộ kinh.
Culasakuludayisuttam 
(P) Tiểu kinh Thiện sanh Ưu đà 
di.
    
Culasaropamasuttam 
(P) Tiểu Kinh Thí dụ lõi cây.
Culasihanada suttam 
(P) Tiểu Kinh Sư tử hống 
→ 
The Shorter Sutra 
on the Lion's Roar 
→ 
Name of a sutra. 
(MN 11) → 
Tên một bộ kinh.
Culasihanadasuttam 
(P) Tiểu kinh Sư tử hống.
    
Culasunnata suttam 
(P) Kinh tiểu không.
Culatanhasankhava suttam 
(P) Tiểu Kinh đoạn tận 
ái.
    
Culavagga 
(S) Tiểu Phẩm 
→ 
Sutra on The 
Lesser Chapter → 
One of the six 
chapters of the Vinaya Pitaka → 
Một trong sáu phẩm của Luật Tạng.
Culavaṃsa 
(P) Tiểu sử.
    
Culavedalla sutta 
(P) Tiểu kinh phương quảng 
→ 
Sutra on The 
Shorter Set of Questions-and-Answers 
→ 
Name of a sutra. 
(MN 44) → 
Tên một bộ kinh.
Culavedallasuttam 
(P) Tiểu Kinh Phương quảng.
    
Culaviyuha sutta 
(P) → 
Sutra on The 
Lesser Array → 
Name of a sutra. 
(Sn IV.12) → 
Tên một bộ kinh.
Cunda 
(S) Thuần Đà → 
Người thợ rèn xứ Pava cúng dường Phật và chư Tăng 
một bữa cơm. Đó là bữa cơm 
cuối cùng của đức Phật, nhờ đó 
mà được hưởng vô lượng công 
đức, trọn vẹn đạo 
Bồ tát. Thời Phật Ca Diếp, Thuần Đà 
là đệ tử Phật Ca Diếp, khi 
Phật Ca Diếp thọ ký người thành Phật kế tiếp là Thích Ca 
Mâu Ni, ngài Thuần Đà có phát 
nguyện 'phụng thí ẩm thực lần cuối cùng'.
Cunda kammaraputta sutta 
(P) → 
Sutra To Cunda 
the Silversmith → 
Name of a sutra. 
(AN X.176) → 
Tên một bộ kinh.
Cunda sutta 
(P) → 
Sutra About Cunda 
(Sariputta's Passing Away) → 
Name of a sutra. 
(SN XLVII.13) → 
Tên một bộ kinh.
Cundi 
(S) Chuẩn đề Bồ tát → 
Chuẩn đề Quán âm, Chuẩn đề 
Phật mẫu → 
Name of a 
Bodhisattva → 
Tên một vị Bồ tát.
Curna 
(S) Mạt hương 
→ 
Perfumed powder 
→ 
Bột hương dùng rãi trên các tượng Phật.
Cuti 
(S) Tử → 
Dying 
→ 
Chết.
    
Cuti-citta 
(S) Tử tâm → 
Dying-consciousness.
    
Cutupapataāṇa 
(P) Thiên nhãn minh → 
Sự tri giác hiện tượng diệt sanh của chúng sinh. Đấy 
là tuệ giác thứ nhì mà đức 
Phật chứng đắắc vào canh 
giữa đêm thành đạo.
Cycle of birth-and-death 
Luân hồi sanh tử 
→ 
Cycle of 
living-death → 
Samsara (S).
    
Cyuty-upapada-jānasaksatkriya-vidyā 
(S) Thiên nhãn minh → 
Trí huệ biết các tướng trạng của sanh tử.