Wai-kung
(C)
Ngoại công →
Outer exercise.
Wai-tan
(C)
Ngoại đan phái
→
School of Outer
Elexir
Wan shou Chung kuan
(C)
Vạn Thọ Sùng Quán
→
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Wang (T)
Lễ điểm đạo
→
empowerment →
Abhisheka
(S)
→
See
Abhiṣeka.
Wang Ch'un-yang
(C)
Vương Trùnng Dương →
The founder of
Ch'uan-Chen tao (111(2) 1170) →
Người sáng lập phái Truyền chân đạo.
Wang Hsiao-yang
(C)
Vương Thiếu Dương
→
A disciple of
Taosim in 12th century, of Ch'uan-chen tao →
Một đệ tử đạo
gia vào thế kỷ 12, phái Truyền Chân đạo.
Wangchup Dorje (T)
→
1556-1603 C.E → The
ninth Karmpapa.
Wang-pi
(C)
Vương Bật →
(22(6) 249) One
of the most important commentator on the Tao-te-ching and I-ching →
(226-249) Một trong những nhà bình giải quan trọng về Đạo
Đức Kinh và Kinh Dịch.
Wanshi Shōgaku
(J)
Hoằng Trí Chính Giác
→
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Wasan
(J)
Hòa tán →
Kệ tụng.
Water of eight excellent qualities
→
The seven oceans
surrounding Mt. Sumeru are also filled with such water. According to the
Abhidharmakosha, the eight qualities are as follows: (1) sweet; (2) cool;
(3) soft; (4) light; (5) pure; (6) without smell; (7) when one drinks it, it
does not harm the throat; and (8) after one has drunk it, it does not harm
the stomach.
Water of eight merits
Bát công đức thủy.
Water-element Thủy
đại
→
One of the five
elements.
Watō
(J)
Thoại đầu
→
A word, phrase,
or other response in answer to a koan.
Way Đạo
→
Tao (C)
→
The Buddhist Way.
The path leading to Supreme Enlightenment, to Buddhahood.
Way of the Nembutsu-Faith
→
The way of
salvation through the Nembutsu-Faith.
Webs between the fingers and toes
→
One of the
thirty-two physical characteristics of the Buddha.
Wei Dynasty
(C)
Ngụy triều.
Wei P'o-yang
(C)
Vi Phác Dương
→
In 140 C.E. he
wrote Chou-i ts'an-t'ung-ch'i, the oldest alchemical text →
Năm 140 ông viết quyển Chu
Dịch tham đồng khế, được
xem là tác phẩm luyện đan cổ nhất.
Wei shan Ling yu
(C)
Quy Sơn Linh Hựu
→
Isan Reiyu (J)
→
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Wei tsung Chih Chang
(C)
Qui Tông Tri Thường
→
Kisu Chijo (J)
→
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Wei yang
(C)
Quy Ngưỡng tông
→
Name of a school
or branch →
Tên một tông phái.
Weighty karma Cực
trọng nghiệp.
Wei-lai hsing-hsiu-chieh ch'ien-fo-ming ching
(C)
Vị lai Tinh Tú kiếp thiên Phật danh kinh
→
Name of a sutra →
Tên một bộ kinh.
Weilang
(C)
Huệ Năng
→
See
Hui-neng.
Wei-mo-chieh so-shuo ching
(C)
Duy Ma Cật sở thuyết kinh
→
Name of a sutra →
Tên một bộ kinh.
Wei-shan Lingyu
(C)
Qui Sơn Linh Hựu
→
See
Kuei-shan Ling-yu.
Well-gone Thiện
thệ →
Sugata
→
A Blessed One; an
epithet for a Buddha.
Well-known Buddha Danh
văn Phật
→
Name of a Buddha
or Tathāgata →
Tên một vị Phật hay Như Lai.
Well-Known Light Buddha
Danh văn quang Phật
→
Name of a Buddha
or Tathāgata →
Tên một vị Phật hay Như Lai.
Wen Wang
(C)
Văn vương
→
A Chinese king.
Wen-ch'ang
(C)
Văn Xương
→
Wenchang (C)
→
Taoist god of
literature →
Thần văn chương của Đạo
gia.
Wenchang
(C)
Văn Xương
→
See
Wen-ch'ang.
Wen-shu shih-li so-shuo pan-jo t'o-lo-mi ching
(C)
Văn Thù Sư Lợi sở thuyết
bát nhã ba la mật kinh →
Name of a sutra →
Tên một bộ kinh.
Wen-yen
(C)
Văn ngôn
→
Commentary on the
Words of the Text
→
A commentary,
part of Shih-I →
Một trong 10 luận giải trong Thập Dực.
Wheel of dharma Pháp
luân →
Dharma-cakra (S)
→
The Buddha's
teachings corres-pond to three levels: the hinayana, the mahayana and the
vajrayana with each set being one turning of the wheel.
Wheel of the wonderful Dharma
Vi diệu pháp luân
→
The Buddha Dharma
keeps moving endlessly like a wheel; also, like the Cakravartin's wheel
treasure which crushes enemies, it destroys wrong views.
Wheel-turning monarch
Chuyển Luân Thánh Vương
→
The ideal king
conceived in India, who rules the world with a special kind of wheel that
flies in the air and destroys the enemy.
White curl of hair between the eyebrows
Bạch hào →
One of the
thirty-two physical characteristics of a Buddha. See
White twist of hair between the eye-brows.
White hindrance →
A slight
hindrance to successful visualization of the setting sun.
White Lotus Society
Bạch Liên Hội →
The group of more
than a hundred twenty men formed by Hui-yuan to practice meditation on
Amida.
White path Bạch
đạo
→
A symbolic
illustration of Faith which is awakened in the midst of evil passions.
White twist of hair between the eye-brows
→
Bạch hào →
One of the
thirty-two physical characteristics of the Buddha.
Wind-element Phong
đại
→
One of the five
elements.
Wisdom of multiplicity or variety
→
Tib. ji nye pa
→
This is the
transcendent knowledge. jnana: of the variety of phenomena.
wisdom of nature of phenomena
→
Tib. ji ta ba
→
This is
transcendent knowledge Skt. jnana: of the true nature of reality, not as it
appears to individuals in samsara.
Wisdom-life →
The life of a
Buddha or Bodhisattva, which is sustained by wisdom, just as the life of an
ordinary being is sustained by food.
Wish-fulfilling jewel
→
yid shin norbu (T)
→
A jewel said to
exist in the naga or deva realms which gave the owner whatever he or she
wanted. Now used mostly metaphorically.
Wonderful Sound Buddha
Diệu âm Phật →
Name of a Buddha
or Tathāgata →
Tên một vị Phật hay Như Lai.
Words on the Dharma at Yokawa
→
A short but pithy
exposition of the way of birth in the Pure Land by Genshin.
World Bodhisattva Bồ
tát địa
→
Xem Bodhisattva.
World Honored One Đức
Thế Tôn →
Bhagavat (P).
World of Brahma Phạm
thiên cõi →
The Brahma Heaven
in the world of form.
World of form Sắc
giới →
One of the three
worlds of Samsara.
World of Lotus-store
Hoa tạng giới →
Originally
Vairocana's land; used for Amida's Pure Land. Originally the land of the
Buddha Vairocana, but Vasubandhu and Shinran identified it with Amida's Pure
Land.
World of non-form Vô
sắc giới →
The state of
existence above the world of form.
World-Honoured One Đức
Thế tôn →
Bhavagat (P)
→
An epithet of the
Buddha.
Worldly dharmas, eight
→
jig ten ch gya (T)
→
These keep one
from the path and they are attachment to gain, attachment to pleasure,
attachment to praise, attachment to fame, aversion to loss, aversion to
pain, aversion to blame, and aversion to a bad reputation.
Worldly path Thế
đạo
→
Ordinary courses
of action in the secular world which are the cause of transmigration of
Samsara.
World-Sovereign-King
→
Lokeśvararāja (S)
→ Amida's
teacher when he was a bodhisattva.
Worry Bất
an.
Wou-tou-mi-tao
(C)
Ngữ đấu mễ đạo
→
Five Pecks of
Rice School →
A Taoist school
founded by Chang Tao-ling in 12(6) 144 C.E. in Szechwan and remained active
until the 15th century. Also known as School of Celestial Masters
(T'ien-shih p'ai)
→
Một trường phái của Đạo
gia do Trương Đạo Lăng
thành lập vào năm 126-144 C.E. ở
Tứ Xuyên và vẫn còn hoạt động
cho đến thế kỷ thứ 15. Còn được
gọi là Thiên sư phái.
Wrong view Tà
kiến.
Wu Ch-eng-en
(C)
Ngô Thừa Ân →
The author of
Hsi-yu chi →
Người viết bộ Tây du ký.
Wu chou Shih fan
(C)
Ngô Châu Thạch Khanh.
Wu Jiu
(C)
Ô Cựu →
See
Wu-chiu.
Wu Tai shan
(C)
Ngũ Đài sơn
→
Wu Tai mountain
→
A mountain in
China.
Wu-chang
(C)
Ngũ thường →
Five constants →
Wu-ch'ang (C)
→
Five virtues of
Confu-cianism about human behaviour: Jen, I, Li, Chih, Hsin →
Năm đức
hạnh của Khổng giáo mà một người cần có: nhân, nghĩa, lễ,
trí, tín.
Wu-chen p'ien
(C)
Ngộ chân biện
→
Essay on the
Awakening to the Truth written by Chang Po-tuan →
"Bàn về thấy được
chân lý" do Trướng bá Đoàn
viết.
Wu-chen Temple Ngộ
chân tự →
The temple on Mt.
Chung-nan where Shan-tao lived for several years.
Wu-ch'ien-wu-pai fo-ming shen-chou chu-chang mieh-tsui
ching (C)
Ngũ thiên ngũ bách Phật thần chú trừ chướng diệt
ti kinh →
Name of a sutra.
Name of a sutra →
Tên một bộ kinh. Tên một bộ kinh.
Wu-chiu
(C)
Ô Cựu →
Wu Jiu (C),
Ukyu (J)
→
(In the 13th-14th
century) A student and dharma successor of Ma-tsu Tao-i →
(Thế kỷ 13-14) Đệ tử và
truyền nhân giáo pháp của Mã Tổ Đạo
Nhất.
Wu-cho
(C)
Vô Trước →
Wuzhuo (C),
Mujaku (J)
→
(82(1) 900) A
student and dharma successor of Yang-shan Hui-chi →
(821-900) Đệ tử và truyền
nhân giáo pháp của Ngưỡng Sơn Huệ Tịch.
Wu-chun
(C)
Vô Chuẩn →
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Wu-hsing
(C)
Ngũ hành →
Five elements.
Wu-liang-i ching
(C)
Vô Lượng Thọ kinh
→
Name of a sutra →
Tên một bộ kinh.
Wu-men Hui-k'ai
(C)
Vô môn Huệ Khai
→
See
Mumon Ekai.
Wu-men-kuan
(S)
Vô môn quan →
Mumon-kan (J),
Mumon (J)
→
Name of a
collection of Zen koans →
Tên một sư tập công án Thiền.
Wu-shan
(C)
Ngũ sơn →
Gosan (J).
Wu-t'ai shan
(C)
Ngũ Đài sơn
→
Wutaishan (C)
→
One of the four
famous mountains in China for pilgrimages, in Shansi province. The first
monastery was built here in the 4th-5th century →
Một trong bốn hòn núi nổi tiếng ở Trung quốc để
chiêm bái, thuộc tỉnh Sơn Tây. Tu viện đầu
tiên được xây dựng tr6en núi
này có từ thế kỷ thứ 4 hay 5.
Wutaishan
(C)
Ngũ Đài sơn
→
See
Wu-t'ai shan.
Wu-tou-mi-tao
(C)
Ngũ đấu mễ đạo.
Wu-tse-t'ien
(C)
Võ Tắc Thiên.
Wu-tsu Fa-yen
(C)
Ngũ tổ Pháp Diễn
→
Goso Hoen (J),
Wuzu Fayan (C)
→
(About 1024 -
1104) A student and dharma successor of Pai-yun Shou-tuan →
(Sanh khoảng 1024, mất 1104) Đệ
tử và truyền nhân giáo pháp của Bạch Vân Thủ Đoan.
Wu-tzu pao-ch'ieh ching
(C)
Vô tự bảo khiếp kinh
→
Name of a sutra.
Name of a sutra →
Tên một bộ kinh. Tên một bộ kinh.
Wuzhun Shifan
(C)
Vô Chuẩn Sư Phạm
→
See
Bushun shiban.
Wuzhuo
(C)
Vô Trước →
See
Wu-cho.
Wuzu Fayan
(C)
Ngũ tổ Pháp Diễn
→
See
Wu-tsu Fa-yen.
X
Xi Kang
(C)
Kê Khang →
See
Hsi K'ang.
Xianglin Chengyuan
(C)
Hương Lâm Trừng Viễn
→
See
Hsiang-lin Ch'eng-yuan.
Xiantian
(C)
Tiên thiên →
See
Hsien-t'ien.
Xinghua Congjiang
(C)
Hưng Hóa Tồn Trang
→
See
Hsing-hua Ts'ung-chiang.
Xingyang Qingrang
(C)
Hưng Dương Thanh Nhượng
→
See
Hsing-yang Ch'ing-jang.
Xiyuan Siming
(C)
Tây Viện Tư Minh
→
See
Hsi-Yuan Ssu-ming.
Xuanzang
(C)
Huyền Trang →
See
Hsuan-chuang.
Xuanzong
(C)
Huyền tông →
See
Hsuan-tsung.
Xuedou Chongxian
(C)
Tuyết Đậu Trừng Hiển
→
See
Hsueh-tou Chung-hsien.
Xuefeng Yicun (C)
Tuyết Phong Nghĩa Tồn
→
See
Hsueh-feng I-ts'un.