Vibhāga
(S) Phân biệt
· Discrimation
·
Vibhaṅga (S), Vikappa (P),
Vibhājya (P) ·
See Vibhaṅga.
· Suy lường tính toán.
Vibhaga-yogā śāstra
(S) Phân biệt Du già
luận ·
Name of a work of commentary.
· Một trong 5 bộ luận
mà Bồ tát Di Lặc
từ cõi trời
Đâu suất
giáng xuống giảng cho ngài
Bồ tát Vô Trước.
Vibhājya
(P) Phân biệt
· See Vibhāga.
Vibhājyavāda
(P) Phân biệt thuyết
bộ .
Vibhājyavadin
(P) Phân biệt giả
· Follower of Vibhājyavāda
.
Vibhakti-kārikā
(S) Chuyển thanh tụng
.
Vibhaṅga
(S) Kinh Phân biệt
· The Book of Analysis
· Vibhājya (P)
· One of the chapters in
Abhidhamma Pitaka, dealing with various dhammas. Book of Analysis, one of
the seven books of the Abhidhamma ·
1- Một tập trong 7 tập
của bộ Thắng
Pháp Tạng. 2- Phân biệt:
Sự phân tích chia chẻ
các pháp.
Vibhāṣā
(S) Tì bà Thi Phật
· Name of a Buddha or
Tathāgata. · Tên
một vị Phật
hay Như Lai.
Vibhāṣā-śāstra
(S) Tỳ bà sa luận
· Name of a work of
commentary. · Tên
một bộ luận
kinh.
Vibhāṣāna
(S) Huệ ·
Tỳ bà xá na
· Phép tu chứng thứ
nhì trong 3 phép tu:
định, huệ,
xả. Chữ tỳ
bà xá na bao hàm sáu nghĩa
(theo kinh Niết bàn): chánh kiến,
liễu kiến (thấy
rõ), năng kiến
(thấy được),
biến kiến (thấy
khắp), thứ
đệ kiến
(thấy lần lượt
từ trước ra sau), biết
tướng kiến (thấy
các tướng một cách phân
biệt).
Vibhatanha
(S) ái luyến sự
vô sanh ·
Desire for non-existing
· One of the three desires
(tanhas): desire for pleasure of senses, desire for existing, desire for
non-existing. · Trong tam ái:
ái luyến lục trần
(kamatanha), ái luyến
đời sống
(bhavatanha), ái luyến sự vô
sanh (vibhavatanha).
Vibhāvana
(S, P) Thiện tri.
Vibhāva-taṇhā
(P) Hủy ái .
Vibhāva-tṛṣṇā
(S) Hủy ái ·
Vibhāva-taṇhā (P)
.
Vibhaya
(S) Biện .
Vibhisana
(S) Bố uý
· Fear
· Sợ hãi.
Vicāra
(S) Tứ ·
Investigation
· Vicāra (P), Vicaya (P)
· Tâm sát, Trạch
· Sustained thinking or
discursive thinking. In meditation, vicāra is the mental factor that allows
one's attention to shift and move about in relation to the chosen meditation
object. Vicāra and its companion factor vitakka reach full maturity upon the
development of the first level of jhāna.
· Quán sát sự lý vi tế.
Vicaya
(P) Tứ ·
See Vicāra.
Vicikicchā
(P) Nghi ·
Doubt
· Vicikitsa (S)
· Hoài nghi
· See Sanyojanas.
· Nghi hoặc chánh pháp.
Vicikitsā
(S) Nghi kết ·
Doubt
· Vicikicchā (P),
Vichikitsā (S) · Nghi hoặc,
Hồ nghi ·
Septic.
· Tâm do dự, không quyết
định. Một
trong Thập sử. Một
trong ba mối trói buộc mà
người đạt
quả Tu đà
hườn có được
là dứt hết
lòng hồ nghi vào chánh pháp,
chánh lý.
Vicikitsā-āvaraṇa
(S) Nghi cái · Lòng nghi ngờ
che lấp tâm hành
giả, không thể khai phát
được.
Vicikitsā-samyojana
(S) Nghi kết .
Vicishtachritra
(S) Thượng hạnh Bố
tát ·
Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vicvamitra
(S) Tỳ xa mật
đa la
· Siddharta's tutor.
· Thầy dạy của
Thái tử Tất
đạt
Đa.
Vidarśana
(S) Thị hiện
.
Videba
(S) Vi-đê-ba
· A city in North Indian
in the VII B.C.E. Now it's called Sahet Mahet on the right of Rapti river.
· Thành phố Bắc
Ấn thế kỳ
thứ 7 trước C.N. nay là
Sahet Mahet ở hữu ngạn
sông Rapti.
Videha
(P) Thắng Thần Châu
· Pūrvavideha (S),
Pubbavideha (P) ·
Đông Tì
Đề Ha châu,
Đông
Đại châu
· Name of a realm.
· 1- Một trong 2 Trung châu
của Đông
Thắng Thần châu.
2- Tỳ đề
ha, tên một vương
quốc Ấn
độ có chủng
tộc tên bạt
kỳ (Vrji).
Vidhi
(S) Nghi quỹ ·
Qui định tế
lễ.
Vidhya-rāja
(S) Minh vương
· Name of a deity
· Tên một
vị thiên.
Vidhya-vajni
(S) Minh Phi ·
Name of a deity
· Các tôn vị trong
Mật giáo thường thị
hiện các tướng nữ
để nhiếp
thọ chúng sanh.
Vidyā
(S) Minh ·
Higher knowledge
· Vijjā (P)
· Clear knowledge; genuine
awareness; science (specifically, the cognitive powers developed through the
practice of concentration and discernment).
· Sáng, giác ngộ, trái nghĩa
là vô minh Avidya, có 5 thứ
minh: thinh minh - công xảo minh - y phương
minh - nhân minh - nội minh.
Vidyābhadrā
(S) Minh Hiền
· Name of a monk.
· Tên một vị
sư.
Vidyācaraṇa
(S) Minh Hạnh Túc
· One of the ten epithets
of the Buddha.
Vidyācaraṇa-sampaa
(S) Minh Hạnh Túc
·
Knowledge-conduct-perfect ·
Vijjācara-ṇa-sampanna (P)
· See Vidyā-caraṇa.
· Tức Tam minh (Thiên nhãn,
Túc mạng, Lậu tận)
và hành nghiệp
của Thân khẩu
đếu viên
mãn. Một trong 10 Phật
hiệu.
Vidyādhara
(S) Minh Trì · Trì minh,
Đái trí.
Vidyādhara-abhiṣeka
(S) Trì Minh quán đảnh
.
Vidyādhara-piṭāka
(S) Trì Minh Tạng
· Đái trí tạng
kinh · Trong
Đà la ni
kinh.
Vidyāmatra-siddhi-śāstra-kārikā
(S) Duy thức luận
· Name of a work of
commentary · Bộ
Luận cho cái thức là
đáng kễ.
Bộ này do Ngài
Thiên Thân Bồ
tát được ngài
Di Lặc Bồ tát hợ
trợ soạn nên
vào thế kỷ
thứ 5. Thế kỷ
thứ 7, ngài Huyền
Trang dịch ra chữ Hán.
Vidyāmātrasiddhi-tridaśa-śāstra-kārikā
(S) Duy thức Tam thập
luận tụng
· Written by Vasubandhu.
· Do ngài Thế Thân
biên soạn.
Vidyāmātra-vīmśātī-śāstra
(S) Duy thức nhị thập
luận ·
Written by Vasubandhu.
· Do ngài Thế Thân
biên soạn.
Vidyā-nirdeśa śāstra
(S) Hiển thức luận
· Name of a work of
commentary. · Tên
một bộ luận
kinh.
Vidyāpuruṣa
(S) Bậc trí giả
.
Vidyārāja
(S) Minh Phi ·
Name of a deity .
· Tên một vị
thiên.
Vidyā-ṣaḍaksari
(S) Lục tự
đại minh chú
.
Vidyottama
(S) Minh Vương Chí Cao Bồ
tát · Kim Cang Minh Vương
Bồ tát ·
Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vidyuddeva
(S) Điển
thiên Bồ tát
· Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
View turbidity
Kiến trược
.
Vighna
(S) Duy để nan
· Việt Nan ·
Name of a monk.
· 1- Một vị Sa môn theo
ngoại đạo,
sau qui y Phật,
đời Tam quốc sang Trung hoa dịch
kinh tại thành Kiến
nghiệp. Năm
224, ngài dịch xong bộ
Pháp cú và Udanavarga. 2- Việt
Nan: tên một người
nhà giàu có tánh bỏn
sẻn tại thành
Ba la nại.
Vighnantaka
(S) Hàng Phục Chấn
Động Giả
· Vĩ cận nan
đắc ca vuơng
· Một trong Thập Phẫn
nộ vương.
Vigraha-vyāvartanī-vṛtti
(S) Hồi tránh luận
thích ·
Name of a work of commentary.
· Tên một bộ
luận kinh.
Vihāra
(S) Tịnh
xá ·
Monastery
· (S, P), Tarama (S);
Samgharama (S) · Tăng
già lam, Tăng
viên, Đại
tự · =
đại tự, là
ngôi nhà thanh tịnh nơi
các sư học
đạo và
tham thiền. Ngoài Kỳ
thọ cấp cô
độc là
tinh xá do ông Cấp cô
độc mua cúng dường
giáo hội, còn có những tinh xá
khác của vua quan cúng dường
đức Phật
vào thời ấy
như: - Trúc lâm Tinh Xá gần
thành Vương xá do vua Tần
bà sa la cúng dường. - Ni câu
đà Tinh
xá, gần thành Câu
tỳ la vệ, là
quê hương của
Phật. - Tinh xá Ghosavati-arama gần
thành Câu
đàm di. -
Tinh gần ao Nhĩ hầu
thành Tỳ xá ly - Tinh xá
Đông viên
phía đông thành
Vương xá. - Lộc dã
Tinh xá gần thành Ba la nại.
Vihārapāla
Thứ dệ
· The keeper of the temple
· Người
coi chùa.
Vihiṃsa
(S) Hại ·
Harmfulness
· Hiṃsa (S)
· Làm tổn
não người khác. Một
trong 10 tiểu tùy phiền não.
Vihiṃsa-saṃjā
(S) Sát hại tưởng
.
Vihiṃsati
(P) Độc ác
· Hiṃsati (S)
· See Hiṃsati.
Vijani
(P) Phất trần
· See Vyajana.
Vijaya sutta
(P) ·
Sutra on Victory
· Name of a sutra. (suttan
I.11), (SN V.4) · Tên
một bộ kinh.
Vijiānakāya-śāstra
(S) Thức thân túc luận
· Name of a work of
commentary. · Tên
một bộ luận
kinh.
Vijita
(P) Vijita · Một
trong 100 vị Độc
Giác Phật đã
trú trong núi Isigili.
Vijjā
(P) Minh ·
See Vidyā.
Vijjā-bhagiya sutta
(P) ·
Sutra on A Share in Clear Knowing
· Name of a sutra. (AN
II.29) · Tên
một bộ kinh.
Vijjācaraṇa-sampaa
(P) Minh Hạnh Túc
· Consummate in knowledge
and conduct; accomplished in the conduct leading to awareness or cognitive
skill. An epithet for the Buddha.
Vijjāna sutta
(P) ·
Sutra on Consciousness
· Name of a sutra. (SN
XXVII.3) · Tên
một bộ kinh.
Vijjavimutti
(P) Minh giải thoát
.
Vijjiputta
(S) Bạt Trí tỳ kheo
· Name of a monk
· Tên một vị
sư.
Vijāna
(S) Thức ·
Consciousness
· Viaṇa (P)
· See Pratityasamutpada.
· Trong ngũ uẩn (sắc,
thọ, tưởng, hành,
thức) và Thập
nhị nhân duyên.
Vijāna-ahara
(S) Thức thực
· Viāṇa-ahara (P)
· Lấy tinh thần làm
thức ăn.
Vijāna-dhātu
(S) Thức giới
· Viāṇa-dhatu (P)
· Element of
consciousness, comprising all cittas.
Vijānakāyapada
(S) Thức Thân Túc Luận
· Name of a work of
commentary. · Do Ngài
Đề Bà Thiết
Ma soạn.
Vijāna-matra-siddhi-trimśātī-śāstra-kārikā
(S) Duy thức tam thập
luận tụng
· Tam thập duy thức, Thành
duy thức luận
· Name of a work of
commentary. · Sách ghi 30 bài
tụng luận về
duy thức. Trong ấy 24 bài
nói về tướng duy thức,
1 nói về tánh duy thức, 5 nói về
vị duy thức. Sách do Ngài
Thiên Thân soạn,
ngài Huyền Trang dịch
ra chữ Hán.
Vijānanantyayatana
(S) Thức vô biên xứ
· Name of a realm.
· Tên một cõi giới.
Vijānanantyayatana-Samādhi
(S) Thức vô biên xứ
định
· Vô biên thức xứ
giải thoát, Vô biên thức
xứ định,
Thức vô biên xứ
định.
Vijāna-skandha
(S) Thức uẩn
· Aggregate of
consciousness ·
rnam shes kyi phung po (T)
Viāṇa-kkhandha (P) ·
See Paca-skandha.
Vijānavāda
(P) Duy thức tông
· Viāṇ-avāda (P)
· Another name for the
Cittamatra school.
Vijapti
(S) Biểu thị
.
Vijaptimātra
(S) Duy thức ·
Prajāp-timātra (S)
· See Prajāptimātra.
Vijāptimātra-siddhi-śāstra
(S) Thành duy thức luận
· See
Vijnāptimātrata-siddhi-śāstra.
Vijāptimātratā
(S) Duy thức .
Vijnāptimātrata-siddhi-śāstra
(S) Thành duy thức luận
· Written by Dharmapala.
· Do ngài Pháp Hộ biên
soạn.
Vijāptimātratā-siddhi-triṃśika-bhāṣya
(S) Duy thức tam thập
tụng thích ·
Name of a work of commentary.
· Tên một bộ
luận kinh.
Vijāptimātratā-siddhi-triṃśika-śāstrakā-rikā
(S) Duy thức Tam thập
luận tụng
· See
Vijānamatra-siddhi-trimśātīśāstra-kārikā.
Vijāpti-tathatā
(S) Duy thức chân như
· Liễu biệt chân
như, Duy thức như
· Chỉ quán trió của Vô lậu
duy thức.
Vikalpa
(S) Phân biệt
· Discrimination
·
Vikappa (P)
· See Vibhāga.
Vikalpana
(S) Tịnh thí ·
Sự bố thí trong sạch.
Vikalpapratyaya
(S) Phân biệt duyên
·
Conditions of discrimination
.
Vikalpa-vivikta-dharma
(S) Vô sỡ hữu vọng
tưởng tịch diệt
pháp .
Vikappa
(P) Phân biệt
· See Vikalpa, Vibhāga.
Vikappana
(P) ·
An arrangement whereby an item
not in use is placed under shared ownership.
Vikara
(S) Biến dịch
· Transformation
.
Vikkhambana
(S)
·
Suppression
.
Vikramāditya
(S) Siêu Nhật Vương
.
Vikramaśīla
(S) Siêu Giới
· Name of a monk.
· Tên một vị
sư.
Vikranta
(S) Dũng Kiện Bồ
tát ·
Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vikrinitadhista
(S) Thần biến gia trì
· Vì giáo hóa chúng sanh, Bồ tát thị
hiện đủ
các loại biến hóa, không thể
nghĩa bàn.
Viksa-mūla
(S) Thọ hạ tọa
· Rukkha-mula-senasana (P)
.
Viksepta
(S) Tán loạn .
Viksepta-citta
(S) Tâm tán loạn
.
Vikurvana
(S) Thần biến
.
Vilaksa
(S) Vô Ưu ·
A du ca, Tất lạc xoa, Tất
thích xoa ·
The tree under which Siddharta
was born. · Phật
ra đời dưới
gốc cây này.
Vilamba
(S) Tỳ lam bà La sát
nữ · Ly kiết
La sát nữ ·
Name of a deity.
· Tên một vị
thiên.
Vilincivatsa
(S)
·
Vasubandhu's younger brother, who
is said to have reached Arhatship.
Vilokita-murdha-samādhi
(S) Quán đảnh Tam muội
.
Vimala
(S) Vô cấu ·
Unstained
· Tịnh ·
1-tịnh, thanh tịnh 2-Vô cấu
Tôn giả, đại
đệ tử của
đức Phật,
Tỳ ma la, Vô cấu tôn giả
(tên một La hán
đệ tử
đức Phật).
3- ly cấu địa:
địa vị thứ
hai trong mười
địa vi tu hành của Bồ
tát, đứng sau Hoan hỷ
địa.
Vimala-bhūmi
(S) Ly cấu
địa
· Immaculate Stage
· See Dasabhumika.
Vimaladatta
(S) Tịnh
Đức phu nhân
· Tiền thân của
Quang chiếu trang nghiêm tướng
Bồ tát trong hội Pháp hoa, vợ
vua Diệu Trang Nghiêm.
Vimaladatta-samādhi
(S) Tịnh
đức Tam muội
· Một trong những phép
tam muội của chư
Bồ tát và chư
Phật. Mỗi
đức Phật
hay Bồ tát đều
đắc vô luợng
phép tam muội.
Vimalagarbha
(S) Tịnh tạng Như
lai · Tịnh tạng
Tam muội, Tịnh Tạng
Bồ tát ·
Name of a Buddha or Tathāgata.
· 1- Một trong những phép
tam muội của chư
Bồ tát và chư
Phật. Mỗi
đức Phật
hay Bồ tát đều
đắc vô luợng
phép tam muội. 2- Tịnh
Tạng: Tên một
vị hoàng tử
con vua Diệu Trang nghiêm thơi
Vân Lôi Âm Túc Vương
HoaTrí Phật, bõ ngôi theo Phật
tu trì mà thành
đạo. Phật
hiệu của Dược
Thượng Bồ tát.
Vimalagarbha-samādhi
(S) Tịnh tạng Tam muội
.
Vimalakīrti
(S) Duy ma Cật
· Duy ma la cật, Duy ma cư
sĩ, Vô cấu xưng,
Duy ma, Tịnh Danh. ·
See See
Vimalakīrti-nirdeśa sūtra ·
(Vimala= vô cấu, tịnh; Kirti:
danh, xưng). Tên một
trưởng giả thành
Tỳ xá ly, đệ
tử tại gia của
Phật, giàu có,
đa văn,
quảng kiến, thông
đạo lý,
biện tài hơn
hẳn các hàng Thanh văn,
Bồ tát. Ngài là
một vị cổ
pPhật hiệu là
Kim Túc Như lai, hiện thân
cõi ta bà để
ủng hộ Phật
Thích ca hoằng dương Phật
pháp.
Vimalakīrti-nirdeśa sūtra
(S) Kinh Duy ma cật
· Kinh Tịnh Danh, Duy Ma Cật
sở thuyết Kinh, Bất
Khả tư nghị
giải thoát Kinh ·
Vimalakīrti, a Sanskrit word,
means undefiled and pure reputation. Vimalakīrti was said to be
a native of Vaisali, and an
upasaka (not a monk) to assist Shakyamuni to preach and cross over the human
beings. The Sutra is the record of interesting conversation between
Vimalakīrti and Manjusri Bodhisattva regarding the understanding of One
Buddha Vehicle. · Kinh có 14
phẩm gồm thành
3 quyển. Bổn chánh bằng
tiếng Phạn do Ngài
Cưu ma la thập dịch
ra chữ Hán vào thế
kỷ thứ 5.
Vimalaksa
(S) Vô cấu nhãn sư
· Ti ma la xoa pháp sư.
Vimalamitra
(S) Vô cấu hữu luận
sư · Tì mạt
la mật đa
la.
Vimalanetra
(S) Tịnh Thân Như
Lai · Tịnh Nhãn
Như Lai ·
Name of a Buddha or Tathāgata.
· Tịnh Nhãn hoàng
tử: Tiền thân
của Dược Vương
Bồ tát, một vị
hoàng tử con vua Diệu
Trang nghiêm thời Vân
Lôi Âm Túc Vương HoaTrí Phật
bỏ ngôi theo Phật tu trì và
thành đạo.
Vimalanetra-Buddha
(S) Tịnh Thân Phật
· See Vimalanetra.
Vimalanirbhāṣā
(S) Tịnh quang.
Vimalaprabhā
(S) Tịnh quang minh.
Vimalaprabhā-samādhi
(S) Tịnh quang minh Tam muội
· See Vimalaprabhā.
Vimalasvabhāva
(S) Thiết vi ·
Sumeru (S)
· Tu di sơn.
Vīmaṃsā
(S, P) Quán ·
Visualization.
Vīmamsaka-suttam
(P) Kinh tư sát
· Name of a sutra.
· Tên một bộ
kinh.
Vīmaṃsā-samādhi
(S) Quán thần túc
· (S, P)
· See Iddhipāda.
Vimāna
(S) Thiên cung sự
· See Vimana-vathu
· Gọi tắt của
Vimảnavatthu.
Vimānavatthu
(P) Chuyện thiên cung
· Stories of the Mansion
· Vimana (P)
· Tỳ ma na, Thiên cung sự
· One of 15 chapterrs in
Khuddaka Nikaya, a colleciton of stories on heavenly rebirths.
· Một trong 15 tập của
bộ Tiểu bộ
kinh, gồm những truyện
tái sanh ở cõi trời.
Vimatisamudghatin
(S) Trừ nghi ý
.
Vimikti-jāna-darśana-skandha
(S) Giải thoát tri kiến
thân ·
One of the Asamasana
Panca-skandha · Trong ngũ
phần pháp thân.
Vimokkha
(P) Giải thoát
· See Vimoksa.
Vimokkha-dvāra
(S) Giải thoát môn
· See Vimokṣa-dvāra.
Vimokṣa
(S) Giải thoát
· Emancipation
·
Vimutta (P), Vimokkha (P),
Vimutti (P), Vimukti (S) · Mộc
xoa, Độ thoát
·
Deliverance, Liberation.
· Thoát khỏi ràng buộc
sanh tử của thế
gian.
Vimokṣa-dvāra
(S) Giải thoát môn
· Vimokkha-dvāra (P)
.
Vimokṣa-mārga śāstra
(S) Giải thoát
đạo luận
· Name of a work of
commentary. · Tên
một bộ luận
kinh.
Vimokṣatraya
(S) Tâm giải thoát
· Vomokkhattaya (P)
· Including: Śūnyatā,
Animitta, Apraṇihita (Emptiness, Formless-ness, Desirelessness)
· Là tâm:
Không, Vô tướng, Vô nguyện.
Vimśātīkā-kārikā
(S) Duy Thức Nhị Thập
Luận Tụng
· Name of a work of
commentary · Tên
một bộ luận
kinh.
Vimśātīkā-vijāptimātrata-siddhi
(S) Duy thức thập nhị
luận ·
Name of a work of commentary.
· Tên một bộ
luận kinh.
Viṃśikā-vijāptimātrata-siddhi-kārikā
(S)
Duy thức nhị thập
tụng ·
Name of a work of commentary.
· Tên một bộ
luận kinh.
Vimukti
(S) Giải thoát
· See Vimoksa.
Vimukti-āvaraṇa
(S) Giải thoát chướng
· Định chướng.
Vimukti-mārga
(S) Giải thoát
đạo
.
Vimukti-rasa
(S) Giải thoát vị
.
Vimuktisena
(S) Giải thoát Quân
.
Vimukti-skandha
(S) Giải thoát thân
· Vimuti-kkhanda (P)
· Giải thoát uẩn, Giải
thoát chướng ·
One of the Asamasana
Panca-skandha · Trong ngũ
phần pháp thân.
Vimuti-kkhanda
(P) Sự giải thoát
· See Vimukti-skandha.
Vimutta
(P) Giải thoát
· See Vimoksa.
Vimutti
(P) Giải thoát
· See Vimoksa.
Vimutti sutta
(P) Kinh buông xả
· Sutra on Release
· Name of a sutra. (AN
II.30) · Tên
một bộ kinh.
Vimutti-kkhanda
(P) Sự giải thoát
.
Vimutti-sukha
(S) Hạnh phúc của sự
giải thoát .
Vina sutta
(P) ·
Sutra on The Lute
· Name of a sutra. (SN
XXXV.205) · Tên
một bộ kinh.
Vinataka
(S) Kiền Dữ
· Tỳ na đa
ca, Chướng ngại
· Một trong 8 núi lớn bao
quanh núi Tu di. Núi này cao 600 do tuần.
Vinaya
(S) Luật ·
Book of Discipline for the
monks ·
'dul ba (T)
· Tì ni, Luật tạng, Tỳ
nại da · Bộ
Luật tạng gồm
12 vạn bài tụng.
Vinaya-piṭāka
(S) Luật tạng
· Dulva (T)
· Tỳ nại da tạng,
Tì ni tạng · Một
trong tam tạng kinh
điển:
Kinh tạng- Luật tạng-
Luận tạng.
Vinaya School
(P) Luật Tông
· Emphasizes the monastic
discipline founded by Tao Hsuan of the Tang Dynasty in China.
· Tên một tông phái.
Vinayadhara
(P) Luật sư
· Trì luật giả
· Nhà sư tinh thông luật
tạng của Phật
giáo.
Vinayaikottara
(S) Luận Nhứt
· Một trong hai phần Phụ
lục của Tạng
Luận.
Vinayaka
(S) Chướng ngại thần
· Tì na dạ ca thiên, Thường
tùy ma · Vị ác thần
thường theo người gây
ác nạn.
Vinayaksudrakavastu
(S) Luật tạp thiên
· Một phần trong Luật
tạng của Căn
bản Hữu bộ.
Vinaya-samukase
(S) Tỳ-nại-da Tối
thắng Pháp Thuyết
· Name of a work of
commentary · Tên
một bộ luận
kinh.
Vinaya-vastu
(S) Luật Thiên
· Kiền độ
· Một phần trong Luật
tạng của Căn
bản Hữu bộ.
Vinaya-vibhāṣā
(S) Tỳ nại da Tỳ
bà sa · Có 100.000
bài tụng
để giải
thích Luật tạng.
Vinirbhoga
(S) Ly suy kỳ kiếp
· Oai Âm Vương Phật,
Đức Phật
thời quá khứ, kỳ
kiếp của Ngài
tên là Ly suy, cõi của
Ngài là
Đại thành,
cũng là kỳ
kiếp Thường Bất
Khinh Bồ tát xuất hiện.
Vinirnita-piṭāka śāstra
(S) Quyết
định tạng
luận .
Viniscita-karman
(S) Định nghiệp
.
Vinītaprabha
(S) Điều
Phục Quang ·
Name of a monk.
· Tên một vị
sư.
Vinitaruci
(S) Tì Ni Đa Lưu
Chi · Diệp Hỷ
thiền phái, Tì Ni
Đa Lưu
Chi thiền phái ·
Name of a monk.
· Năm 574 qua Trung hoa,
không may gặp nạn Châu
vũ, đến Hồ
nam gặp tổ Tăng
Xán, được truyền
tâm ấn. Năm
580 qua Việt nam trụ trì chùa
Pháp vân. Ngài là
tổ Thiền tông
đờI thứ
nhất của VN. Năm
594 Ngài truyền cho Pháp Hiền.
Pháp hệ này truyền
28 đời từ
626 đến 1216.
Viāṇa
(P) Thức ·
Consciousness
· Vijāna (S)
· Trong ngũ uẩn: sắc,
thọ, tưởng, hành,
thức.
Viāna-ahara
(P) Thức thực
· See Vijāna-ahara.
Viānacayatanam
(P) Vô biên thức xứ
thiên ·
Sphere of infinite consciousness
.
Viāna-dhātu
(P) Thức giới
· See Vijnana-dhatu.
Viāna-khandha
(P) Thức uẩn
· The aggregate of
consciousness.
Vipacyi
(P) Tỳ bà thi Phật
· Xem Vipasyin.
Vipāka
(S) Dị thục
· Result
· Quả báo.
Vipāka-sutta
(P) Dị thục kinh
· Sutra on Results
· Name of a sutra. (AN
VIII.40) · Tên
một bộ kinh.
Vipākabuddha
(S) Báo ứng Phật
· Báo sinh Phật ·
Name of a Buddha or
Tathāgata · Tên
một vị Phật
hay Như Lai.
Vipāka-citta
(S) Dị
thục tâm
· Citta which is the
result of a wholesome deed or an unwholesome deed.
Vipāka-hetu
(S) Dị thục nhân
· Nghiệp thiện ác có khả
năng
đưa dến
quả báo vui khổ trong ba
đời. Nhân
của quả dị
thục.
Vipākaphala
(S) Dị thục quả
· One of the Panca
phalani. · Một
trong ngũ chủng quả
(đẳng lưu,
dị thục, ly hệ,
sĩ dụng, tăng
thượng quả); quả
báo thành thục, chín muồi.
Quả báo do nhân dị
thục chiêu cảm.
Vipakāvaraṇa
(S) Dị thục chướng
· Quả báo do nghiệp xấu
quá khứ khiến không thể
nghe pháp tu hành.
Vipākavatta
(S) Dị thục quả
· Phase of resultants
.
Vipāka-vedaniyata
(S) Dị thục thọ
.
Vipāka-vijāna
(S) Dị thục thức
· A lại da thức.
Vipakse-asattvam
(S) Dị phẩm biến
vô tánh .
Vipallasa
(S)
·
Perversions: perversion of
perception ; perversion of thought ; perversion of views
.
Vipallasa sutta
(P) ·
Sutra on Perversions
·
Name of a sutra. (AN IV.49)
· Tên một bộ
kinh.
Vipallasas
(S)
·
Perversions. Three kinds: sanna
perversion of perception, citta of thought, diṭṭhi of views.
Vipariṇāma
(S) Hoại .
Vipariṇāma-dukkhata
(S) Hoại khổ
· Dukkha due to change
· See Tisro-dukkhatah
.
Viparita
(S) Điên
đảo
· Viparyasa (S)
.
Vipariyāya
(P) Điên
đảo
· See Viparyāsa.
Vipariyesa
(P) Điên
đảo
· See Viparyāsa.
Viparyāsa
(S) Điên
đảo
· Vipariyāya (P),
Vipariyesa (P) ·
Đảo kiến,
Mê lầm
· See Viparita.
Vipassanā
(P) Minh sát tuệ
· Insight meditation
· Shi nay (T); Vipaśyanā
(S), lha tong (T) · Nội
quán, Nội quán thiền, Thiền
Minh sát ·
Intuitive cognition of the three
marks of existence (trilakshana), namely, the impermanence (anitya),
suffering (duhkha), and no-self (anatman) of all physical and mental
phenomena. In Mahayana Buddhism, vipassana is seen as analytical examination
of the nature of things that leads to insight into the true nature of the
world-emptiness (shunyata). Such insight prevents the arising of new
passions. Vipassana is one of the two factors essential for the attainment
of enlightenment (bodhi); the other is shamatha (calming the mind).
Vipassanā-bhāvana
(S) Thiền Nội quán
·
Insight-meditation
.
Vipassanupakkilesa
(S)
·
Corruption of insight; intense
experiences that can happen in the course of meditation and can lead one to
believe that one has completed the path. The standard list includes ten:
light, psychic
knowledge, rapture, serenity,
pleasure, extreme conviction, excessive effort, obsession, indifference, and
contentment.
Vipassi
(P) Tỳ bà Thi Phật
· See Vipaśyin.
Vipassin-buddha
(P) Tỳ bà Thi Phật
· See Vipaśyin.
Vipaśyanā
(S) Quán ·
Vipassanā (P)
· Tỳ bà xá na, Quán chiếu,
Minh sát tuệ · Còn
dùng chỉ pháp thiền Nội
quán.
Vipaśyanā meditation
Thiền Minh sát ·
See Vipassanā.
Vipaśyanā Sukhāvatīvyūha sūtra
(P) ·
It is one of the main sutra for
Pure Land Sect. The Sutra indicates that the Pure Land of Amitabha Buddha is
one of the Buddha Lands. It also describes how to be born in the Pure Land
through the Sixteen Contemplations. Therefore, the Sutra is also called
"Sixteen Contemplations Sutra". ·
Tên một bộ
kinh. Tên một bộ
kinh.
Vipaśyin
(S) Tỳ bà Thi Phật
· Vipacyi (P), Vipassi
(P), Vipassin-buddha (P), Vipaśyin-buddha (S)
· The first of the eight
Buddhas of the past and future. Name of a Buddha or Tathāgata.
· Vị Phật thứ
998 trong một ngàn
đức Phật
trong kỳ kiếp vừa
qua, thuộc Trang nghiêm kỳ
kiếp. Ngài dạy:
'Kiên nhẫn mà
chịu những sự
thống mạ, ấy
là giới
đầu tiên
mà chư Phật
đã ban
ra. Bậc xuất gia mà
còn hờn giận người
khác thì không đáng mang tên
là bậc xuất
gia vậy.' Trong Hiền Kiếp
(đại thiên
niên kiếp) này,
đức Ca la ca tôn
đại Phật
là Phật thứ
nhất, đức
Kim Tịch Phật là
Phật thứ nhì, Ngài
Tỳ bà Thi Phật
là Phật thứ
ba, đức Thích Ca là
Phật thứ tư,
đức Di Lặc
là Phật thứ
năm.
Vipaśyin-buddha
(S) Tỳ bà Thi Phật
· Vipassin-buddha (P)
· See Vipaśyin
.
Vippayutta
(S)
·
Dissociated from.
Vipra
(S) Dự ngôn ·
Mượn lời của
người do thần chỉ
định
để nói ý
của thần.
Vipulakāya-Tathāgata
(S) Quảng Bác thân Như
Lai ·
Name of a Buddha or Tathāgata
· Tên một
vị Phật hay Như
Lai.
Viradja
(S) Ly cấu ·
Cõi giới của Hoa Quang Như
Lai Phật, Phật vị
lai, hậu thân của
ngài Xá lợi Phất,
kỳ kiếp của
ngài là
Đại Bảo
trang nghiêm vì có vô số Bồ
tát đều
đồng hiệu
Đại Bảo.
Virāga
(S) Ly nhiễm ·
Dispassion
· Ly dục, Ly tham.
Virāgata
(S) Ly ái luyến
.
Virani
(S) Nan độ
· Tên một con sông, có
nghĩa khó qua.
Vīrasena
(S) Dũng quân vương
· Tì la tiện na.
Virati
(S) Chay tịnh
· Abstinence
· Kiêng, chay.
Virecana sutta
(P) ·
Sutra on A Purgative
· Name of a sutra. (AN
X.108) · Tên
một bộ kinh.
Viriya
(P) Tinh tấn ·
(S, P), Vīrya (S)
· See Vīrya.
· Một trong ngũ căn,
ngũ lực.
Viriya-bala
(P) Tinh tấn lực
· See Vīrya-bāla.
Viriya-pārami
(P) Tinh tấn Ba la mật
· See Vīrya-pāramitā.
Viriya-pāramitā
(P) Tinh tấn Ba la mật
· Perfection of Energy
· Tì lê gia Ba la mật.
Viriyarabdhi(ka)
(S) Thường Tinh Tấn Bồ
tát ·
Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Viriya-samādhi
(P) Cần thần túc
· See Virya-samādhi.
Viriyayaṅga
(S) Tinh tấn giác chi
· One of Seven factors
that lead to enlightenment. ·
Một trong Thất giác chi.
Virtue Công
đức
· Merit
· Khác với phước
đức (merit), công
đức là kết
quả của những
hành động
và người tạo
tác để tự
cải hoá mình và ngươi
khác do đó mà
phước đức
vượt ngoài phạm
vi sanh tử.
Virtue of Samantabhadrā
·
Since Samantabhadra represents
the bodhisattva practice, all bodhisattvas follow his virtue to accomplish
the Buddhist practices.
Virtues of Mahāsattva Samantabhadrā
·
See virtues of Samantabhadra.
Virūdhaka
(S) Trì Quốc thiên vương
· Tỳ lưu ly, Lưu
ly vương, Thích ca vương, Tỳ
Lâu Lặc Xoa vương
· Name of a realm.
· 1- Một trong 4 cõi dục
giới của Tứ
thiên vương thiên:
Trì quốc thiên vương
(đông), Tăng
trưởng thiên vương
(nam), Quảng mục thiên
vương (bắc),
Đa văn
thiên vương( bắc).
2-Tên một trong 4 vị
Tứ thiên vương.
3-Vua Tỳ Lưu Ly, cùng cha khác mẹ
với Kỳ
Đà Thái tử,
giết chết Kỳ
Đà Thái tử.
Virūpakkha
(P) Quảng Mục Thiên
vương ·
Virūpākśa (S)
· See Virupaksa.
Virūpakśa
(S) Quảng Mục Thiên
vương ·
Virupakkha (P)
· Name of a realm.
· Một trong 4 cõi dục giới
của Tứ thiên
vương thiên: Trì quốc
thiên vương (đông),
Tăng trưởng
thiên vương (nam), Quảng
mục thiên vương
(bắc), Đa
văn thiên
vương( bắc).
Vīrya
(S) Tinh tấn ·
Energy
· Vayama, Viriya (P)
· Persistence; energy. One
of the ten perfections (paramis), the five faculties (bala; =
bodhi-pakkhiya-dhamma), and the five strengths/dominant factors (indriya; =
bodhi-pakkhiya-dhamma). · 1-
Tinh tấn thì trừ
được giải
đãi. Hành
tinh tấn pháp thì phải: - Tinh tấn
lánh xa phiền não, tội
lỗi và việc
dữ khi chưa phát khởi.
- Tinh tấn lướt khỏi
phiền não, tội
lỗi khi đã
phạm. - Tinh thấn rộng
mở đức lành
chưa có. - Tinh tấn duy trì, tăng
trưởng đức
lành hiện có. 2- Cần:
Tâm dũng mãnh
tu thiện dứt ác. Một
trong thất bồ
đề phần:
ý, phân biệt,
tinh tấn, khả, y,
định, hộ.
Vīrya-bāla
(S) Tinh tấn lực
· Viriya-bala (P)
· See Paca-bālani.
Vīrya-pāramitā
(S) Tinh tấn Ba la mật
· Viriya-pārami (P)
· Tỳ lê da Ba la mật,
Phẩm Bồ
đề tâm
Tinh tấn Ba la mật
đa
· Một trong Thập Ba la mật.
Tấn tới chẳng
ngừng, liều bỏ
thân mạng vì
đạo. Nóipháp tối
thắng khiến người
nghe được tới
cõi Chánh giác. Một trong sáu ba la mật
tức là sáu phương
pháp đạt giác ngộ,
gồm: - dana-paramita: bố thí ba
la mật - sila-paramita: giới hạnh
ba la mật - ksanti-paramita: nhẫn
nhục ba la mật - virya-paramita:
tinh tấn ba la mật -
dhyana-paramita: thiền
định ba la mật
- prajna-paramita: bát nhã ba la mật.
Virya-samādhi
(S) Cần thần túc
· (S, P), Viriya-samādhi
(P) ·
See Iddhipāda.
Virya-saptabodhyaṅga-samādhi
(S) Tinh tấn giác phần
Tam muội · Một
trong Thất giác phần Tam muội.
(Xem Saptabodhyanga-Samadhi).
Viryendriya
(S) Tấn căn
· Một trong 5 căn
vô lậu (Tín, tấn, niệm,
định, huệ).
Viśākhā
(S) Đại Mãn
· Tỳ xá khư, Thiện
Chi, Lộc Mẫu
· 1- Một bà lão
tu tại gia ở thành
Xá lợi. Trong hàng nữ
tu tại gia thời Phật
tại thế, bà
Tỳ xá khư là
người có công lớn hơn
hết. 2- Một trong Dạ
xoa bát đại tướng:
Bảo Hiền, Mãn
Hiền, Mật Chủ,
Oai Thần, Ứng Niệm,
Đại Mãn,
Vô tỷ lực, Mật
Nghiêm. 3- Thiện Chi: Mẹ
của Câu lưu
tôn Phật lúc chưa xuất
gia.
Visakhuposatha sutta
(P) ·
Sutra to Visakha on the Uposatha
· Name of a sutra.(AN
VIII.43) · Tên
một bộ kinh.
Visaṃdhi
(S) Liên kết
· Intermediate point
.
Visamtika śāstra
(S) Nhị thập duy thức
luận ·
Name of a work of commentary.
· Tên một bộ
luận kinh.
Visamyogā
(S) Ly diệt ·
Ly hệ, Trạch diệt
vô vi ·
Đoạn trừ
phiền não, xa lìa sự
trói buộc của tất
cả các pháp hữu lậu.
Visamyogā-phala
(S) Ly hệ quả
· One of the Panca
phalani. · Một
trong ngũ chủng quả
(đẳng lưu,
dị thục, ly hệ,
sĩ dụng, tăng
thượng quả).
Visankara dhamma
(P) ·
Unconditioned dhamma (reality)
.
Visata
(S) Bất chánh
· Không ngay thẳng.
Visaya
(P) Trần ·
See Viśaya.
Viśaya
(S) Trần ·
Dust
· Visaya (P)
· = bụi, dơ. Trong Ngoại
lục nhập, ngoại
trần, Nội lục
nhập, nội trần.
Trần là bụi.
Lục trần hay lục
ngoại nhập là
sáu cảnh bụi dơ
có thể ô nhiễm thân
tâm như: sắc,
thanh, hương, vị, xúc, pháp. Còn
có ngũ trần: sắc,
thanh, hương, vị, xúc có thể
làm nhơ bẩn
ngũ căn:
nhãn, nhĩ, tỷ,
thiệt, thân.
Visesa
(P) Dị ·
Dị cú nghĩa, Cá biệt
tính · Dị cú nghĩa
là mộ trong Lục
cú nghĩa, còn gọi là
Biệt tướng
đế hay Biệt
đế, chỉ
các pháp có tướng riêng biệt
của nó.
Visesa-mārga
(S) Thắng tấn
đạo
.
Visesamitra
(S) Thắng Hữu
· Name of a monk.
· Một trong 10
Đại Luận
sư chú thích bộ "Duy thức
Tam Thập Luận" của
ngài Thế Thân.
Visesa-padarthah
(S) Dị cú nghĩa
· Tạo cho vạn hữu
tất cả tánh
đặc thù, cá biệt.
Vishada
(S) Dã dượi
· The tiredness and
boredom, one of the obstacles on the path to enlightenment.
· Sự mệt mỏi
và chán nản, một
trong những chướng ngại
trên đường
giải thoát.
Vishnuism Tỳ
nữu thiên
đạo
· See Vaishnavism.
Vishvabhu
(S)
·
The third of the eight Buddhas of
the past and future.
Visichamati
(S) Tăng
ý .
Vision of All Meaning Buddha
Kiến nhất thiết
nghĩa Phật
· Name of a Buddha or
Tathāgata. · Tên
một vị Phật
hay Như Lai.
Visista
(S) Cá biệt ·
Điểm
đặc biệt
của mỗi pháp.
Visistacaritra
(S) Thượng Hạnh Bồ
tát · Chủng Chủng
Hạnh Bồ tát, Thượng
Hạnh ·
Name of a Bodhisattva.
· Tương truyền vào
thế kỷ 13, Thượng
Hạnh Bồ tát giáng sinh
ở Nhật lấy
tên là Nhựt
Liên Bồ tát, giảng
kinh Pháp hoa và sáng lập Pháp
hoa tông. Tên một trong vô số
Bồ tát đến
núi Kỳ sà Quật
ủng hộ Phật
Thích ca diễn kinh Pháp Hoa.
Visisya
(S) Cảnh giới
.
Vismamsa-samādhi
(S) Quán định
· Quán Tam ma địa
Đoạn hành
thành tựu thần
túc ·
Định thứ
tư trong Tứ Thần
túc.
Viṣnu
(S) Tỳ nữu thiên
· Vi Nữu ·
One of the three divinity in the
Hindu trinity: Brahma, Vishnu and Shiva.
· Một trong ba ngôi trời
của Ấn giáo: Phạm
thiên, Tỳ nữu
thiên và
Đại tự tại
thiên.
Viṣṣana
(S) ·
Consciousness; cognizance; the act
of taking note of sense data and ideas as they occur. There is
also a type of consciousness
that lies outside of the khandhas -- called consciousness without feature
(viṣṣanam anidassanam) -- which is not related to the six senses at all. =
khandha.
Vissasa
(P) Tín cẩn ·
Trust between friends.
Viśuddhacakra
(S) Tịnh luân
.
Viśuddhacaritra
(S) Tịnh Hạnh Bồ
tát ·
Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát cùng vô số Bồ
tát khác đến núi Kỳ
sà Quật ủng
hộ Phật Thích ca diễn
kinh Pháp Hoa.
Viśuddha-citta
(S) Tịnh tâm
.
Viśuddha-mati
(S) Thanh Tịnh Huệ Bồ
tát ·
Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Viśuddhi
(S) Thanh tịnh
· Purity
.
Viśuddhi-magga
(P) Thanh Tịnh
đạo
· Way of Purity
· Thanh tịnh
đạo luận
· One of the important
commantaries in Pali language, written by Buddhaghosa in the fifth century
A.D · Một
trong những bộ chú giải
kinh điển
quan trọng bằng tiếng
Pali.
Viśvabhadrā Bodhisattva
(S) Phổ Hiền Bồ
tát ·
Samantabhadrā Bodhisattva (S)
· See Samantabhadrā.
Viśvabhū-buddha
(S) Tỳ Xá Phù Phật
· Vessabhu-buddha (P)
· Tỳ Sa Bà Phật
·
Name of a Buddha or Tathāgata.
· Một vị Phật
quá khứ thuộc Trang nghiêm
kỳ kiếp.
Viśvāmitra
(S) Tỳ Sa Mật
Đa La
· Thể Quang Giáp ·
One of the teacher of
Siddhattha. · Một
vị thầy dạy
kinh Vệ đà
cho thái tử Tất
đạt
đa từ lúc
8 tuổi.
Vitakka
(P) Tầm ·
Directed thought
· See Vitarka. In
meditation, vitakka is the mental factor by which one's attention is applied
to the chosen meditation object. Vitakka and its companion factor vicara
reach full maturity upon the development of the first level of jhāna.
Vitakkasanthāba suttam
(P) Kinh An trú tầm
·
Sutra on The Relaxation of
Thoughts · Tăng
thượng tâm kinh
· Name of a sutra.(MN 20)
· Tên một bộ
kinh.
Vita-mala
(S) Ly cấu ·
Xa lìa mọi nhơ bẩn
phiền não.
Vitanda
(S) Hoại nghĩa
· Một trong Thập lục
đế của
phái Chánh lý ở Ấn.
Vitarāga
(P) Vitaraga · Một
trong 100 vị Độc
Giác Phật đã
trú trong núi Isigili.
Vitarāga-bhūmi
(S) Ly dục
địa
· Ly Tham Địa, Diệt
Dâm Nộ Si
Địa
· Một trong Tam thừa cộng
Thập địa
ghi trong kinh Đại Bát nhã.
Vitarka
(P) Tầm ·
Vitakka (P)
· See Vitakka
· Tìm cầu, suy tư
về sự lý
thô tháo.
Vitarkamudrā
(S) Ấn giáo hóa
.
Vitatha
(S) Sai lầm ·
Hư ngụy.
Vitatha-vikalpa
(S) Hư vọng phân
biệt · Sự
phân biệt hư
dối sai lầm không
đúng chân
tướng sự vật.
Vithi-cittas
(P) ·
Cittas arising in a process
vithimutta-cittas process freed cittas, cittas which do not arise within a
process .
Vitikkāma
(S)
·
Transgression
.
Vitthara sutta
(P) ·
Sutra on Strengths in Detail
· Name of a sutra.(AN V.2)
· Tên một bộ
kinh.
Vivādaśamana śāstra
(S) Hồi tránh luận
· Name of a work of
commentary. · Tên
một bộ luận
kinh.
Vivajjitta
(P) Viễn ly ·
See Vivarjana.
Vivarjana
(S) Viễn ly ·
Abstainment
·
Vivajjitta (P), Vivarjita (S)
.
Vivarjita
(S) Viễn ly ·
See Vivarjana.
Vivarta-kalpa
(S) Thành kiếp
· Một trong 4
đại kiếp:
thành, trụ, hoại,
không.
Viveka sutta
(P) ·
Sutra on Seclusion
· Name of a sutra. (SN
IX.1) · Tên
một bộ kinh.
Vivesa
(S) Sai biệt ·
Tính chất riêng biệt
của mọi vật.
Vividisha-samnyaśa
(S) Buông bỏ ·
Release
.
Vivikta
(S) Tịch tịnh
· Secluded
· Vivitta (P)
.
Viviktadhamma
(P) Tịch diệt tuệ
· See
Viviktadharma-matibuddhi.
Viviktadharma
(S) Tịch diệt tuệ
· See
Viviktadharma-matibuddhi.
Viviktadharma-matibuddhi
(S) Tịch diệt tuệ
· Viviktadhamma (P)
· Tịch diệt chi pháp.
Vivitta
(P) Tịch tịnh
· See .
Vivṛddhi
(S) Tu luyện và
điều phục
căn tánh
.
Voice hearer
Thanh Văn
· A translation of
'sravaka'. The 'sravaka' in Mahayana schemes in one who has heard and
adopted the teachings of the Buddhas, but who has not yet understood them
for himself. Thus, the sravaka's practices is centered around faith and
discipline. Sravaka can also refer generally to those who are not
bodhisattvas or buddhas, and so includes arhats, who are traditionally held
to have come to a deep understanding of the teachings and achieved nirvana.
In this case,
it is a more rhetorical usage, being
a slight of the Arhat's realization in suggesting that he has not actually
understood the Buddha's true teaching.
Voidness
Không tánh ·
See Śūnyatā
.
Vomokkhattaya
(P) Tâm giải thoát
· See Vimokṣatraya.
Votthapana
(P) ·
Determining
.
Votthapana-citta
(S)
·
Determining-con-sciousness
.
Vow of Sincere Mind and Joyful Faith
·
One of the names for the
Eighteenth Vow.
Vow of Three Minds
·
Another name for the Eighteenth
Vow.
Vow of Universal Salvation
·
Refers to the Eighteenth Vow.
Vrata
(S) Ngày trai tịnh
· Also called Upavasatha
by Brahmins. · Còn gọi
là ngày Bố
tát của tín đồ
Bà la môn.
Vṛhatphala
(S) Quảng quả thiên
· Name of a realm.
· Tên một cõi giới.
Vṛji
(S) Bạt kỳ
· Vijji (P)
· Bạt xà
· Một chủng tộc
ở Tỳ
đề la (Videha).
Vṛjiputra-bhikṣu
(S) Bạ Xà Tử
tỳ kheo ·
Name of a monk.
· Tên một vị
sư.
Vṛksa
(S) Cây vô ưu
· Tất lợi xoa, A du già
thụ ·
A tree in Lumbini garden under
this tree Siddarttha was born. ·
Tên một loại
cây trong vườn Lâm
tỳ ni nơi Phật
đản sanh.
Vulture Peak
Linh Thứu sơn
· The mountain near
Rajagriha, capital of Magadha in the time of the Buddha; the present Rajgir.
Vupasama-sukha
(S) Tịch diệt vi lạc
.
Vupasamāyā
(S) An tịnh .
Vyādhi
(S) Bệnh ·
Trong: sanh (jati), lão (jara), bệnh
(vyadhi), tử (marana).
Vyagghapajja (Dighajanu) sutta
(P) ·
Sutra on Conditions of Welfare
(To Dighajanu) ·
Name of a sutra. (AN VIII.54)
· Tên một bộ
kinh.
Vyaghra
(S) Hỗ .
Vyajana
(S) Phất trần
· Valavyajana (S), Vijani
(P) .
Vyākaraṇa
(S) Thọ ký
· Veyyakarana (P)
· Hoà ca la
na, Thọ ký kinh, Ký
biệt, Thanh minh ký luận
· 1- Thọ ký 2- Tỳ
gia la luận của Vệ
đà.
Vyākaraṇa śāstra
(S) Luận Tỳ già
la ·
Name of a work of commentary.
· Tên một bộ
luận kinh.
Vyākaraṇa sūtra
(S) Thọ ký kinh
· Tỳ già la na
· Loại kinh trong
đó có
đoạn
đại khái như
:".về sau ông sẽ thành
Phật.", ghi lời ấn
chứng trước của
Phật đối
với đệ tử.
Vyanjana-kāya
(S) Văn thân
· Sự nương tựa
của Danh và Cú.
Vyāpāda
(S) Sân nhuế
· Ill-will
· Anger
· Malevolence.
· Giận hờn.
Vyāpāda-saṃjā
(S) Sân nhuế tưởng
.
Vyaśa
(S) Quảng bác tiên nhân
.
Vyasta
(S) Nhất nhất
· Ekaika (S), Patikasanam
(P) .
Vyata
(S) Diệt ·
Thật pháp khiến các pháp
bị tiêu diệt.
Vyavasargarata
(S) Hỷ xả
.
Vyavasthāna
(S) Kiến lập
· Establishment
· An lập.
Vyāyāma
(S) Tinh tấn ·
Endeavour
· Vāyāma (P)
· Effort.
Vyuaharāja
(S) Trang nghiêm vương
Tam muội · Một
trong những phép tam muội
của chư Bồ
tát và chư Phật.
Mỗi đức
Phật hay Bồ tát
đều
đắc vô luợng
phép tam muội.
Vyūha
(S) Trang nghiêm
.
Vyūharadja samādhi
(S) Trang nghiêm vương
Tam muội .
Vyūharāja-bodhisattva
(S) Trang nghiêm vương
Bồ tát ·
Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vyupasama (S)
Diệt .