Hrasva
(S) Đoản →
Ngắn.
Hṛdaya
(S) Tâm → Hadaya
(S) → Lật đà, Hất
lật đà, Nhục đoàn
tâm, Nhục tâm →
1- Thực thể cũa chân như. 2- Chỗ nương của ý căn.
Hrī
(S) Tàm →
Shame
→ Hriḥ
→ Tự biết
hổ thẹn những lỗi mình đã
tạo ra. Một trong 10 thứ của Đại
thiện địa pháp. Tâm Tàm - quý
(Hri - Apatrapya)
Hri daya
(S) Nhục đoàn tâm →
Chân thật tâm, Càn đà
la, Hãn lật đà
→ Quả tim
thịt của chúng sanh, tự tánh chân thật của chúng sanh.
Hrīcchati
(P) Cả thẹn → See
Hrīch.
Hrīch
(S) Cả thẹn →
Shamed
→ Hrīcchati (P).
Hsan Tsang
(C) Huyền Trang → Name
of a monk. →
Tên một vị sư. Xem Hiuan-Tsang
Hsi ch'iang
(C) Tây giang.
Hsi K'ang
(C) Kê Khang → Xi
Kang (C) → A
poet and musician (22(4) 263). See Chu-lin Ch'i-Hsien.
→ Thi sĩ và
là nhạc sĩ (224-263), trong nhóm Trúc Lâm thất hiền.
Hsi wang-mu
(C) Tây vương mẫu
→ Royal
Mother of the West
→ Name
of a deity. →
Tên một vị thiên.
Hsia Dynasty
Hạ triều → Nhà
Hạ.
Hsiang hua Ts'un chiang
(C) Hưng Hóa Tồn Tương →
Name of a
monk. →
Tên một vị sư.
Hsiang lin Ch'en yuan
(C) Hương Lâm Trừng Viễn →
Name of a
monk. →
Tên một vị sư.
Hsiang shan Wu wen T'sung
(C) Hương Sơn Vô Văn Thông
→ Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hsiang yen Chih hsian
(C) Hương Nghiêm Trí Nhàn →
Kyogen Chikan (J) → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hsiang-chuan
(C) Tượng truyện
→ Com-mentary
on the Images →
A commentary,
part of Shih-I. →
Một trong 10 luận giải trong Thập Dực.
Hsianglin
(C) Hương Lâm →
Korin (J).
Hsiang-lin Ch'eng-yuan
(C) Hương Lâm Trừng Viễn →
Kyorin Choon (J), Xianglin Chengyuan (C) → (908
- 987), a student and dharma successor of Yun-men Wen-yen
→ (908 -
987), đệ tử và truyền nhân giáo
pháp của Vân Môn Văn Yển.
Hsiang-yen Chih-hsien
(C) Hương Nghiêm Trí Nhàn →
Xiangyan Zhixian (C), Kyogen Chikan (J) → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hsiao-wu
(C) Hiếu Võ.
Hsiao-yen
(C) Hiếu Nghiêm →
The name of
the king of Liang who venerated T'uan-luan.
Hsien shou
(C) Hiền Thủ →
Genju (J) → Name
of a monk. →
Tên một vị sư. (Hoa Nghiêm Tông)
Hsien-t'ien
(C) Tiên thiên →
Xiantian (C).
Hsien-tsai hsien-chieh ch'ien-fo-ming ching
(C) Hiện tại Hiền kiếp tam thiên Phật danh kinh →
Name of a
sutra. →
Tên một bộ kinh.
Hsien-tsai shih-fang ch'ien-wu-pai fo-ming ping-tsa fo
t'ung hao (C) Hiện
tại thập phương ngũ bách Phật danh tịnh tạp Phật đồng
hiệu.
Hsien-yii ching
(C) Hiền ngu kinh →
Name of a
sutra. →
Tên một bộ kinh.
Hsing-hua Ts'ung-chiang
(C) Hưng Hóa Tồn Trang →
Xinghua Congjiang (C), Koke Zonsho (J) → Hưng Hóa Tồn Tương
→ (830
- 888) A student and dharma successor of Lin-chi I-hsuan.
→ (830 - 888)
Đệ tử và truyền nhân giáo pháp
của Lâm Tế Nghĩa Huyền.
Hsing-yang Ch'ing-jang
(C) Hưng Dương Thanh Nhượng →
Xingyang Qingrang (C), Koyo Seijo (J) → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hsing-yen Chih-hsien
(C) Hương Nghiêm Trí Nhàn →
Kyogen Chikan (J) → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hsi-tang Chih-tsang
(C) Trí Tạng Tân Đường
→ Xidang Zhizang (C), Seido
Chizo (J) → A
student and dharma successor of Ma-tsu Tao-i.
→ Đệ
tử và truyền nhân giáo pháp của Mã Tổ Đạo
Nhất.
Hsi-tzu
(C) Hệ Từ →
Commentary on
the Appended Judgments
→ Ta-chuan (C) → A
commentary, part of Shih-I.
→ Còn gọi
là Tả truyện. Một trong 10 luận giải trong Thập Dực.
An Chinese ancient book.
→ Một sách
cổ của Trung quốc.
Hsi-tz'u
(C) Hệ Từ →
Hsi-yu chi
(C) Tây du ký →
The Journey
to the West →
Written by Wu
Ch-eng-en. →
Do Ngô thừa Ân sáng tác.
Hsi-Yuan Ssu-ming
(C) Tây Viện Tư Minh →
Xiyuan Siming (C), Sain Shimyo (J) → A
Zen master in the 9th century.
→ Thiền sư
thế kỷ thứ 9.
Hsu chou
(C) Hư Chu → Name
of a monk → Tên
một vị sư.
Hsu feng I t'sun
(C) Tuyết Phong Nghĩa Tồn →
Name of a
monk. →
Tên một vị sư.
Hsu tang
(C) Hư Đường →
Kido (J).
Hsu Yun
(C) Hư Vân hoà thượng →
A great Ch'an
master in China. He died in 1959 at the age of 120.
→ Thiền sư
Trung hoa, tịch năm 1959 thọ 120
tuổi.
Hsuan chiao
(C) Huyền giác.
Hsuan chiao Cheng
(C) Huyền Giác Trưng →
Genkaku Cho (J) → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hsuan chiao Yung chia
(C) Huyền Giác Vĩnh Gia →
Genkaku Yoka (J) → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hsuan sha Shih pei
(C) Huyền Sa Sư Bị (835-908)
→ Name of a
monk. See See Hsuan-sha Shih-pei.
→ Tên một
vị sư.
Hsuan su
(C) Huyền Tố →
Hao lin (C) → Hạc Lâm
→ Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hsuan T'se
(C) Huyền Sách →
Gensaku (J) → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hsuan Tse
(C) Huyền Tắc →
Gensoku (J) → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hsuan-chuang
(C) Huyền Trang →
Genjo Sanzo (J) ; Hiuan-Tsang (C), Husan-tsang (C), Xuanzang (C), San-tsang
(C), Sentsang (C), T'ang-seng (C) → Name
of a monk (600-664), founded Fa-hsiang.
→ Tên một
vị sư (600-664) sáng lập Duy Thức tông (Pháp tướng tông).
Hsuan-chung Temple
→ Huyền Trung
tự The
temple in Fen-chou (Phần Châu)
where T'an-luan spent his later days.
Hsuan-hsuen
(C) Huyền học
→ Secret
mystical teaching
→ Known
as neo-Taoism in the 3rd - 4th C.E.
→ Tân đạo
giáo, xuất hiện hồi thế kỷ 3 -4.
Hsuan-sha
(C) Huyền sa → See
Hsuan sha Shih pei.
Hsuan-sha Shih-pei
(C) Huyền Sa Giang Biểu →
Gensha Shibi (J) → Huyền Sa Sư Bị →
A student and
dharma successor of Hsuen-feng I-ts'un.
→ Đệ
tử và truyền nhân giáo pháp của ngài Tuyết Phong Nghĩa Tồn.
Hsuan-tsung
(C) Huyền tông →
Xuanzong (C) → (68(5)
762) A king of the T'ang dynasty →
(685-762) Một vị vua đời
Đường.
Hsuan-ying
(C) Huyền Ứng → Name
of a monk →
Tên một vị sư.
Hsueh yen
(C) Tuyết Nham → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hsueh-feng
(C) Tuyết phong →
Seppo Gison (J) → Name
of a monk (822-908) →
Tên một vị sư.
Hsueh-feng
(C) Tuyết Phong → Name
of a monk. He had 56 dharma successors.
→ Tên một
vị sư. Có đến 56 đời
truyền thừa giáo pháp.
Hsueh-feng I-ts'un
(C) Tuyết Phong Nghĩa Tồn →
Seppo Gison (J), Xuefeng Yicun (C) → (82(2)
908) A student and dharma successor of Te-shan Hsuan-chien.
→ (822-908) Đệ
tử và là người truyền thừa của ngài Đức
Sơn Tuyên Giám.
Hsueh-tou Chung-hsien
(C) Tuyết Đậu Trùng
Hiển → Xuedou Chongxian (C),
Setcho Juken (J), Hsueh-tou Ch'ung-hsien (C) → (980-1052)
A student and dharma successor of Chih-men Kuang-tsu →
(980-1052) Đệ tử và
truyền nhân giáo pháp của Trí Môn Quang Tộ.
Hsueh-tou Ch'ung-hsien
(C) Tuyết Đậu Trùng
Hiển → Name
of a monk. See Hsueh-tou Chung-hsien
→ Tên một
vị sư.
Hsu-kua
(C) Tự quái →
Sequences of
Hexagrams → A
commentary, part of Shih-I.
→ Một trong
10 luận giải trong Thập Dực.
Hsun-tzu
(C) Tuân Tử → 31(3)
238 BC.
Hsu-T'ang
(C) Hư Đường →
Xuatng (C), Kido (J) → (118(5)
1269) A Chinese Zen master of Lin-chi school.
→ (1185-1269)
Thiền sư Trung quốc thuộc dòng thiền Lâm Tế.
ḥtshig pa
(T) Não → See
Pradaśa.
Hu Jingde
(C) Hồ Kính Đức →
The general
of the T'ang Dynasty emperor, T'ang T'ai-tsung.
→ Viên tướng
của vua Đường Thái Tông, nhà Đường.
Hu-nan (C)
Hồ Nam.
Hu nan Shang
(C) Hồ Nam Sương.
Hua T'ou
(C) Hoa Đà.
Huai Jang
(C) Hoài Nhượng →
Name of a
monk. →
Tên một vị sư.
Huai-Hai
(C) Hoài Hải → Name
of a monk. Pai-chang Huai-hai.
→ Tên một
vị sư. Bách Trượng Hoài hải.
Huai-kan
(C) Hoài Cảm (không rõ năm
sinh và năm mất), tác giả cuốn
Thích Tịnh Ðộ Quần Nghi
→ A Chinese
Pure Land master in the 7th to 8th centuries; one of the disciples of
Shan-tao and the author
of the Discourse Clearing Many Doubts.
Huai-nan-tzu
(C) Hoài nam tử →
Huainanzi (C) → A
philosophical treatise from the 2nd century B.C.E.
Huainanzi
(C) Hoài nam tử →
See
Huai-nan-tzu.
Huan chu
(C) Huyễn Trụ → Name
of a monk → Tên
một vị sư.
Huan shan
(C) Hoàn Sơn.
Huan-chin
(C) Hoàng Cân →
Yellow
Turbans → Huangjin
(C) → Name
of a monk. The followers of T'ai-ping tao founded by Chuang chueh.
→ Tên một
vị đạo sĩ, môn đồ
của Thái bình đạo do Trương Giác
thành lập. Về sau giáo chúng khởi loạn, sử gọi là giặc khăn
vàng.
Huang lung Huinan
(C) Hoàng Long Huệ Nam →
Oryo Enan (J) → Name
of a monk → Tên
một vị sư.
Huang Po
(C) Hoàng Bá → See
Hui-nan.
Huang sanku
(C) Hoàng Sơn Cốc →
Kozankoka (J).
Huang-lao-chun
(C) Hoàng Lão Quân →
Ancient
Yellow Lord →
Huanglaojun (C) → Important
god of the early Taoism and T'ai-ping-tao.
→ Vị thần
chủ yếu của Đạo gia nguyên
thủy và Thái bình đạo.
Huanglaojun
(C) Hoàng Lão Quân →
See
Huang-lao-chun.
Huanglong Huinan
(C) Hoàng Long Huệ Nam →
Name of a
monk. See Huang-lung Hui-nan.
→ Tên một
vị sư.
Huang-lung Hui-nan
(C) Hoàng Long Huệ Nam →
Huanglong Huinan (C), Oryo E'nan (J) → (100(2)
1069) A student and dharma successor of Shih-huang Ch'u-yuan, of Lin-chi
shool. His Zen teaching was the first school brought into Japan at the end
of the 12th century.
→ (1002-1069)
Đệ tử và truyền nhân giáo pháp
của Thạch Sương Sở Viên, dòng thiền Lâm tế. Dòng thiền
của ngài là dòng thiền đầu tiên
được lưu truyền sang Nhật bản
vào thế kỳ thứ 12.
Huang-lung p'ai
(C) Hoàng long phái →
Oryo-ha (J) → Name
of a school or branch founded by Huang-lung Hui-nan.
→ Tên một
tông phái do Hoàng Long Huệ Nam sáng lập.
Huang-mei
(C) Hoàng mai →
Huangmei (C), Obai (J) → Another
name for Hung-jen. Huang-mei is the name of a mountain where Hung-jen lived.
→ Tên khác
của Hoằng Nhẫn. Hoàng Mai là tên ngọn núi nơi Hoằng Nhẫn đã
sống.
Huang-po Hsi-yun
(C) Hoàng Bá Hy Vận →
Obaku Kiun (J) → A
student and dharma successor of Pai-chang Huai-hai.
→ Đệ
tử và truyền nhân giáo pháp của ngài Bách trượng Hoài Hải.
Huang-ti nei ching
(C) Hoàng đế nội kinh →
Name of an
ancient book about medicine →
Tên một cuốn sách cỗ về y lý.
Huangting Jing
(C) Hoàng Đình kinh →
See
Huang-ting ching.
Huang-t'ing-ching
(C) Hoàng đình Kinh →
A book of
Taoism. →
Kinh sách Đạo giáo.
Hua-t'o
(C) Hoa Đà →
Hua Tuo (C), Hua T'ou (C) → A
Taoist physician in the 2nd or 3rd century C.E. He's the inventor of
Ch'i-kung exercises in China.
→ Thầy
thuốc nổi tiếng thế kỷ thứ 2 hay thứ 3. Ngài là người
khai sáng các bài tập Khí công ở Trung quốc.
Huayen
(C) Hoa Nghiêm → Name
of a sutra. See Hua-yen.
→ Tên một
bộ kinh.
Hua-yen p'ai
(C) Hoa Nghiêm phái →
Kegon(J), Huayen (C) → Name
of a school or branch.
→ Tên một
tông phái.
Hua-yen School
(C) Hoa Nghiêm tông →
Hua-yen tsung (C), Kegon shu (J) → Name
of a school or branch. It is based on the Avatamsaka Sutra and was founded
by Tu Shun (Ðỗ Thuận)
in China. →
Tên một tông phái.
Hua-yen tsung
(C) Hoa Nghiêm tông →
Name of a
school or branch. See Hua-yen School →
Tên một tông phái.
Hui Chih
(C) Huệ Thi → Name
of a monk. A close friend of Chuang-tzu.
→ Tên một
vị sư. Bạn thân của Trang Tử.
Hui chin
(J) Phật Đăng Thủ Tuân
→ Name
of a monk. See Fo feng Sho hsun.
→ Tên một
vị sư.
Hui K'e
(C) Huệ Khả → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hui leng Chang Chinh
(C) Huệ Lăng Trường Khánh
→ Hui lang (C) ; Yeryo Chokei
(J) → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hui shi
(C) Huệ Thi → Name
of a monk. See Hui shih.
→ Tên một
vị sư.
Hui shih
(C) Huệ Thi → Hui
shi (C) → About
370 - 310 B.C.E.
Hui szu
(C) Huệ Tư, Nam Nhạc tôn giả →
Yeshi (J) → Name
of a monk. →
Tên một vị sư. tổ thứ 2 của tông Thiên thai.
Hui yuan
(C) Huệ Viễn →
E-on (J) → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hui Yun
(C) Huệ Vân → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hui-an
(C) Huệ An → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hui-chi
(C) Huệ Tích → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hui-chiao Langyeh
(C) Huệ Giác Lang Gia →
Roya Yekaku (J) → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hui-chien
(C) Huệ Giản → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hui-chin Fo chien
(C) Huệ Cần Phật Giám →
Name of a
monk. →
Tên một vị sư.
Hui-chu
(C) Huệ Cự → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hui-chueh
(C) Huệ Giác → Name
of a monk → Tên
một vị sư.
Hui-chung
(C) Huệ Trung Quốc Sư →
Yechu (J) → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hui-hai
(C) Huệ Hải → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hui-kai wu men
(C) Huệ Khai Vô Môn →
Ekai Mumon (J) → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hui-ke
(C) Huệ Khả →
Hui-ko (C) ; Eka, Yeka (J) → Name
of a Chinese monk (487-593) who is the second patriach of the Chinese Ch'an
lineage. →
Tên một vị sư. Tổ thứ 2 dòng Thiền Trung Hoa.
Hui-ko
(C) Huệ Khả → Name
of a monk. See Hui-ke.
Hui-k'o
(C) Huệ Khả →
Eka (J), Huike (C) → (48(7)
593), a student and dharma successor of Bodhidharma
→ (487-593), đệ
tử và truyền nhân giáo pháp của Bồ đề
đạt ma.
Hui-kuo
(C) Huệ Quả → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hui-lang
(C) Huệ Lăng Trường Khánh
→ Name
of a monk. See Hui leng Chang Chinh.
→ Tên một
vị sư.
Hui-lang Yeryo Chokei
(C) Huệ Lăng Trường Khánh
→ Name
of a monk. See Hui leng Chang Chinh.
→ Tên một
vị sư.
Hui-lin
(C) Huệ Lâm → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hui-ming
(C) Huệ Minh →
E-myo (J) → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hui-nan
(C) Huệ Nam →
Huang Po (C) → Hoàng Bá
→ Name
of a monk. See Huang-lung Hui-nan.
→ Tên một
vị sư.
Hui-Neng
(C) Huệ Năng →
Weilang (C) ; Eno, Yeno (J) → (638
- 713) The Sixth Patriarch of Zen (Ch'an) School in China.
→ Tổ thứ
sáu Thiền tông Trung hoa. Sanh ngày 8 tháng 2 năm
Mậu Tuất đời Đường
Thái Tông (638), mất năm 713.
Hui-shang p'u-sa wen ta-shan-ch'uan ching
(C) Huệ Thượng bồ tát vấn đại
thiện quyền kinh → Name
of a sutra. →
Tên một bộ kinh.
Hui-t'ang Tsu-hsin
(C) Huệ Thắng Tổ Tâm →
Huitang Zixin (C), Maido Sochin (J) → (102(5)
1100) A student and dharma successor of Huang-lung Hui-nan.
→ (1025-(10??)
0) Đệ tử và truyền nhân giáo
pháp của Hoàng long Huệ Nam.
Hui-tang Tsuhsin
(C) Hối Đường Tổ Tâm
→ Kwaido Soshin (J) → Name
of a monk → Tên
một vị sư.
Huitang Zixin
(C) Huệ Thắng Tổ Tâm →
Name of a
monk. See Hui-t'ang Tsu-hsin →
Tên một vị sư.
Hui-tsung
(C) Huy Tông →
Huizong →
(1082-1135) A
Sung Dynasty emperor →
(1082-1135) Hoàng đế
triều đại Tống, vua tôn sùng đạo
Lão nên ra sức bài xích Phật giáo, tự xưng là Giáo Chủ Ðạo
Quân Hoàng Ðế, hủy bỏ nhiều chùa Phật. Năm
1116 xuống chiếu đốt bỏ kinh
Phật ở viện Ðạo Tịch. Năm
1119, ra lịnh đổI Phật thành ÐạI
Giác Kim Tiên, gọI bồ tát là tiên nhân đạI
sĩ, thay đổI hình thức sinh
hoạt của Phật giáo. Mãi đến năm
1120, pháp phục và quy chế của Phật giáo mớI được
vua cho hồI phục.
Hui-yuan
(C) Huệ Viễn →
Huiyuan (C) → (334
416) The first patriarch of the Chinese Pure Land school.
→ (334-416)
Tổ thứ nhất của Tịnh độ tông
Trung quốc, thường được gọI là
Lô Sơn Huệ Viễn để phân biệt
vớI Tịnh Ảnh Huệ Viễn (523-592) đờI
Tùy.
Hunag-ting ching
(J) Hoàng Đình kinh →
Huangting Jing (C) → The
3rd century Taoist treatise.
→ Một tác
phẩm của Đạo gia hồi thế kỷ
thứ 3.
Hung Jen
(C) Hoằng Nhẫn →
Name of a
monk → Tên
một vị sư.
Hung-chih Cheng chueh
(C) Hoằng Trí Chánh Giác →
Name of a
monk. →
Tên một vị sư.
Hung-fan
(C) Hồng Phạm → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Hung-jen
(C) Hoằng Nhẫn →
Gunin, Konin (J) Hongren (C), Gunin (J) → (601-674)
A student and dharma successor of Tao-hsin.
→ (601-674)
Tổ thứ 5 giòng Thiền Trung Hoa. Đệ
tử và truyền nhân giáo pháp của Đạo
Tín.
Hungry ghosts Ngạ
quỷ → preta (S), yadik (T)
→ A type of
being who is always starving and thirsty. This is the result of excessive
greed in previous lifetimes and are depicted as having an enormous stomachs
and a thin throat. See the six realms of samsara.
Husan-tsang
(C) Huyền Trang → Name
of a monk. See Hsuan chuang.
→ Tên một
vị sư.
Hyakujo Ekai
(J) Bách Trượng Hoài Hải →
Name of a
monk. See Pai chang Huai hai.
→ Tên một
vị sư.
Hyakujo Isei
(J) Niết Bàn → See
Niehpan.
Hyakujo Shingi
(J) Bách Trượng Thanh Quy →
Name of a
monk. See Pai-chang Ch'ing-kuei.
→ Tên một
vị sư.
Hymālaya
(S) Hy mã lạp sơn →
Xem Himalaya.
Hymn in Praise of Amida Buddha (Tán
A Di Ðà Phật kệ) →
T'an-luan's
work that praises Amida's virtue, based on which Shinran composed Japanese
hymns.
Hymn of Aspiration for Birth in the Pure Land
(Vô Lượng Thọ Kinh Ưu Ba Ðề Xá Nguyện Sanh Kệ,
gọI tắt là Vãng Sanh Luận), →
The hymn
composed by Vasubandhu, which is fully explained in his Discourse on the
Pure Land; for its full title, see next. A discourse on the Sutra of the
Buddha of Infinite Life, the full title of the work by Vasubandhu which is
popularly known as Discourse on the Pure Land.
Hymn of True Faith
→ The
literal translation of 'Shoshinge'.
Hymn of True Faith in Nembutsu
→ Chánh tín
niệm Phật kệ → A
translation of 'Shoshin nembutsu ge.
Hymns on the Pratyutpaa Samādhi
(Bát Châu tán)
→ The
hymns composed by Shan-tao which eulogize Amida's virtue and explain, among
other things, torment in hell, pleasure in the Pure Land, and the method of
attaining birth there.
Hymns on the Pure Land
→ The
first of the three collections of Japanese hymns by Shinran.
Hymns on the Seven Patriarchs
→ The
second of the three collections of Japanese hymns by Shinran.