Hrasva 
(S) Đoản → 
Ngắn.
    
Hṛdaya 
(S) Tâm → Hadaya 
(S) → Lật đà, Hất 
lật đà, Nhục đoàn 
tâm, Nhục tâm → 
1- Thực thể cũa chân như. 2- Chỗ nương của ý căn.
Hrī 
(S) Tàm → 
Shame 
→ Hriḥ 
→ Tự biết 
hổ thẹn những lỗi mình đã 
tạo ra. Một trong 10 thứ của Đại 
thiện địa pháp. Tâm Tàm - quý 
(Hri - Apatrapya)
Hri daya 
(S) Nhục đoàn tâm → 
Chân thật tâm, Càn đà 
la, Hãn lật đà 
→ Quả tim 
thịt của chúng sanh, tự tánh chân thật của chúng sanh.
Hrīcchati 
(P) Cả thẹn → See 
Hrīch.
    
Hrīch 
(S) Cả thẹn → 
Shamed 
→ Hrīcchati (P).
    Hsan Tsang 
(C) Huyền Trang → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư. Xem Hiuan-Tsang
Hsi ch'iang 
(C) Tây giang.
Hsi K'ang 
(C) Kê Khang → Xi 
Kang (C) → A 
poet and musician (22(4) 263). See Chu-lin Ch'i-Hsien. 
→ Thi sĩ và 
là nhạc sĩ (224-263), trong nhóm Trúc Lâm thất hiền.
Hsi wang-mu 
(C) Tây vương mẫu 
→ Royal 
Mother of the West 
→ Name 
of a deity. → 
Tên một vị thiên.
Hsia Dynasty 
Hạ triều → Nhà 
Hạ.
    
Hsiang hua Ts'un chiang 
(C) Hưng Hóa Tồn Tương → 
Name of a 
monk. → 
Tên một vị sư.
Hsiang lin Ch'en yuan 
(C) Hương Lâm Trừng Viễn → 
Name of a 
monk. → 
Tên một vị sư.
Hsiang shan Wu wen T'sung 
(C) Hương Sơn Vô Văn Thông 
→ Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hsiang yen Chih hsian 
(C) Hương Nghiêm Trí Nhàn → 
Kyogen Chikan (J) → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hsiang-chuan 
(C) Tượng truyện 
→ Com-mentary 
on the Images → 
A commentary, 
part of Shih-I. → 
Một trong 10 luận giải trong Thập Dực.
Hsianglin 
(C) Hương Lâm → 
Korin (J).
    Hsiang-lin Ch'eng-yuan 
(C) Hương Lâm Trừng Viễn → 
Kyorin Choon (J), Xianglin Chengyuan (C) → (908 
- 987), a student and dharma successor of Yun-men Wen-yen 
→ (908 - 
987), đệ tử và truyền nhân giáo 
pháp của Vân Môn Văn Yển.
Hsiang-yen Chih-hsien 
(C) Hương Nghiêm Trí Nhàn → 
Xiangyan Zhixian (C), Kyogen Chikan (J) → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hsiao-wu 
(C) Hiếu Võ.
Hsiao-yen 
(C) Hiếu Nghiêm → 
The name of 
the king of Liang who venerated T'uan-luan.
    
Hsien shou 
(C) Hiền Thủ → 
Genju (J) → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư. (Hoa Nghiêm Tông)
Hsien-t'ien 
(C) Tiên thiên → 
Xiantian (C).
    Hsien-tsai hsien-chieh ch'ien-fo-ming ching 
(C) Hiện tại Hiền kiếp tam thiên Phật danh kinh → 
Name of a 
sutra. → 
Tên một bộ kinh.
Hsien-tsai shih-fang ch'ien-wu-pai fo-ming ping-tsa fo 
t'ung hao (C) Hiện 
tại thập phương ngũ bách Phật danh tịnh tạp Phật đồng 
hiệu.
Hsien-yii ching 
(C) Hiền ngu kinh → 
Name of a 
sutra. → 
Tên một bộ kinh.
Hsing-hua Ts'ung-chiang 
(C) Hưng Hóa Tồn Trang → 
Xinghua Congjiang (C), Koke Zonsho (J) → Hưng Hóa Tồn Tương 
→ (830 
- 888) A student and dharma successor of Lin-chi I-hsuan. 
→ (830 - 888) 
Đệ tử và truyền nhân giáo pháp 
của Lâm Tế Nghĩa Huyền.
Hsing-yang Ch'ing-jang 
(C) Hưng Dương Thanh Nhượng → 
Xingyang Qingrang (C), Koyo Seijo (J) → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hsing-yen Chih-hsien 
(C) Hương Nghiêm Trí Nhàn → 
Kyogen Chikan (J) → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hsi-tang Chih-tsang 
(C) Trí Tạng Tân Đường 
→ Xidang Zhizang (C), Seido 
Chizo (J) → A 
student and dharma successor of Ma-tsu Tao-i. 
→ Đệ 
tử và truyền nhân giáo pháp của Mã Tổ Đạo 
Nhất.
Hsi-tzu 
(C) Hệ Từ → 
Commentary on 
the Appended Judgments 
→ Ta-chuan (C) → A 
commentary, part of Shih-I. 
→ Còn gọi 
là Tả truyện. Một trong 10 luận giải trong Thập Dực. 
An Chinese ancient book. 
→ Một sách 
cổ của Trung quốc.
Hsi-tz'u 
(C) Hệ Từ →
    Hsi-yu chi 
(C) Tây du ký → 
The Journey 
to the West → 
Written by Wu 
Ch-eng-en. → 
Do Ngô thừa Ân sáng tác.
Hsi-Yuan Ssu-ming 
(C) Tây Viện Tư Minh → 
Xiyuan Siming (C), Sain Shimyo (J) → A 
Zen master in the 9th century. 
→ Thiền sư 
thế kỷ thứ 9.
Hsu chou 
(C) Hư Chu → Name 
of a monk → Tên 
một vị sư.
Hsu feng I t'sun 
(C) Tuyết Phong Nghĩa Tồn → 
Name of a 
monk. → 
Tên một vị sư.
Hsu tang 
(C) Hư Đường → 
Kido (J).
    Hsu Yun 
(C) Hư Vân hoà thượng → 
A great Ch'an 
master in China. He died in 1959 at the age of 120. 
→ Thiền sư 
Trung hoa, tịch năm 1959 thọ 120 
tuổi.
Hsuan chiao 
(C) Huyền giác.
Hsuan chiao Cheng 
(C) Huyền Giác Trưng → 
Genkaku Cho (J) → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hsuan chiao Yung chia 
(C) Huyền Giác Vĩnh Gia → 
Genkaku Yoka (J) → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hsuan sha Shih pei 
(C) Huyền Sa Sư Bị (835-908) 
→ Name of a 
monk. See See Hsuan-sha Shih-pei. 
→ Tên một 
vị sư.
Hsuan su 
(C) Huyền Tố → 
Hao lin (C) → Hạc Lâm 
→ Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hsuan T'se 
(C) Huyền Sách → 
Gensaku (J) → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hsuan Tse 
(C) Huyền Tắc → 
Gensoku (J) → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hsuan-chuang 
(C) Huyền Trang → 
Genjo Sanzo (J) ; Hiuan-Tsang (C), Husan-tsang (C), Xuanzang (C), San-tsang 
(C), Sentsang (C), T'ang-seng (C) → Name 
of a monk (600-664), founded Fa-hsiang. 
→ Tên một 
vị sư (600-664) sáng lập Duy Thức tông (Pháp tướng tông).
Hsuan-chung Temple 
→ Huyền Trung 
tự The 
temple in Fen-chou (Phần Châu) 
where T'an-luan spent his later days.
    
Hsuan-hsuen 
(C) Huyền học 
→ Secret 
mystical teaching 
→ Known 
as neo-Taoism in the 3rd - 4th C.E. 
→ Tân đạo 
giáo, xuất hiện hồi thế kỷ 3 -4.
Hsuan-sha 
(C) Huyền sa → See 
Hsuan sha Shih pei.
    
Hsuan-sha Shih-pei 
(C) Huyền Sa Giang Biểu → 
Gensha Shibi (J) → Huyền Sa Sư Bị → 
A student and 
dharma successor of Hsuen-feng I-ts'un. 
→ Đệ 
tử và truyền nhân giáo pháp của ngài Tuyết Phong Nghĩa Tồn.
Hsuan-tsung 
(C) Huyền tông → 
Xuanzong (C) → (68(5) 
762) A king of the T'ang dynasty → 
(685-762) Một vị vua đời 
Đường.
Hsuan-ying 
(C) Huyền Ứng → Name 
of a monk → 
Tên một vị sư.
Hsueh yen 
(C) Tuyết Nham → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hsueh-feng 
(C) Tuyết phong → 
Seppo Gison (J) → Name 
of a monk (822-908) → 
Tên một vị sư.
Hsueh-feng 
(C) Tuyết Phong → Name 
of a monk. He had 56 dharma successors. 
→ Tên một 
vị sư. Có đến 56 đời 
truyền thừa giáo pháp.
Hsueh-feng I-ts'un 
(C) Tuyết Phong Nghĩa Tồn → 
Seppo Gison (J), Xuefeng Yicun (C) → (82(2) 
908) A student and dharma successor of Te-shan Hsuan-chien. 
→ (822-908) Đệ 
tử và là người truyền thừa của ngài Đức 
Sơn Tuyên Giám.
Hsueh-tou Chung-hsien 
(C) Tuyết Đậu Trùng 
Hiển → Xuedou Chongxian (C), 
Setcho Juken (J), Hsueh-tou Ch'ung-hsien (C) → (980-1052) 
A student and dharma successor of Chih-men Kuang-tsu → 
(980-1052) Đệ tử và 
truyền nhân giáo pháp của Trí Môn Quang Tộ.
Hsueh-tou Ch'ung-hsien 
(C) Tuyết Đậu Trùng 
Hiển → Name 
of a monk. See Hsueh-tou Chung-hsien 
→ Tên một 
vị sư.
Hsu-kua 
(C) Tự quái → 
Sequences of 
Hexagrams → A 
commentary, part of Shih-I. 
→ Một trong 
10 luận giải trong Thập Dực.
Hsun-tzu 
(C) Tuân Tử → 31(3) 
238 BC.
    
Hsu-T'ang 
(C) Hư Đường → 
Xuatng (C), Kido (J) → (118(5) 
1269) A Chinese Zen master of Lin-chi school. 
→ (1185-1269) 
Thiền sư Trung quốc thuộc dòng thiền Lâm Tế.
ḥtshig pa 
(T) Não → See 
Pradaśa.
    
Hu Jingde 
(C) Hồ Kính Đức → 
The general 
of the T'ang Dynasty emperor, T'ang T'ai-tsung. 
→ Viên tướng 
của vua Đường Thái Tông, nhà Đường.
Hu-nan (C) 
Hồ Nam.
Hu nan Shang 
(C) Hồ Nam Sương.
Hua T'ou 
(C) Hoa Đà.
Huai Jang 
(C) Hoài Nhượng → 
Name of a 
monk. → 
Tên một vị sư.
Huai-Hai 
(C) Hoài Hải → Name 
of a monk. Pai-chang Huai-hai. 
→ Tên một 
vị sư. Bách Trượng Hoài hải.
Huai-kan 
(C) Hoài Cảm (không rõ năm 
sinh và năm mất), tác giả cuốn 
Thích Tịnh Ðộ Quần Nghi 
→ A Chinese 
Pure Land master in the 7th to 8th centuries; one of the disciples of 
Shan-tao and the author 
of the Discourse Clearing Many Doubts.
    
Huai-nan-tzu 
(C) Hoài nam tử → 
Huainanzi (C) → A 
philosophical treatise from the 2nd century B.C.E.
    
Huainanzi 
(C) Hoài nam tử → 
See 
Huai-nan-tzu.
    
Huan chu 
(C) Huyễn Trụ → Name 
of a monk → Tên 
một vị sư.
Huan shan 
(C) Hoàn Sơn.
Huan-chin 
(C) Hoàng Cân → 
Yellow 
Turbans → Huangjin 
(C) → Name 
of a monk. The followers of T'ai-ping tao founded by Chuang chueh. 
→ Tên một 
vị đạo sĩ, môn đồ 
của Thái bình đạo do Trương Giác 
thành lập. Về sau giáo chúng khởi loạn, sử gọi là giặc khăn 
vàng.
Huang lung Huinan 
(C) Hoàng Long Huệ Nam → 
Oryo Enan (J) → Name 
of a monk → Tên 
một vị sư.
Huang Po 
(C) Hoàng Bá → See 
Hui-nan.
    
Huang sanku 
(C) Hoàng Sơn Cốc → 
Kozankoka (J).
    Huang-lao-chun 
(C) Hoàng Lão Quân → 
Ancient 
Yellow Lord → 
Huanglaojun (C) → Important 
god of the early Taoism and T'ai-ping-tao. 
→ Vị thần 
chủ yếu của Đạo gia nguyên 
thủy và Thái bình đạo.
Huanglaojun 
(C) Hoàng Lão Quân → 
See 
Huang-lao-chun.
    
Huanglong Huinan 
(C) Hoàng Long Huệ Nam → 
Name of a 
monk. See Huang-lung Hui-nan. 
→ Tên một 
vị sư.
Huang-lung Hui-nan 
(C) Hoàng Long Huệ Nam → 
Huanglong Huinan (C), Oryo E'nan (J) → (100(2) 
1069) A student and dharma successor of Shih-huang Ch'u-yuan, of Lin-chi 
shool. His Zen teaching was the first school brought into Japan at the end 
of the 12th century. 
→ (1002-1069) 
Đệ tử và truyền nhân giáo pháp 
của Thạch Sương Sở Viên, dòng thiền Lâm tế. Dòng thiền 
của ngài là dòng thiền đầu tiên 
được lưu truyền sang Nhật bản 
vào thế kỳ thứ 12.
Huang-lung p'ai 
(C) Hoàng long phái → 
Oryo-ha (J) → Name 
of a school or branch founded by Huang-lung Hui-nan. 
→ Tên một 
tông phái do Hoàng Long Huệ Nam sáng lập.
Huang-mei 
(C) Hoàng mai → 
Huangmei (C), Obai (J) → Another 
name for Hung-jen. Huang-mei is the name of a mountain where Hung-jen lived. 
→ Tên khác 
của Hoằng Nhẫn. Hoàng Mai là tên ngọn núi nơi Hoằng Nhẫn đã 
sống.
Huang-po Hsi-yun 
(C) Hoàng Bá Hy Vận → 
Obaku Kiun (J) → A 
student and dharma successor of Pai-chang Huai-hai. 
→ Đệ 
tử và truyền nhân giáo pháp của ngài Bách trượng Hoài Hải.
Huang-ti nei ching 
(C) Hoàng đế nội kinh → 
Name of an 
ancient book about medicine → 
Tên một cuốn sách cỗ về y lý.
Huangting Jing 
(C) Hoàng Đình kinh → 
See 
Huang-ting ching.
    
Huang-t'ing-ching 
(C) Hoàng đình Kinh → 
A book of 
Taoism. → 
Kinh sách Đạo giáo.
Hua-t'o 
(C) Hoa Đà → 
Hua Tuo (C), Hua T'ou (C) → A 
Taoist physician in the 2nd or 3rd century C.E. He's the inventor of 
Ch'i-kung exercises in China. 
→ Thầy 
thuốc nổi tiếng thế kỷ thứ 2 hay thứ 3. Ngài là người 
khai sáng các bài tập Khí công ở Trung quốc.
Huayen 
(C) Hoa Nghiêm → Name 
of a sutra. See Hua-yen. 
→ Tên một 
bộ kinh.
Hua-yen p'ai 
(C) Hoa Nghiêm phái → 
Kegon(J), Huayen (C) → Name 
of a school or branch. 
→ Tên một 
tông phái.
Hua-yen School 
(C) Hoa Nghiêm tông → 
Hua-yen tsung (C), Kegon shu (J) → Name 
of a school or branch. It is based on the Avatamsaka Sutra and was founded 
by Tu Shun (Ðỗ Thuận) 
in China. → 
Tên một tông phái.
Hua-yen tsung 
(C) Hoa Nghiêm tông → 
Name of a 
school or branch. See Hua-yen School → 
Tên một tông phái.
Hui Chih 
(C) Huệ Thi → Name 
of a monk. A close friend of Chuang-tzu. 
→ Tên một 
vị sư. Bạn thân của Trang Tử.
Hui chin 
(J) Phật Đăng Thủ Tuân 
→ Name 
of a monk. See Fo feng Sho hsun. 
→ Tên một 
vị sư.
Hui K'e 
(C) Huệ Khả → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hui leng Chang Chinh 
(C) Huệ Lăng Trường Khánh 
→ Hui lang (C) ; Yeryo Chokei 
(J) → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hui shi 
(C) Huệ Thi → Name 
of a monk. See Hui shih. 
→ Tên một 
vị sư.
Hui shih 
(C) Huệ Thi → Hui 
shi (C) → About 
370 - 310 B.C.E.
    
Hui szu 
(C) Huệ Tư, Nam Nhạc tôn giả → 
Yeshi (J) → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư. tổ thứ 2 của tông Thiên thai.
Hui yuan 
(C) Huệ Viễn → 
E-on (J) → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hui Yun 
(C) Huệ Vân → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hui-an 
(C) Huệ An → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hui-chi 
(C) Huệ Tích → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hui-chiao Langyeh 
(C) Huệ Giác Lang Gia → 
Roya Yekaku (J) → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hui-chien 
(C) Huệ Giản → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hui-chin Fo chien 
(C) Huệ Cần Phật Giám → 
Name of a 
monk. → 
Tên một vị sư.
Hui-chu 
(C) Huệ Cự → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hui-chueh 
(C) Huệ Giác → Name 
of a monk → Tên 
một vị sư.
Hui-chung 
(C) Huệ Trung Quốc Sư → 
Yechu (J) → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hui-hai 
(C) Huệ Hải → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hui-kai wu men 
(C) Huệ Khai Vô Môn → 
Ekai Mumon (J) → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hui-ke 
(C) Huệ Khả → 
Hui-ko (C) ; Eka, Yeka (J) → Name 
of a Chinese monk (487-593) who is the second patriach of the Chinese Ch'an 
lineage. → 
Tên một vị sư. Tổ thứ 2 dòng Thiền Trung Hoa.
Hui-ko 
(C) Huệ Khả → Name 
of a monk. See Hui-ke.
    
Hui-k'o 
(C) Huệ Khả → 
Eka (J), Huike (C) → (48(7) 
593), a student and dharma successor of Bodhidharma 
→ (487-593), đệ 
tử và truyền nhân giáo pháp của Bồ đề 
đạt ma.
Hui-kuo 
(C) Huệ Quả → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hui-lang 
(C) Huệ Lăng Trường Khánh 
→ Name 
of a monk. See Hui leng Chang Chinh. 
→ Tên một 
vị sư.
Hui-lang Yeryo Chokei 
(C) Huệ Lăng Trường Khánh 
→ Name 
of a monk. See Hui leng Chang Chinh. 
→ Tên một 
vị sư.
Hui-lin 
(C) Huệ Lâm → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hui-ming 
(C) Huệ Minh → 
E-myo (J) → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hui-nan 
(C) Huệ Nam → 
Huang Po (C) → Hoàng Bá 
→ Name 
of a monk. See Huang-lung Hui-nan. 
→ Tên một 
vị sư.
Hui-Neng 
(C) Huệ Năng → 
Weilang (C) ; Eno, Yeno (J) → (638 
- 713) The Sixth Patriarch of Zen (Ch'an) School in China. 
→ Tổ thứ 
sáu Thiền tông Trung hoa. Sanh ngày 8 tháng 2 năm 
Mậu Tuất đời Đường 
Thái Tông (638), mất năm 713.
Hui-shang p'u-sa wen ta-shan-ch'uan ching 
(C) Huệ Thượng bồ tát vấn đại 
thiện quyền kinh → Name 
of a sutra. → 
Tên một bộ kinh.
Hui-t'ang Tsu-hsin 
(C) Huệ Thắng Tổ Tâm → 
Huitang Zixin (C), Maido Sochin (J) → (102(5) 
1100) A student and dharma successor of Huang-lung Hui-nan. 
→ (1025-(10??) 
0) Đệ tử và truyền nhân giáo 
pháp của Hoàng long Huệ Nam.
Hui-tang Tsuhsin 
(C) Hối Đường Tổ Tâm 
→ Kwaido Soshin (J) → Name 
of a monk → Tên 
một vị sư.
Huitang Zixin 
(C) Huệ Thắng Tổ Tâm → 
Name of a 
monk. See Hui-t'ang Tsu-hsin → 
Tên một vị sư.
Hui-tsung 
(C) Huy Tông → 
Huizong → 
(1082-1135) A 
Sung Dynasty emperor → 
(1082-1135) Hoàng đế 
triều đại Tống, vua tôn sùng đạo 
Lão nên ra sức bài xích Phật giáo, tự xưng là Giáo Chủ Ðạo 
Quân Hoàng Ðế, hủy bỏ nhiều chùa Phật. Năm 
1116 xuống chiếu đốt bỏ kinh 
Phật ở viện Ðạo Tịch. Năm 
1119, ra lịnh đổI Phật thành ÐạI 
Giác Kim Tiên, gọI bồ tát là tiên nhân đạI 
sĩ, thay đổI hình thức sinh 
hoạt của Phật giáo. Mãi đến năm 
1120, pháp phục và quy chế của Phật giáo mớI được 
vua cho hồI phục.
Hui-yuan 
(C) Huệ Viễn → 
Huiyuan (C) → (334 
416) The first patriarch of the Chinese Pure Land school. 
→ (334-416) 
Tổ thứ nhất của Tịnh độ tông 
Trung quốc, thường được gọI là 
Lô Sơn Huệ Viễn để phân biệt 
vớI Tịnh Ảnh Huệ Viễn (523-592) đờI 
Tùy.
Hunag-ting ching 
(J) Hoàng Đình kinh → 
Huangting Jing (C) → The 
3rd century Taoist treatise. 
→ Một tác 
phẩm của Đạo gia hồi thế kỷ 
thứ 3.
Hung Jen 
(C) Hoằng Nhẫn → 
Name of a 
monk → Tên 
một vị sư.
Hung-chih Cheng chueh 
(C) Hoằng Trí Chánh Giác → 
Name of a 
monk. → 
Tên một vị sư.
Hung-fan 
(C) Hồng Phạm → Name 
of a monk. → 
Tên một vị sư.
Hung-jen 
(C) Hoằng Nhẫn → 
Gunin, Konin (J) Hongren (C), Gunin (J) → (601-674) 
A student and dharma successor of Tao-hsin. 
→ (601-674) 
Tổ thứ 5 giòng Thiền Trung Hoa. Đệ 
tử và truyền nhân giáo pháp của Đạo 
Tín.
Hungry ghosts Ngạ 
quỷ → preta (S), yadik (T) 
→ A type of 
being who is always starving and thirsty. This is the result of excessive 
greed in previous lifetimes and are depicted as having an enormous stomachs 
and a thin throat. See the six realms of samsara.
    
Husan-tsang 
(C) Huyền Trang → Name 
of a monk. See Hsuan chuang. 
→ Tên một 
vị sư.
Hyakujo Ekai 
(J) Bách Trượng Hoài Hải → 
Name of a 
monk. See Pai chang Huai hai. 
→ Tên một 
vị sư.
Hyakujo Isei 
(J) Niết Bàn → See 
Niehpan.
    
Hyakujo Shingi 
(J) Bách Trượng Thanh Quy → 
Name of a 
monk. See Pai-chang Ch'ing-kuei. 
→ Tên một 
vị sư.
Hymālaya 
(S) Hy mã lạp sơn → 
Xem Himalaya.
Hymn in Praise of Amida Buddha (Tán 
A Di Ðà Phật kệ) → 
T'an-luan's 
work that praises Amida's virtue, based on which Shinran composed Japanese 
hymns.
    
Hymn of Aspiration for Birth in the Pure Land 
(Vô Lượng Thọ Kinh Ưu Ba Ðề Xá Nguyện Sanh Kệ, 
gọI tắt là Vãng Sanh Luận), → 
The hymn 
composed by Vasubandhu, which is fully explained in his Discourse on the 
Pure Land; for its full title, see next. A discourse on the Sutra of the 
Buddha of Infinite Life, the full title of the work by Vasubandhu which is 
popularly known as Discourse on the Pure Land.
    
Hymn of True Faith 
→ The 
literal translation of 'Shoshinge'.
    
Hymn of True Faith in Nembutsu 
→ Chánh tín 
niệm Phật kệ → A 
translation of 'Shoshin nembutsu ge.
    
Hymns on the Pratyutpaa Samādhi 
(Bát Châu tán) 
→ The 
hymns composed by Shan-tao which eulogize Amida's virtue and explain, among 
other things, torment in hell, pleasure in the Pure Land, and the method of 
attaining birth there.
    
Hymns on the Pure Land 
→ The 
first of the three collections of Japanese hymns by Shinran.
    
Hymns on the Seven Patriarchs 
→ The 
second of the three collections of Japanese hymns by Shinran.