Yadik
(T)
Ngạ quỉ →
See
Preta.
Yajur-veda
(S)
Dạ nhu Phệ đà kinh
→
Tế tự →
Kinh điển Vệ đà.
Yakkha
(P)
Dạ xoa →
Non-human being
→
See
Yakṣa.
Yakkha-samyutta
(P)
Tương Ưng Dạ xoa →
Yakkha demons
→
Name of a sutra.
(chapter SN 10) →
Tên một bộ kinh.
Yakkhini
(P)
Dạ xoa nữ →
See
Yakṣa.
Yakṣa
(S)
Dạ xoa →
Yakkha (P),
Yakkhini (P),
Yakṣi (S),
Yakṣinī (S)
→
Dược xoa, Dõng Kiện, Bạo ác, Thiệp Tật, Yakasa, Tiệp tật
quỷ →
One of a special
class of powerful "non-human" beings -- sometimes kindly,
sometimes murderous and cruel -- corresponding roughly to the fairies and
ogres of Western fairy tales. The female (yakkhini) is generally considered
more treacherous than the male. The demons in the lower realm, like the
Ghost Realm. They are evil, malignant and violent. They live on earth or in
air →
Một loài quỉ rất hung mãnh, bay đi
mau lẹ, có phận sự giữ các cửa Khuyết cùng thành trì của
Trời. Một trong bát bộ. Gồm: Thiên, long, dạ xoa, càn thát
bà, a tu la, ca lâu na, khẩn na la, ma hầu la già. Một trong 8 loại
quỉ: Càn thát bà, Đảm tinh quỉ,
Cưu bàn trà, Ngạ quỉ, Chư long, Phú đơn
na, Dạ xoa, La sát.
Yakṣi
(S)
Dạ xoa nữ →
See
Yakṣa.
Yakṣinī
(S)
Dạ xoa →
See
Yakṣa.
Yakusan Igen
(J)
Dược Sơn Duy Nghiêm
→
See
Yueh-shan Wei yen.
Yakuseki
(J)
Dược thạch.
Yakushi Nyorai
(J)
Dược Sư Phật
→
See
Bhaisajyaguru-Buddha.
Yama
(S)
Dạ Ma →
Diệm Ma thiên, Diệm thiên, Tô dạ ma thiên, Diêm La vương,
Chế giới →
1- 'Well
regulated'; the third of the six heavens in the world of desire. 2- The
first element of the path of classical Yoga, meaning restraint. In Japanese
yama means mountain. 3- In the Vedas, the god of the dead →
1- Tên vị thần cõi chết (Diêm La vương). 2- Dạ Ma thiên,
Diêm Ma thiên: Tên một cõi trời, thuộc tầng thứ ba trong trời
Dục giới, đứng đầu
là Tu dạ ma thiên (Suyama-devaraja) 3- Chế giới: Một trong 8 pháp
thật tu đề cập trong Du già
kinh. 4- Kinh Vệ đà: Diêm La vương.
Yamadevaloka
(P)
Dạ ma thiên →
Name of a deity →
Tên một vị thiên.
Yamaka
(P)
Song luận →
Book of Pairs
→
One of the
chapters in Abhidhamma Pitaka,a books used to test a disciple's grasping of
Abhidhamma thinking →
Một tập trong 7 tập của bộ Thắng Pháp Tạng.
Yamaka sutta
(P)
→
Sutra To Yamaka
→
Name of a
sutra.(SN XXII.85)
→
Tên một bộ kinh.
Yamaloka
(S)
Diêm Ma giới →
Diễm Ma giới, Viêm Ma giới
→
Nằm ở 50 do tuần dưới đại
châu, kích thước đều 50 do tuần
mỗi bề.
Yamāntaka
(S)
Minh Vương Bất động Bồ
tát →
Diêm Mạn Uy nộ vương, Đại
Oai Đức Minh Vương, Hàng Diêm Ma
Tôn, Diêm ma đức ca tôn, Đại
uy đức vương, Diệm Mạn Đức
Ca Minh Vương, Trì Minh Kim Cang
→
Name of a
Bodhisattva →
Hoá thân của Ngài Văn thù
sư Lợi Bồ tát. Vị Minh vương hàng phục Diệm ma, giải trừ
trói buộc của chúng sanh.
Yamarāja
(S)
Diêm vương.
Yamataggi
(P)
Gia-bà -đề-bà, ẩn sĩ.
Yami
(S)
Dạ Mi →
Nữ Diêm vương →
Thần cõi chết.
Yamunnā
(S)
Diêm mâu na →
Name of a river →
Tên một con sông.
Yāna
(S)
Thừa →
thek pa (T)
→
A Sanskrit word
means vehicle. A term applied to Buddhism as a means by which a practitioner
cultivates on the path to enlightenment. The different vehicles correspond
to views of spiritual
path, that differ as to the basic attitude of the practitioner and the means
of making progress on the way. There are categories of one, two, three and
five vehicles →
= cỗ xe, như Đại thừa
(mahayana), Tiểu thừa (hinayanna) Khởi đầu
đức Phật dạy Tứ diệu đế
để đệ
tử đắc A la hán nên gọi là
Thinh văn thừa hay Tiểu thừa. Kế
đó Ngài dạy Duyên giác thừa cũng
có thể gọi là Trung thừa, dạy Thập nhị nhân duyên để
đắc quả Duyên giác (Bích chi Phật).
Tấn lên nữa, Ngài dạy Bồ tát thừa, tức Đại
thừa, dạy lục độ để
thành Bồ tát Ma ha tát,. Sau cùng Ngài gom tam thừa thành một thừa
(Nhứt thừa), cũng gọi là Đại
thừa, Phật thừa, Thượng thừa, Thắng thừa, Vô thượng thừa,
Vô đẳng thừa, Vô đẳng
đẳng thừa.
Yan-chi Fang-hui
(C)
Dương Kỳ Phương Hội
→
Yogi Hoe (J)
→
Name of a monk
(992-1049) →
Tên một vị sư.
Yang
(C)
Dương →
Positive.
Yang ming Yen shou
(C)
Vĩnh Minh Diên Thọ
→
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Yang Shan
(C)
Ngưỡng Sơn →
See
Yang Shan Hui Chi.
Yang Shan Hui Chi
(C)
Ngưỡng Sơn Huệ Tịch
→
Kyozan Ejaku (J)
→
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Yang shan Yung
(C)
Ngưỡng Sơn Dũng
→
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Yang tainien
(C)
Dương Đại Niên
→
Yodainen (J).
Yang-chi
(C)
Dương Kỳ →
A branch of the
Lin-chi school →
Dòng Dương Kỳ trường phái thiền Lâm Tế.
Yang-ch'i Fang-hui
(C)
Dương Kỳ Phong Hội
→
See
Yan-chi Fang-hui.
Yang-ch'i p'ai
(C)
Dương Kỳ phái
→
Yogi-shu (J),
Yogi-ha (J),
Yang-ch'i tsung (C)
→
Name of a school
or branch →
Tên một tông phái.
Yang-ch'i tsung
(C)
Dương Kỳ tông
→
See
Yang-ch'i p'ai.
Yang-chou
(C)
Dương châu.
Yangqipai
(C)
Dương Kỳ phái
→
See
Yogi P'ai.
Yangqizong
(C)
Dương Kỳ phái
→
See
Yogi P'ai.
Yang-shan Hui-chi
(C)
Ngưỡng Sơn Huệ Tịch
→
Kyozan Ejaku (J)
→
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Yang-shan tsung
(C)
Ngưỡng Sơn tông
→
Kyozan-shu (J)
→
Name of a school
or branch →
Tên một tông phái.
Yannadatta
(S)
Đại Đức
→
Cha của Kim Tịch Phật lúc chưa xuất gia.
Yanquan Qi'an
(C)
Diêm Quan Tề An
→
See
Yen-kuan Ch'i-an.
Yantra
(S)
Pháp ấn →
Ấn.
Yao shan Wei yen
(C)
Dược Sơn Duy Nghiêm
→
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Yao Dynasty
(C)
Nghiêu triều →
(2333 to 2355 or
2234 to 2255 B.C.E.) One of the five legendary emperors in China →
(2333 đến 2355 hoặc 2234 đến
2255 B.C.E.) Một trong Ngũ đế của
Trung quốc.
Yao-Ch'in dynasty
(C)
Dao Tần triều
→
The Later Ch'in
dynasty ruled by the Yao family, 38(4)- 417.
Yao-shih i-kuei i-chu
(C)
Dược Sư nghi quỹ nhất cụ.
Yao-shih ju-lai hsien-kuan chien-lueh i-kuei
(C)
Dược Sư như lai hiện quán giản lược nghi quĩ
→
Name of a sutra →
Tên một bộ kinh.
Yao-shih ju-lai kuan hsing i-kuei fa
(C)
Dược Sư như lai quán hạnh nghi quỹ pháp
→
Name of a sutra →
Tên một bộ kinh.
Yao-shih ju-lai nien-sung i-kuei
(C)
Dược Sư như lai niệm tụng nghi quĩ
→
Name of a sutra →
Tên một bộ kinh.
Yao-shih ju-lai pen-yuan ching
(C)
Dược Sư như lai bổn nguyện kinh
→
Name of a sutra.
Name of a sutra →
Tên một bộ kinh. Tên một bộ kinh.
Yao-shih ju-lai pen-yuan ching hsu
(C)
Dược Sư Như Lai bổn nguyện kinh tự
→
Name of a sutra →
Tên một bộ kinh.
Yao-shih liu-li-kuang ch'i fo pen-yuan kung-te ching
(C)
Dược Sư Lưu Ly Quang thất phật bổn nguyện công Đức
kinh →
Name of a sutra.
Name of a sutra →
Tên một bộ kinh. Tên một bộ kinh.
Yao-shih liu-li-kuang ju-lai hsiao-tsai ch'u-nan
nien-sung i-kuei (C)
Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai tiêu tai trừ nạn niệm tụng
nghi quĩ →
Name of a sutra →
Tên một bộ kinh.
Yao-shih liu-li-kuang ju-lai pen-yuan kung-te ching
(C)
Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai bổn nguyện công Đức
kinh →
Name of a sutra.
Name of a sutra →
Tên một bộ kinh. Tên một bộ kinh.
Yao-shih liu-li-kuang-wang ch'i-fo pen-yuan kung-te ching
nien-sung i-kuei (C)
Dược Sư Lưu Ly Quang Vương thất phật bổn nguyện công
Đức kinh niệm tụng nghi quỹ
→
Name of a sutra →
Tên một bộ kinh.
Yao-shih liu-li-kuang-wang ch'i-fo pen-yuan kung-te ching
nien-sung i-kuei (C)
kung-wang fa Dược
Sư Lưu Ly Quang Vương thất phật bổn nguyện công Đức
kinh niệm tụng nghi quĩ cúng dường pháp
→
Name of a sutra →
Tên một bộ kinh.
Yasa
(P)
Da Xá trưởng lão
→
See
Yaśa.
Yaśa
(S)
Da Xá trưởng lão
→
Yasa (P),
Yasaskara (S)
→
Thinh danh bất chánh →
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Yasa Buddha
(S)
Danh văn Phật
→
Name of a Buddha
or Tathāgata →
Một đức Phật vị lai, quốc
độ ở phương hạ so cõi ta bà.
Yasaprabhā Buddha
(S)
Danh Văn Quang Phật
→
Name of a Buddha
or Tathāgata →
Một đức Phật Như Lai, quốc
độ ở phương nam so với cõi ta
bà.
Yasaprabhāsa Buddha
(S)
Danh quang Phật
→
Name of a Buddha
or Tathāgata →
Tên một vị Phật hay Như Lai.
Yasaskāma
(S)
Cầu Danh Bồ tát
→
Name of a
Bodhisattva →
Tiền thân của Phật Di Lặc, vào thuở Phật Nhật Nguyệt
Đăng Minh sư, Cầu Danh Bồ tát rất
hào danh thích người ta gọi mình thông thái, sư ấy chính là
Di Lặc Bồ tát. Cầu Danh Bồ Tát là một trong 800 đệ
tử của Diệu Quang Bồ tát.
Yasaskara
(S)
Da Xá trưởng lão
→
See
Yaśa.
Yasassi
(P)
Yasassi →
Một trong 100 vị Độc Giác
Phật đã trú lâu ngày trong núi
Isigili.
Yasodhara
(P)
Da Du Đà la
→
See
Yaśodharā.
Yaśodharā
(P)
Da Du Đà la
→
Yaśodharā (S),
Bhaddakaccana Bimba Rahulamata (P),
Yasodhara (P)
→
The wife of
Siddhartha Goutama. Later became a nun →
Tên Công chúa, vợ Thái tử Tất đạt
ta, anh em cô cậu, cùng tuổi. Còn gọi là Bhaddakaccana Bimba
Rahulamata. Thái tử Tất đạt đa
có 3 bà phi: Da Du Đà La, Cồ Di
và Lộc Dã.
Yaṣṭivana
(S)
Trượng Lâm →
Thân sắt tri (lâm), Già việt lâm, Từ tự lâm, Duệ sắt
tri lâm →
Rừng gậy.
Yathābhūtaṃ (S)
Như thật →
As it is
→
(S, P).
Yathābhūtaṁnanadarśana
(S)
Thấy như thật →
Knowing or Seeing
as they are →
Hiểu như thật →
Knowing and Seeing
things as they really are.
Yathābhūtārtha-sthāna-darśana
(S)
Như thực xứ kiến.
Yathābhūtārtha-sthānadarśanam
(S)
Chân như thực nghĩa kiến.
Yathārthasatṛ
(S)
Như Lý Sư →
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Yathātathya-mudrā
(S)
Như thực ấn.
Yatra
(S)
Lễ hội →
Great relihgious
Festival.
Yava
(S)
Lạp phạ →
Đơn vị thời gian: 120 sát
na = 1 đát sát na, 60 đát
sát na = 1 lạp phạ, 30 lạp phạ = 1 mâu nô lật đa,
30 mâu nô lật đa = 1 ngày đêm.
Yavakalapi sutta
(P)
→
Sutra on The
Sheaf of Barley →
Name of a
sutra.(SN XXXV.207) →
Tên một bộ kinh.
Yaza
(J)
Thiền buổi tối
→
Evening
meditation →
Zazen done after
bedtime in the monastery, which would be after 9 P.M.
ye she
(T)
Trí tuệ →
See
Jāna.
je shes chos sku
(T)
Trí pháp thân
→
Jānadharamakāya (S).
Yechu
(C)
Huệ Trung Quốc Sư
→
See
Hui-chung.
Yeganji
(J)
Anh nghiêm →
Yehanji Temple →
Chùa Anh nghiêm.
Yeimmeiho
(J)
Diên mệnh pháp.
Yeka
(J)
Huệ Khả →
See
Hui-ke.
Yellow hindrance →
The second of the
three hindrances which appear when one practices visualization of the
setting sun.
Yen Hui
(C)
Nhan Hồi →
A disciple of
Confucius →
Học trò Không Tử.
Yen Tou Chuan huo
(C)
Nham Đầu Toàn Hoát
→
Ganto Zenkatsu (J)
→
Name of a monk
(828-887) →
Tên một vị sư.
Yen-kuan Ch'i-an
(C)
Diêm Quan Tề An
→
Yanquan Qi'an (C),
Enkan Seian (J)
→
(750-842) A
student and dharma successor of Ma-tsu Tao-i
→
(750-842) Đệ tử và truyền
nhân giáo pháp của Mã Tổ Đạo
Nhất.
Yeno
(J)
Huệ Năng
→
See
Hui-neng.
Yen-t'ou
(C)
Nham Đầu
→
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Yen-t'ou Chuan-huo
(C)
Nham Đầu Toàn Hoát
→
Ganto Zenkatsu (J)
→
Name of a monk
→
Tên một vị sư.
Yeshe nga
(T)
Ngũ bát nhã trí
→
See
Five wisdoms.
Yeshi
(J)
Huệ Tư →
See
Hui szu.
Yeshin in
(C)
Duy Tín viện →
Name of a temple
→
Tên một ngôi chùa.
yid kyi namshe
(T)
Ý thức →
See
Mental consciousness.
Yidam
(T)
Hộ thần →
Ishtadevata (S)
→
A trantric deity
that embodies qualities of Buddhahood and is practiced in the vajrayana.
Also called a tutelary deity.
Yijing
(C)
Kinh Dịch →
See
I-ching.
yik nyen
(T)
Thế Thân Bồ tát
→
See
Vasubandhu.
Yikstang
(T)
Hội đồng tôn giáo
→
Religion Council.
Yin
(C)
Âm →
Negative.
Yin and Yang Âm
dương →
Negative and
positive →
Principle of
polarity in Chinese cosmology, in which the opposite poles eventually blend
and become one another in a cosmic connectedness.
Yin Dynasty
(C)
Ân triều →
Nhà Ân.
ying
(T)
Cõi →
See
Space.
Ying-chou
(C)
Ưng châu →
Believed to be a
place of the immortals.
Yin-Tsung
(C)
Ấn Tông →
Inshu (J)
→
The name of a
sect →
Tên một tông phái.
Yinyuan Longqi
(C)
Ẩn Nguyên Long Khí
→
See
Yin-Yuan Lung-ch'i.
Yin-Yuan Lung-ch'i
(C)
Ẩn Nguyên Long Khí
→
Yinyuan Longqi (C),
Ingen Ryuki (J)
→
A Zen master of
Linchi school, abbot of a monastery on Mount Huang-po. He went to Japan in
1654 and found the Obaku school there →
Thiền sư phái Lâm Tế, trụ trì tu viện trên núi Hoàng
Bá. Ngài sang Nhật năm 1654 và lập
trường phái Obaku.
Yisi
(S)
Nghi →
Visikcha (S),
Visi (P)
→
Nghi ngờ, sự nghi.
Yi-tsing
(C)
Nghĩa Tín Đại sư
→
Name of a monk →
Cao tăng Trung quốc năm
671 sang Thiên trúc bằng đường
biển: qua đảo Sumatra của Nam
dương, vào vịnh Bengale, sang Ấn độ,
thăm xứ Ma kiệt đà,
đại tự Na lan đà,.
Chuyến về, Ngài đi qua đảo
Sumatra năm 685, ở đó
4 năm dịch kinh chữ Phạn sang chữ
Tàu rồi về Quảng đông năm
689. Ngài thĩnh người giỏi chữ Phạn qua Sumatra dịch kinh với
Ngài, ở lại Sumatra 5 năm. Năm
696 Ngài về Trung quốc. Ngài mất năm
713, thọ 80 tuổi.
Yodainen
(J)
Dương Đại Niên
→
See
Yang tainien.
Yodhājīva sutta
(P)
→
Sutra on The
Warrior →
Name of a sutra.
(AN IV.181)(AN V.75 - 76)(SN XLII.3)
→
Tên một bộ kinh.
Yoga
(S)
Du già học phái
→
Một trong 6 giáo phái Phệ đà
ra đời khoảng thế kỳ thứ nhất,
chủ trương tu Du già để giải
thoát, khai tổ là ngài Patanjali (Ba đan
xà lê), kinh căn bản là kinh Du
già. Dịch nghĩa là tương ưng, nghĩa là tương ưng với cơ, cảnh,
tướng, lý, nhân quả v.v.Mật tông cũng gọi là Du-Già-Tông,
Duy-thức-Tông ở Ấn Đ cũng gọi
là Du-Già-Tông.
Yogā sūtra
(P)
Du già kinh →
Du già đại giáo vương kinh
→
Name of a sutra →
Tên một bộ kinh.
Yogā sutta
(P)
→
Sutra on Yokes
→
Name of a sutra.
(AN IV.10) →
Tên một bộ kinh.
Yogācāca
(P)
Du già sư →
Du già tông →
See
Dharmalaksana School.
One of the two major
Mahayana schools in India, the other being Madhyamika. This school, founded
by Maitreya and developed by Asanga and Vasubandhu, emphasizes meditation on
conceivable objects which represent the reality-principle →
Một phái của Duy Thức chuyên tu Thiền quán.
Yogācāca-Madhyamika-Svatanttrika
(S)
Du già Trung quán tự lập
→
Phái dung hoà quan điểm giữa
Du già phái và Trung quán tự lập phái.
Yogācāca-Pure Land practice
→
The system of
Pure Land practice devised on the basis of the Yogacara practice;
specifically refers to
Vasubandhu's Five Mindful Practices.
Yogācāra School Du
già tông →
Another name for
the Mind-Only school, founded in the fourth century by the brothers Asanga
and Vasubandhu.
Yogācaryā
(S)
Du già hạnh.
Yogācaryā-bhūmi śāstra
(S)
Du già Sư địa luận
→
Du già luận →
Name of a work of
commentary →
Một trong 5 bộ luận mà Bồ tát Di Lặc từ cõi trời Đâu
suất giáng xuống giảng cho ngài Bồ tát Vô Trước.
Yogā-karman
(S)
Du già Yết ma.
Yogākarman
(S)
Du già yết ma.
Yogā-nidra
(S)
Giấc ngủ du già
→
Yogic sleep →
A status in which
the body is totally relaxed and appears to be asleep, while the yogi is
fully conscious but not affected by thoughts →
Một trạng thái mà hành giả hoàn toàn thư giãn và gần
như ngủ, chỉ khác là hành giả lúc đó
ý thức được mọi sự và không
bị tư tưởng chi phối.
Yogapaṭṭa
(S)
Dây nịt du già
→
Dây nịt dùng chống ngả ra phước hay phía sau khi ngồi
thiền (được các Mahasiddha sử dụng).
Yogāratnamala
(S)
Du già bảo man.
Yogā-sarya-bhūmi śāstra
(S)
Du già luận →
Yogā śāstra
→
Du già sư địa luận
→
Name of a work of
commentary →
Vào thế kỷ thứ 5, ngài Di Lặc truyền cho Ngài Vô Trước
5 bộ Luận gồm 100 quyển: - Du già sư địa
luận - Phân biệt du già luận - Đại
thừa trang nghiêm luận - Biện trung biện luận - Kim Cang bát
nhã luận.
Yogā-śāstra
(S)
Du già luận →
Xem Yoga-sarya-bhumi Sastra.
Yogā-vihita-karma
(S)
Ưng tác nghiệp.
Yogāyāna
(S)
Du già tông →
Xem Chơn ngôn thừa.
Yogeshvara
(C)
Du già giác giả
→
A term for those
who is united with God, or has attained enlightenment or has become a master
of yoga →
Từ dùng chỉ bậc đã hoà
nhập với Thượng đế, hoặc đã
đạt giáxc ngộ, hoặc đã
nắm được toàn bộ yếu quyết
của du già.
Yogi
(C)
Dương kỳ →
naljorpa (T)
→
Du già →
It refers to
special movement and breathing exercises that are done to enhance meditation
by clearing the subtle channels. Also a branch of the Lin-chi school →
Thuộc dòng thiền Lâm tế.
Yogi ha
(J)
Dương Kỳ phái.
Yogi Hoe
(J)
Dương Kỳ Phương Hội
→
See
Yan-chi Fang-hui.
Yogi P'ai
(C)
Dương Kỳ phái
→
Yogi School →
Yangqizong (C),
Yangqipai (C),
Yogishu (J)
→
The most
important branch from Lin-chi school →
Một trong những hệ phái quan trọng nhất thuộc Lâm tế
tông.
Yogi-ha
(C)
Dương Kỳ phái
→
See
Yang-ch'i p'ai.
Yogin
(S)
Hành giả du già.
Yogishū
(J)
Dương Kỳ phái
→
See
Yogi P'ai, Yang-ch'i tsung.
Yogi-shū
(C)
Dương Kỳ tông
→
See
Yogishū.
Yojana
(S)
Do tuần →
A unit of
distance in India, said to be equal to 7 miles, or 9 miles; also the
distance which the royal army could march in a day →
Đơn vị đo
lường thời xưa. Theo thuyết J. Fleet, một do tuần xưa dài 19.5
km, căn cứ vào quốc tục Ện
dài 14.6km, theo Phật giáo thì dài 7.3km. Theo thuyết của Major
Vost, một do tuần xưa dài 22.8 km, căn
cứ vào quốc tục Ện dài 17km, theo Phật giáo thì dài 8.5km.
Theo Đại đường
Tây vực ký, một do tuần xưa dài 20 km, căn
cứ vào quốc tục Ện dài 15km, theo Phật giáo thì dài 8km.
Yoka Gengaku
(J)
Vĩnh Gia Huyền Giác
→
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Yoka Genkaku
(J)
Vĩnh Gia Huyền Giác
→
See
Yung-chia Hsuan-chueh.
Yokawa precinct →
One of the three
centers of Tendai practice on Mt. Hiei; first founded by Ennin (79(4) 864),
who lived in Shuryogon'in Hall; Genshin lived in Eshin'in Hall there.
Yomeiji
(J)
Vĩnh Minh Diện Thọ
→
See
Yungminh Yenshou.
Yōmyō Enju
(J)
Vĩnh Minh Diên Thọ
→
See
Yung-ming Yen-shou.
Yongjia Xuanjue
(C)
Vĩnh Gia Huyền Giác
→
See
Yung-chia Hsuan-chueh.
Yongs su mya ngan las 'das pa
(T)
Nhập Niết bàn
→
See
Parinirvāṇa.
Yoni
(S)
Các loại sinh.
Yoniso manasikara (S)
→
wise attention to
the object.
Yrinji (S)
Huệ Lâm →
Name of a temple →
Chùa Huệ Lâm.
Yu Fa-k'ai
(C)
Vu Pháp Khai.
Yu Tao-sui
(C)
Vu Đạo Thúy.
Yuan-ch'i
(C)
Nguyên khí →
Primordial breath.
Yuan-chou Hsueh yen
(C)
Viên Châu Tuyết Nham
→
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Yuan-wu K'o-ch'in
(C)
Viên Ngộ Khắc Cần
→
Engo Kokugon (J)
→
(first half of
the 12th century) The author of Pi-uen-lu →
(đầu thế kỷ 12) Tác giả
tập Bích Nham lục.
Yueh-ching
(C)
Nhạc Kinh →
Book of Music →
Confucius is
credited with the authorship of this work →
Do Khổng Phu Tử san định.
Yueh-shan Wei yen
(C)
Dược Sơn Duy Nghiêm
→
Yakusan Igen (J)
→
Name of a monk →
Tên một vị sư. (khoảng 745-828).
Yueh-ting Tao lun
(C)
Nguyệt Đỉnh Đạo
Luân →
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Yugaṃdhara
(S)
Song trì →
Name of a river
→
Tên một con sông.
Yugaṃdhara(-girirāja)
(S)
Do Càn Đà Sơn vương
→
Trì Song Sơn vương
→
Name of a deity →
Tên một vị thiên.
Yuganaddha
(S)
Song nhập.
Yuganaddha sutta
(P)
→
In-Tandem Sutra →
Name of a
sutra.(AN IV.170)
→
Tên một bộ kinh.
Yuganaddha-krama
(S)
Song nhập thứ đệ.
Yugarjidhara
(S)
Song Trì →
Du càn đà la
→
Một trong 8 núi lớn bao quanh núi Tu di. Núi này cao 12.000
do tuần.
Yu-huang
(C)
Ngọc Hoàng →
Jade Emperor →
The Emperor of
the Taoist highest heaven →
Chúa tể của tầng trời cao nhất trong Đạo
gia.
Yuishiki
(J)
Duy thức.
Yukti
(S)
Đạo lý
→
Correctness
→
Tương hợp, Tương ứng
→
Lẽ ngay thật, phép tắc chuẩn xác về sự biến hóa và
tồn tại của sự vật.
Yukti-ṣaṣṭhikā
(S)
Lục thập tụng như lý luận
→
Name of a work of
commentary →
Tên một bộ luận kinh.
Yukti-ṣaṣṭhikā-vṛtti
(S)
Lục thập tụng như lý luận thích.
Yuktiśātīka
(S)
Luận Lục Thập Tụng Như Ý
→
Name of a work of
commentary →
Tên một bộ luận kinh do Tổ Long Thọ biên soạn.
Yulu
(C)
Ngữ lục →
Goroku (J).
Yun Chu hsi
(C)
Vân Cư Tích →
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Yun Chu Tao yin
(C)
Vân Cư Đạo Ưng
→
See
Yun-chu Tao-ying.
Yun feng (S)
Vân Phong →
Umpo (J).
Yun feng Wen yueh
(C)
Vân Phong Văn Duyệt
→
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Yun men Tao hsin
(C)
Vân Môn Đạo Tín
→
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Yun men Wen Yen
(C)
Vân Môn Văn Yển
→
Ummon Bunyen (J)
→
Name of a monk →
Tên một vị sư. (864-949).
Yun yen Tan Cheng
(C)
Vân Nham Đàm Thạnh
→
See
Yun-yen T'an-sheng.
Yunchi Ch'i-ch'ien
(C)
Vân Cấp Thất Tiêm →
Cloud Book
Cassette and Seven Strips of Bamboo
→
Yunji Qipian (C)
→
An 11th century
Taoist encyclopedia with 122 volumes →
Bách khoa tự điển Đạo
giáo hồi thế kỳ 11 gồm 122 tập.
Yun-chi Temple
(C)
Vân Thê tự →
Built in
Hang-chou by Chu-hung →
Chùa ở Hàng châu do ngài Châu Hoằng xây dựng.
Yun-chu Tao-ying
(C)
Vân Cư Đạo Ưng
→
Yunzhu Daoying (C),
Ungo Doyo (J)
→
(90(1) 902) A
student and dharma successor of Tung-shan Liang-chieh →
(901-902) Đệ tử và truyền
nhân giáo pháp của Động Sơn
Lương Giới.
Yung kai Chih yung
(C)
Vân Cái Chí Ngung →
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Yung-chia Hsuan-chueh
(C)
Vĩnh Gia Huyền Giác
→
Yongjia Xuanjue (C),
Yoka Genkaku (J)
→
(66(5) 713) It is
beleived he was a student of Hui-neng →
(665-713) Người ta tin rằng Ngài là đệ
tử của ngài Huệ Năng.
Yung-ming Yen-shou
(C)
Vĩnh Minh Diên Thọ
→
Yomyo Enju (J)
→
(90(4) 975) A
folower of T'ien T'ai Te-shao →
(904-975) Đệ tử của Thiên
Thai Đức Thiều.
Yungminh Yenshou
(C)
Vĩnh Minh Diện Thọ →
Yomeiji (J)
→
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Yunji Qipian
(C)
Vân Cấp Thất Tiêm
→
See
Yunchi Ch'i-ch'ien.
Yun-yen T'an-sheng
(C)
Viên Nham Đàm Thạch →
Ungan Donjo (J)
Yun-yen Tan-sheng (C)
→
(In the 8th - 9th
century) The dharma master of Tung-shan Liang-chieh →
(Thế kỷ 8 - 9 ) Thầy của Động
Sơn Lương Giới.
Yunzhu Daoying
(C)
Vân Cư Đạo Ưng
→
See
Yun-chu Tao-ying.
Yu-tan (C)
Ưu Đàm.
Z
Zafu
(J)
Tọa cụ →
Meditation
cushion →
A cushion used
for meditation.
Zaike
(J)
Cư sĩ →
Layman.
Zammai
(J)
Tam muội →
See
Samādhi.
Zarathustra
(S)
Hiển giáo.
Zaroastrianism Hiển
giáo →
Hoả hiên giáo, Hoả giáo
→
Tôn giáo ở Đông Ba tư váo
thế kỷ 6, 7 BC.
Zazen
(J)
Tọa thiền →
Meditation.
Zazenkai
(J)
→
A one day
sesshin, in which the practitioners partake in meditation, listening to
Dharma talk and other Zen lectures, and receiving dokusan.
Zemban
(J)
Thiền bản →
Meditation plank.
Zen
(J)
Thiền →
Meditation
→
Ch'an (C),
Dhyāna (S),
Jhāna (P)
→
A short form of
Zenna or zenno, which is the Japanese way for the Chinese word Ch'anna (or
Ch'an in short). Ch'an is the Chinese version of the sanskrit word dhyana →
Viết tắt của từ Zenna hay Zenno, lối phiên âm của người
Nhật dùng cho từ Ch'anna (hay Ch'an) của Trung quốc. Từ Ch'an lại
phiên âm từ tiếng Phạn là dhyana.
Zen master Thiền
sư →
Butto Kokushi (J),
Jakuhitsu Genko (J),
Son (K).
Zen-chishiki
(J)
Thiện tri thức
→
Good friend
→
Kalyāṇa-mitra (S).
Zendō
(J)
Viễn Công →
Shan-tao (C)
→
Thiền đường, Tiền sảnh
→
(613 - 681)
→
Giáo tổ Tịnh độ tông ở
Trung quốc.
Zen-en
(J)
Thiền viện →
Zen monastery.
Zengen Chūkō
(J)
Tiệm Nguyên Trọng Hưng →
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Zengo
(J)
Tiệm ngộ →
Gradual
enlightenment.
Zenji
(J)
Thiền sư →
Zen master
→
See
Ch'an shih.
Zenjō
(J)
Thiền na →
Meditation
→
Dhyāna (S),
Jhāna (P)
→
Contemplation.
Zenjushonin
(J)
→
Previous Head
Priest.
Zenke
(J)
Thiền viện →
Zen temple
→
Thiền tự.
Zenna
(J)
Thiền na →
See
Zenjō.
Zenrin
(J)
Thiền lâm →
A forest for
meditation.
Zensho
(J)
Thiện Tinh →
See
Pradhanasura. A
disciple of the Buddha. He destroyed the passions belonging to the world of
desire, and attained the fourth meditation in the world of form. But by the
influence of a wicked friend, he held a wrong view and abused the Buddha. As
a result of that, he fell into Avici hell while alive.
Zenshū
(J)
Thiền tông →
Zen sect
→
See
Ch'an-tsung.
Zenzenju shonin
(J)
→
Previous-Previous
Head Priest.
Zeus Sấm
sét.
Zhang Daoling
(C)
Trương Đạo Lăng
→
See
Chang Tao-Ling.
Zhang Guolao
(C)
Trương quốc Lão
→
See
Chang Kuo-lao.
Zhang Jue
(C)
Trương Giác →
See
Chang Chue.
Zhang Xien
(C)
Trương Tiên →
See
Chang Hsien.
Zhang Xiong
(C)
Trương Lương
→
See
Chang Liang.
Zhang Zongyen
(C)
Trương Tống Yên
→
See
Chang Tsung-yen.
Zhangjing-huaihui
(C)
Trường Khánh Hoài Huệ
→
See
Chang-Ching Huai-Hui.
Zhaozhou Congshen
(C)
Triệu Châu Tòng Thẩm
→
See
Chao-chou Ts'ung-shen.
Zhenren
(C)
Chân nhân →
See
Chen-ren.
Zhenzongdashi
(C)
Chân Tông Đại sư
→
Shinshu Daishi (J)
→
A title of Ho-tse
→
Danh hiệu của Hà Trạch.
Zhimen Guangzi
(C)
Trí Môn Quang Tộ
→
See
Chih-Men Kuang-Tsu.
Zihu Lizong
(C)
Tử Hồ Lý Tông
→
See
Tzu-hu Li-tsung.
Zongmi
(C)
Tông Mật →
See
Tsung mi.
Zoyakoho
(J)
Tăng ích pháp.
Zug ku
(T)
Sắc thân →
See
Form kayas.
Zuigan
(J)
Sư Nhan →
See
Shih-yen.
Zuigan Shigen
(J)
Đoan Nham Sư Nhan →
Thụy Nham Sư Ngạn
→
See
Jui-yen Shih-yen.
Zuk kham
(T)
Sắc giới →
See
Rupadhatu.
Zuk kyi ku
(S)
Sắc thân →
See
rūpakāya.
Zuk me kham
(T)
Vô sắc giới
→
See
Formless realm.
Zuzo-sho
(C)
Đồ tượng sao
→
See
Pratyaya