Pa chia Huiching 
(C) Ba Tiêu Huệ Thanh 
→ BashoYesei (J) 
→ Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Pabbaja 
(P) Lễ xuất gia 
→ Xuất gia 
→ The "going 
forth", ceremony of initial ordination into the order.
    
Pabbaja sutta 
(P) Kinh Xuất gia 
→ Sutra on The 
Going Forth → 
Name of a sutra.(suttan 
III.1) → 
Tên một bộ kinh.
Pabbajana 
(P) Tẩn xuất 
→ See Pravrajana.
    
Pabbajaniya-kamma 
(P) → An 
act of banishment whereby a bhikkhu is denied membership in a particular 
Community until he mends his ways.
    
Pabbajati 
(P) Xuất gia → 
See Pravrajyāta.
    
Pabbajitena 
(S) Xuất gia, người 
→ Pabbajjā 
(S) Xuất gia → 
Pabbajjāti (P), Pravrajyā 
(S) → Going 
forth -- ordination as a samanera → 
Cạo râu tóc, đắp y vàng, 
qui y tam bảo, thọ 10 giới.
Pabbajjāta 
(P) Xuất gia, việc 
→ Pravrajyāta 
(S) → Pabbata 
(P) Pabbata → 
Một trong 100 vị Độc Giác Phật 
đã trú trong núi Isigili.
Pabbatopama sutta 
(P) → Sutra 
on The Simile of the Mountains 
→ Name of a 
sutra. (SN III.25) 
→ Tên một bộ kinh.
Pabhasa 
(P) Quang minh → 
Pabhassara sutta 
(P) Kinh Chiếu sáng 
→ Sutra on 
Luminosity → 
Name of a sutra.(AN 
I.49-52) → 
Tên một bộ kinh.
Paccattam 
(P) Bản thân → 
Individual 
→ Personal; 
individual.
    
Paccaya 
(P) Duyên → 
Condition 
→ Pratyaya (S) 
→ See Pratyaya.
Paccaya sutta 
(P) Kinh duyên giác 
→ Sutra on 
Requisite Conditions 
→ Name of a 
sutra.(SN XII.20) 
→ Tên một bộ kinh.
Pacceka-buddha 
(P) Duyên Giác Phật 
→ Pratyeka-budddha 
(S) → Bích 
Chi Phật → See 
Pratyeka-Buddha.
    
Pacceka-niraya 
(P) Cô độc địa ngục 
→ See Pratyeka-nāraka.
    
Paccekayāna 
(P) Duyên giác thừa 
→ See 
Pratyeka(-buddha)-yāna.
    
Paccha-bhūmika sutta 
(P) → Sutra 
on [Brahmins] of the Western Land 
→ Name of a 
sutra.(SN XLII.6) 
→ Tên một bộ kinh.
Paccuddharana 
(S) → Rescinding 
from use.
    
Paccupatthana (S) 
→ 
Manifestation, appearance 
or effect → 
Pa-chiao Hui-ch'ing 
(C) Ba Tiêu Huệ Thanh 
→ Bajiao Huiqing 
(C), Basho Esai (J) 
→ (In the 10th 
century) A student and dharma successor of Nan-t'a Kuang-yun → 
(In the 10th century) Đệ tử và 
truyền nhân giáo pháp của Nam Tháp Quang Dũng.
Pacittiya 
(S) Phẩm Ba dật đề 
→ Tiểu giới 
→ One of the six 
chapters of the Vinaya Pitaka → 
Tỳ kheo có 92 điều, Tỳ kheo ni có 
166 điều, trong 227 điều của giới bản Tỳ kheo trong Kinh phân 
biệt (Sutta-Vibhanga).
    
Pada (S) 
Cú → 
Verse 
→ State 
→ Pada-kāya 
(S) Cú thân → 
Padanaksipa 
(S) Bộ Trịch Kim Cang Minh vương 
→ Name of a deity 
→ 
Tên một vị thiên. Một trong 8 đại 
minh vương.
    
Padartha 
(S) Lục cú nghĩa 
→ 6 phạm trù dùng để 
hiện thị thực thể thuộc tánh tác dụng và nguyên lý 
sinh thành hoại diệt của các pháp: Thật, Đức, 
Nghiệp, Đồng, Dị, Hoà hợp.
Padarthadhar-masaṃgraha 
(S) Cú Nghĩa Pháp cương yếu 
→ Padatthanam 
(S) → 
Proximate cause 
→ Padhana sutta 
(P) → Sutra 
on Exertion/The Great Struggle 
→ Name of a 
sutra.(suttan III.2) 
→ Tên một bộ kinh.
Padma 
(S) Hồng liên 
→ Red lotus 
→ Paduma (P) 
→ Ba đầu ma địa ngục, 
Ma đặc ma địa ngục; Liên hoa, Ba đầu 
ma liên hoa → 
1- Liên, liên hoa 2- Ba đầu ma: Tên 
một trong 8 loại địa ngục lạnh. 3- 
Ba đầu ma liên hoa: một loại hoa cõi trời.
Padmacintamani-dhāraṇī sūtra 
(S) Như ý ma ni Đà la ni 
kinh → Quán 
Thế Âm Bồ tát Như ý ma ni Đà 
la ni kinh → Padmakara 
(S) Liên hoa thủ 
→ See Padmapāni(-bodhisattva).
    
Padma-naraka 
(S) Hồng liên địa ngục 
→ Hồng liên na lạc ca, Bát đặc 
ma, Bát đặc ma na lạc ca 
→ Địa ngục thứ bảy 
trong tám địa ngục lạnh.
    
Padmantaka 
(S) Mã Đầu vương 
→ Liên Hoa Hàng Phục vương, Bát nột đắc 
ca vương → 
Name of a deity → 
Tên một vị thiên. Một trong Thập Phẫn nộ vương.
Padmapāni(-bodhisattva) 
(S) Liên Hoa Thủ 
→ Name of a 
Bodhisattva → 
Tên một vị Bồ tát.
Padmaprabhā 
(S) Hoa Quang Như Lai 
→ Name of a 
future Buddha → 
Hoa Quang Như Lai là Phật vị lai, hậu thân của ngài Xá 
lợi Phất, cõi giới của Hoa Quang Như Lai là Ly Cấu, kỳ kiếp 
của ngài là Đại Bảo trang nghiêm 
vì có vô số Bồ tát đều đồng 
hiệu Đại Bảo.
    
Padmasaṁbhāva 
(S) Liên Hoa Sanh 
→ rinchen jungnī 
(T) → (1) 
One of the founders of the Tibetan Buddhism. He was born in Orgyen, the 
northwestern country of Kasmir. He was invited to Tibet in the ninth century 
C.E. and is known for pacifying the nonBuddhist forces and founding the 
Nyingma lineage. (2) 
The sambhogakaya buddha of the ratna family.
    
Padmāsana 
(S) Liên hoa tọa 
→ Kiết già phu tọa, ngồi kiết già 
→ Padmaśrī 
(S) Hoa Đức Bồ tát 
→ Name of a 
Bodhisattva who is a future Buddha → 
Tên một vị Bồ tát. Về vị lai, Hoa đức 
Bồ tát sẽ thành Phật hiệu là Ta la thọ vương Phật.
Padmavati 
(S) Liên Hoa → 
The wife of King Aśoka → 
Tên của Hoàng hậu Vua A-dục.
Padmavṛṣabla-vikramin 
(S) Hoa Túc An Hành Phật 
→ Name of a 
future Buddha → 
Tên một vị Phật hay Như Lai. Phật hiệu của Kiên Mãn 
Bồ tát.
Padmavyūha 
(S) Hoa Nghiêm Bồ tát 
→ Name of a 
Bodhisattva → 
Tên một vị Bồ tát.
Padmottara 
(S) Liên hoa tôn Như Lai 
→ Name of a 
Buddha or Tathāgata → 
Tên một vị Phật hay Như Lai.
Paduma 
(P) Hồng liên 
→ See Padma → 
Một trong 100 vị Độc Giác Phật 
đã trú trong núi Isigili.
Padumuttara 
(P) Padumuttara → 
Một trong 100 vị Độc Giác Phật 
đã trú trong núi Isigili.
Pagoda Chùa 
→ Xem temple.
Pahana 
(S) Buông bỏ → 
Let-go 
→ Abandonment (of 
craving) → 
Pahana sutta 
(P) → Sutra 
on Giving up → 
Name of a sutra. (SN 
XXXVI.3) → 
Tên một bộ kinh.
Pa-hsien 
(C) Bát tiên → 
Eight immortals 
→ Pahuta-jihva 
(S) Thiệt tướng 
→ See 
Prabhuta-jihvata.
    
Pai chang Huai hai 
(C) Bách Trượng Hoài Hải 
→ Hyakujo Ekai 
(J) → Name 
of a monk → 
Tên một vị sư.
Pai chang Weicheng 
(C) Bách Trượng Duy Chánh 
→ Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Pai yun Shou tuan 
(C) Bạch Vân Thủ Đoan 
→ Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Pai-chang Ch'ing-kuei 
(C) Bách Trượng Thanh Quy 
→ Baizhangqiunggui 
(C), Hyakujo Shingi (J) 
→ A written work 
about the rules for life in a Zen monastery by Te-hui → 
Tác phẩm viết về các qui cũ trong chùa thiền doĐức 
Huy biên soạn.
Pai-chang Huai-hai 
(C) Bách Trượng Hoài Hải 
→ Hyakujo Ekai 
(J) → Name 
of a monk → 
Tên một vị sư.
Pai-lien tsung 
(C) Bạch Liên Tông 
→ School of White 
Lotus → 
Bailianzong (C) 
→ A branch of the 
Pure Land School, founded by Mao Tzu-yuan in the 12th century → 
Một phân nhánh của Tịnh độ tông 
do Mao Tử Nguyên sáng lập vào thế kỷ thứ 12.
Pai-ma ssu 
(C) Bạch Mã tự 
→ Baimasi (C) 
→ The oldest 
temple in China.
    
Paindapatika 
(S) Khất thực 
→ Going for alms 
→ Pai-yun 
(C) Bạch Vân → 
Name of a temple → 
Tên một ngôi chùa.
Pai-yun kuan 
(C) Bạch Vân quán 
→ Baiyun quan (C) 
→ A Taoist 
monastery built in 739 → 
Tu viện Đạo giáo xây dựng vào 
năm 739.
    
Pai-yun Shou-tuan 
(C) Bạch Vân Thủ Đoan 
→ Baiyun Shouduan 
(C), Hakuun Shutan (J) 
→ (102(5) 1075) A 
student and dharma successor of Yang-ch'i Fang-hui → 
(1025-1075) Đệ tử và 
truyền nhân giáo pháp của Dương Kỳ Phong Hội.
Pajana 
(S) Cúng dường 
→ Offering 
→ See Catvāri-āriyasaccāni.
    
Pajānāti 
(S) Tuệ tri → 
knowledge 
→ Pajāpati 
(P) Chúng sanh chủ 
→ See Prajāpatī.
    
Pajṃpati 
(P) Sanh chủ → 
Name of a deity → 
Tên một vị thiên.
pak pay den pa shi 
(T) Tứ diệu đế 
→ See Catvāri-āriyasaccāni.
    
Pakappeti 
(S) Dự phóng → 
Project 
→ Pakati 
(P) Tánh → 
Nature 
→ See Prakrti.
    
Pa-kua 
(C) Bát quái → 
Eight trigrams 
→ Pakudha Kaccāyana 
(P) Bà-phù-đà Ca chiên nê 
→ Ca La Cư Đà Ca Chiên 
Diên → Name 
of a monk → 
Tên một vị sư.
Pala 
(S) Rơm → 
Straw 
→ Pāla 
(S) Hộ pháp → 
Protector 
→ Guard, Keeper 
→ Palace of the 
Heaven of Free Enjoyment of Others' Manifestations 
→ 
The palace of the Sixth 
Heaven in the world of desire, where it is believed that the king of maras 
dwells; cf. Heaven of Free Enjoyment of Others' Manifestations.
    
Pāladharma 
(S) Hộ pháp → 
Dharma Protector 
→ Paḷāsa 
(S) Não → 
See Pradaśa.
    
Pālasambari 
(S) Phi Diệp Y Quan Âm 
→ Name of a 
Bodhisattva → 
Tên một vị Bồ tát.
Pāḷi 
(S) Ba lị → 
See Pāli.
    
Pāli 
(P) Ba lị → 
Pāḷi (S), Pālibhāṣā 
(S) → The 
language of the Theravada (Hinayana) Buddhist Canon, the language of the 
Buddhist teachings.
    
Pālibhāṣā 
(S) Ba lị → 
See Pāli.
    
Palibodha 
(P) → Commitment.
    
Palileyyaka sutta 
(P) → Sutra 
At Palileyyaka → 
Name of a sutra.(SN 
XXII.81) → 
Tên một bộ kinh.
Pa-ling Hao-chien 
(C) Ba Lăng Hảo Kiếm 
→ Baling Haojian 
(C), Haryo Kokan (J) 
→ (In the 10th 
century) A student and dharma successor of Yun-men Wen-yen → 
(Vào thế kỷ thứ 10) Đệ tử và 
truyền nhân giáo pháp của Vân Môn Văn 
Yển.
    
Pamsukala 
(S) Tứ y pháp 
→ Tứ y chi pháp, Tứ y trụ, Hành tứ y 
→ Bốn pháp phải theo: áo nạp, khất thực, ngồi 
gốc cây, thuốc cũ hư.
Pamuditā 
(P) Hoan hỉ → 
See Pramudita.
    
pan di ta 
(T) Học giả → 
See Paṇḍita.
    
pan di ta chen po 
(T) Đại học giả 
→ See Mahāpaṇḍita.
    
Pāṇa 
(S) Thức uống 
→ Sinh kh 
→ See Prāṇa.
    
Pāṇa 
(S) Không đụng chạm tới 
→ Untouchable 
→ Pāṇātipātā 
(P) Sát sanh giới 
→ Sát sanh 
→ Pāṇavadha 
(P) Sát sanh giới 
→ See Prāṇātipāta.
    
Paca- 
(S) Năm 
→ Pan- 
→ Panca-bala 
(S) Ngũ lực → 
See Paca-bālani.
    
Paca-balāni 
(S) Ngũ lực → 
Five mental forces 
→ Pacabala (S), 
Prajā-bala → 
Ngũ tín lực → 
Five powers of faith, 
destroying doubt: faith, devotion, right thought, concentration, wisdom(Śraddhā 
balā, Vīrya-bāla, Sati-bāla, Samādhi-bāla, Prajā-bāla) → 
Gồm: Tín, tinh tấn, niệm, định, 
tuệ.
    
Pacabhijā 
(S) Ngũ thần thông 
→ Five 
supernatural powers 
→ Pacabhia (P) 
→ Ngũ thông 
→ Including: 
Divyacakṣu, Divyaśrotra, Ṛddhisākṣākṛya, Purvānivāsānu-smṛṭijāna, 
Paracittājāna. See Abhijā.
    
Pacabhia 
(P) Ngũ thần thông 
→ See Pacabhijā.
    
Pacabhūta 
(S) Ngũ đại 
→ Five elements 
→ See Paca-mahābhūta.
    
Paca-buddha (S) 
Ngũ Phật → 
Five Buddhas 
→ Paca-cakṣuṃṣi 
(S) Ngũ nhãn → 
Five eyes 
→ Paca-cara 
(S) Ngũ chủng chánh hạnh 
→ Một phẩm trong Căn bản 
chánh hạnh luận (Mulacara).
    
Pacadharma 
(S) Ngũ pháp → 
Pacadhamma 
→ Tướng danh ngũ pháp 
→ Including: Nāma, 
Nimitta, Vikalpa, Samyak-jāna, Tathatā → 
Gồm: Danh, Tướng, Phân biệt, Chánh trí, Như như.
Paca-dharmakāya 
(S) Ngũ pháp thân 
→ Five dharma 
bodies → 
Paca-dṛṣtayah 
(S) Ngũ lợi sử 
→ Năm thứ kiến hoặc do mê 
lý mà phát khởi.
Paca-dvara-vajjā-citta 
(S) → 
Five-sense-door-adverting-consciousness 
→ Paca-gatayah 
(S) Ngũ thú → 
Panca-gatiyo (P) 
→ 5 cõi loài hữu tình sinh đến 
sau khi chết.
    
Paca-gatiyo 
(P) Ngũ thú → 
See Panca gatayah.
    
Paca-gotrani 
(S) Ngũ chủng tánh 
→ Paca-indryāṇi 
(S) Ngũ căn 
→ Pacendriyāṇi 
→ Pacakāma 
(S) Ngũ dục → 
Fivefold cravings 
→ Paca-kaṣāyaḥ 
(S) Ngũ trược 
→ Ngũ trọc 
→ Consisting of 
Kalpa-kaṣāyah, Dṛṣṭi-kaṣāyah, Kleśa-kaṣāyah, Sattva-kaṣāyah, 
Ājiva-kaṣāyah → 
Gồm: Kiếp trược, Kiến trược, Phiền não trược, Chúng 
sanh trược, Mạng trược.
Paca-kleśa 
(S) Ngũ độn sử 
→ Paca-kleśa-dula 
(S) Ngũ độn sử 
→ Năm loại sử khó đoạn 
diệt: Tham dục, Sân nhuế, Ngu si, Mạn, Nghi.
    
Pacakrama 
(S) Ngũ thứ đệ 
→ Pacala 
(S) Bàn xà la → 
Mật Nghiêm, Bán già la 
→ 1- Ban xà la: tên một vương quốc thời đức 
Phật. 2-Mật Nghiêm, Bán già la: Một trong Dạ xoa bát đại 
tướng: Bảo Hiền, Mãn Hiền, Mật Chủ, Oai Thần, Ứng 
Niệm, Đại Mãn, Vô tỷ lực, 
Mật Nghiêm.
Paca-mahābhūta 
(S) Ngũ đại 
→ Five elements 
→ Including: Ākāśā-dhātu, 
Tejo-dhātu, Vāyo-dhātu, Āpo-dhātu, Pṛthivī-dhātu (Emptiness, Fire, 
Wind, Water, Earth). Mahā-bhūta 
→ 
Gồm: Không, Hỏa, Phong, Thủy, Địa.
    
Paca-mahābhūtani 
(S) Ngũ đại chủng tánh 
→ Paca-mārga 
(S) Ngũ đạo 
→ Five paths 
→ Pacānantarika-kammāni 
(P) Ngũ vô gián nghiệp 
→ See 
Paca-nantaryakarmāṇi.
    
Paca-nantaryakarmāṇi 
(S) Ngũ vô gián nghiệp 
→ Pacānantarika-kammāni 
(P) → Ngũ 
nghịch, Năm tội lớn 
→ Pacanīvaraṇa 
(S) Ngũ 
chướng → See 
Pacanīvaraṇani.
    
Pacanīvaraṇāni 
(S) Ngũ cái → 
Ngũ chướng, Ngũ triền cái 
→ Including: Kāma, 
Vyāpāda, Styāna-middha, Anuddatya-kukṛtya, vicikitsā → 
Năm thứ phiền nảo che lắp tâm 
tánh: tham dục, sân, thụy miên, trạo cử, nghi.
Paca-niyama 
(S) Năm định luật thiên 
nhiên → Five 
natural orders → 
Dharma-niyama 
→ Including: 
Ṛtu-niyama, Bija-niyama, Karma-niyama, Citta-niyama, Dharma-niyama → 
Gồm: Định luật vật lý, Định 
luật sinh lý, Định luật tác nghiệp, Định luật tâm lý, Định 
luật vạn pháp.
    
Pacapariśad 
(S) Ngũ niên đại hội 
→ See Mokśa-Mahāpariśad 
→ 
Hội bao dung, không ngăn ngại ai.
    
Paca-phalani 
(S) Ngũ chủng quả 
→ Paca-sikkāpada 
(P) Ngũ giới → 
See Pacaśīla.
    
Pacaśīkṣāpada 
(S) Ngũ giới → 
See Pacaśīla.
    
Paca-śīla Ngũ 
giới → Five 
precepts → 
Pacaśīkṣāpada (S), 
Pacasīla (P), Paca-sikkāpada (P) 
→ Including: Prāṇātipāta, 
Adattādāna, Kāmamithyācāra, Mṛṣāvāca, Surāmaireya (Killing, 
Stealing, Sexual misconduct, Lying, Alchohol) → 
Năm điều cấm đối với người 
tu tại gia: - không sát sanh - không trộm cắp - không tà dâm 
- không vọng ngự - không rượu chè.
Paca-śīlani 
(S) Ngũ giới → 
Paca-skandha 
(P) Ngũ uẩn → 
Five aggregates 
→ Vijāna-skandha 
→ Including: Rūpa-skandha, 
Vedanā-skandha, Samjā-skandha, Saṃskṛta-skandha, Vijāna-skandha 
(Form, Feeling, Preception, Formation, Consciousness) 
→ Sắc (rupa, form), thọ (vedana, feeling), tưởng 
(sanjna, ideation), hành (samskara, reaction), thức (vijnana, 
consciousness).
Paca-tiksna-dula 
(S) Ngũ lợi sử 
→ Năm loại sử đoạn 
diệt dễ dàng: Thân kiến, Biên kiến, Tà kiến, Kiến 
thủ, Giới cấm thủ.
Pacavargīya 
(S) Ngũ tỳ kheo 
→ Pavavaggiyā 
(P) → Paca-varna 
(S) Ngũ sắc → 
Pacavarṣika 
(S) Vô già hội 
→ Pacavarṣika-pariṣad 
(S) → See 
Pancaparisad.
    
Pacavarṣika-pariṣad 
(S) Vô già hội 
→ See 
Pacavarṣika.
    
Paca-vedanāh 
(S) Ngũ thọ → 
Paca-vibhisana 
(S) Ngũ bố úy 
→ Pancavidhabandhanam 
(P) Hình phạt năm cọc ở địa 
ngục → Paca-vidyā 
(S) Ngũ minh kinh 
→ Five subjects 
in Brahmanism → 
Năm môn học của Bà la môn 
giáo gồm: nội minh, công xảo minh, y phương minh, nhân minh và 
thanh minh.
Paca-vijānani 
(S) Ngũ thức → 
Ngũ trí → 
Paca-vimātis-haśrīkā-prajāpāramitā 
(S) Ma ha Bát nhã Ba la mật đa 
Kinh → Đại 
phẩm Bát nhã kinh, Phóng quang Bát nhã Ba la mật kinh, Phóng 
quang Bát nhã kinh → 
Bản Trung quốc có 27 quyển, gồm 90 phẩm là phần thứ 
2, Đại Phẩm Bát Nhã Kinh, từ 
quyển 401 đến 478 trong bộ Đại Bát 
nhã, bộ kinh căn bản nói về Bát 
nhã Không quán trong thời kỳ đầu 
của Phật giáo Đại thừa.
    
Pacavimśātīsahaśrīkabhisamayalamkaraloka 
(S) Nhị vạn ngũ thiên chú 
→ Pacaviāṇa 
(P) Ngũ thức → 
Dvi-pancaviāṇa (P) 
→ The sense 
cognitions, seeing etc. of which there five pairs 
→ Pacayāna 
(S) Ngũ thừa → 
Five Vehicles 
→ Consisting of: 
Manusyana, Devayana, Sravakayana, Pratyeka Buddha yana, Bodhisattva yana → 
Gồm: Nhân thừa, Thiên thừa, Thanh văn 
thừa, Duyên giác thừa, Bồ tát thừa. (Theo Hoa Nghiêm thì 
chia thành: Nhất thừa, Bồ tát thừa, Duyên gaíc thừa, Thanh văn 
thừa, Tiểu thừa).
    
Pacendriyani 
(S) Ngũ căn 
→ Five organs 
→ See Paca-indriyāni.
    
Panchen Lama 
(T) Ban Thiền Lạt ma 
→ Pan-chen bla-ma 
(T) → Pancika 
(S) Mật Chủ → 
Bán chi ca, Bán già la đại tướng, 
Đức xoa ca, Ban xà ca, Tán chi ca, Bán chỉ ca đại 
tướng → Name 
of a deity → 
Một trong Dạ xoa bát đại tướng: 
Bảo Hiền, Mãn Hiền, Mật Chủ, Oai Thần, Ứng Niệm, Đại 
Mãn, Vô tỷ lực, Mật Nghiêm.
Pacupādānakkhandha 
(S) Ngũ thủ uẩn 
→ The five 
aggregates of clinging 
→ Pāṇḍaka 
(S) Đại Quỷ thần vương 
→ Ban xà ca 
→ Name of a deity 
who is King of all ghosts → 
Tên một vị thiên. Vua loài quỉ thần.
Pāṇḍava 
(P) Bạch Thiện (núi) 
→ A mountain.
    
Paṇḍita 
(S) Học giả → 
Scholar 
→ pan di ta (P) 
→ Người hiền trí 
→ A great 
scholar.
    
Pāṇḍravāsinī 
(S) Bạch Y Quan Âm Bồ tát 
→ Đại Bạch Y, Bạch xứ 
Quan Âm, Bạch Y Quan Âm 
→ Name of a 
Bodhisattva → 
Tên một vị Bồ tát.
Pāṇḍuka 
(S) Bát Chu đại tạng 
→ Một trong bốn đại 
tạng của nước Tỳ đề ha, chủng tộc Bạt kỳ.
    
P'ang yun 
(J) Bàng Uẩn → 
See Pangyun.
    
Panga 
(P) Panga → 
Một trong 100 vị Độc Giác Phật 
đã trú trong núi Isigili.
P'ang-chu shih 
(C) Long Cư Sĩ 
→ Bàng Uản 
→ See Pangyun.
    
P'ang-chu-chih yu-lu 
(C) Bàng Uẩn cư sĩ ngữ lục 
→ Name of a work 
of teaching and comments → 
Tên một bộ ngữ lục.
Pangjushi 
(C) Long Cư Sĩ 
→ Bàng Uản 
→ See Pangyun.
    
Pangyun 
(C) Bàng Uẩn → 
P'ang yun (C); Hokoji (J), 
P'ang-chu shih (C), Pangjushi (C) 
→ (740-808/811) A 
student and dharma successor of Shih-t'ou Hsi-ch'ien and Ma-tsu Tao-I → 
(740-808/811) Đệ tử và 
truyền nhân giáo pháp của Thạch Đầu 
Hy Thiên và Mã Tổ Đạo Nhất.
    
Paṅhā-vyākaraṇa 
(S) Vấn đáp 
→ Question-answer 
→ Pāṇidhana 
(P) Nguyện → 
See Pranidhana.
    
Pāṇika 
(S) Bán Chỉ La 
→ Cưu Lan Đơn Trà Bán 
Chỉ La → Name 
of a deity → 
Vị thần đứng trong hàng 8 
vị dược xoa đại tướng.
    
P'an-ku 
(C) Bàn Cổ → 
Pangu (C) 
→ The universe 
creator.
    
Paa 
(P) Trí huệ → 
Wisdom 
→ Prajā (S) 
→ Ban-na, Bát nhã, tuệ 
→ Ban-na: 1 trong 6 thể loại kinh điển 
của Kỳ Na giáo.
    
Paa sutta 
(P) → Sutra 
on Discernment → 
Name of a sutra. (AN 
VIII.2) → 
Tên một bộ kinh.
Paācakkhu 
(P) Huệ nhãn → 
See Prajā-cakṣu.
    
Paākhagga 
(P) Đao đại tuệ 
→ See Prajākhadga.
    
Paakkhanda 
(S) Trí uẩn → 
Group of wisdom 
→ Paāpāramitā 
(P) Trí huệ Ba la mật 
→ Perfection of 
Wisdom → 
Bát nhã Ba la mật 
→ Pannati-śīla 
(P) Giới luật 
→ Paṇṇatti 
(P) Giả danh → 
Concepts, conventional 
terms → 
Paṇṇattivāda 
(P) Thuyết giả bộ 
→ Paṇṇattivādin 
(P) → See 
Prajnapti-vadin → 
Thế kỷ thứ II BC.
Paṇṇattivādin 
(P) Thuyết giả bộ 
→ See 
Paṇṇattivāda.
    
Pannatti-vajja 
(P) → Acts 
criticized by the training rules.
    
Pannaveyyattiyam 
(P) Trí tuệ sáng suốt 
→ Paa-vimutti 
(P) Tuệ giải thoát 
→ Prajā-vimukti 
(S) → Paa-vimutti 
sutta (P) → 
Sutra about being released 
Through Discernment 
→ Name of a 
sutra. (AN IX.44) 
→ Tên một bộ kinh.
Pacakanga sutta 
(P) → Sutra 
on Carpenter Fivetools 
→ Name of a 
sutra. (SN XXXVI.19) 
→ Tên một bộ kinh.
Paca-piṭaka 
(S) Ngũ kinh → 
Pannha sutta 
(P) → Sutra 
on Questions → 
Name of a sutra. (AN 
IV.42) → 
Tên một bộ kinh.
Paindriya 
(P) Huệ căn 
→ See 
Prajnan-indriya.
    
Pacadhovaka sutta 
(P) → Sutra 
on The Dirt-washer 
→ Name of a 
sutra. (AN III.102) 
→ Tên một bộ kinh.
Panshan Baoji 
(C) Bàn sơn bảo tích 
→ See P'an-shan 
pao-chi.
    
P'an-shan pao-chi 
(C) Bàn sơn bảo tích 
→ Panshan Baoji 
(C), Banzan Hoshaku (J) 
→ (720-814) A 
student and dharma successor of Ma-tsu Tao-I 
→ (720-814) Đệ tử và 
truyền nhân giáo pháp của Mã Tổ Đạo 
Nhất.
    
Pansula 
(S) Chùa → 
Panthaka 
(S) Ban thác ca 
→ Name of 
Buddha's disciple → 
Một trong 16 vị đại A la hán 
đước đức Phật cử đi hoằng pháp nước ngoài.
Pantheism Phiếm 
thần giáo → Vạn 
hữu thân giáo → 
Pavavaggiyā 
(P) Ngũ tỳ kheo 
→ See Pacavargīya.
    
Pao ch'an P'u 
(C) Bao Thiền Phổ 
→ Pao hua yuan 
(C) Bảo Hoa Nguyện 
→ Pao Ming Tao 
cheng (C) Bảo 
Minh Đạo Thành 
→ Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Pao neng Jen yang 
(C) Bảo Ninh Nhân Dũng 
→ Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Paochi 
(C) Bửu Chí → 
Hoshi (J), Pao-chih (C) 
→ Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Pao-chih 
(C) Bảo Chí → 
See Paochi.
    
Pao-feng K'o-wen 
(C) Đâu Phong Khắc Vân 
→ Hobo Kokumon 
(J) → (In 
the beginning of 11th century) The dharma master of Tou-shuai Ts'ung-yueh → 
(Vào đầu thế kỷ 11) Thầy của 
Đâu Suất Tùng Duyệt.
Pao-fu 
(C) Bảo Phước 
→ A person from 
Example 8, Pi-yen-lu → 
Một nhân vật trong thí dụ 8, Bích Nham Lục.
Pao-fu Ts'ung-chan 
(C) Bảo Phước Tòng Triển 
→ Baofu Congzhan 
(C), Hofufu Juten (J) 
→ (?-928) A 
student and dharma successor of Hsueh-feng I-ts'un → 
(?-928) Đệ tử và truyền 
nhân giáo pháp của Tuyết Phong Nghĩa Tồn.
Paolin 
(C) Bửu Lâm → 
Paoli Temple 
→ Chùa Bửu Lâm.
Paolin monastery 
(C) Bảo Lâm tu viện 
→ Pao-lin ssu 
(C) Bảo Lâm tự 
→ Baolinsi (C), 
Horin-ji (J) → 
A monastery built in 504, 
in south China, where Hui-neng lived for a period and became well-known 
since then → 
Tu viện được xây cất từ năm 
504 ở miền nam TQ, tổ Huệ Năng có lưu trú ở đó một thời 
gian và từ đó yu viện này 
được nổi tiếng.
    
Pao-p'u tzu 
(C) Bão Phúc Tử 
→ An encyclopedia 
of methods and practices to attain immortality, written by Ko Hung (28(4) 
364 C.E.) → 
Quyển bách khoa tự điển dạy 
những phương pháp đạt sự bật tử, do Cát Hồng biên 
soạn.
Pao-p'u-tzu 
(C) Bảo Phác Tử 
→ Baopuzi (C) 
→ Name of a 
writing of Ko Hung, a Taoist → 
Tên một tác phẩm của Cát Hồng, một đệ 
tử Đạo gia.
    
Paotzu Wenchin 
(C) Báo Từ Văn Khâm 
→ Hoji Bunkin (J) 
→ Name of a monk → 
Tên một vị sư.
Pao-yun (S) 
→ 
The Chinese monk who is 
believed to have assisted in producing the authentic translation of the 
Larger Sutra.
    
Papadesana 
(S) Phẩm Bồ đề tâm thí cúng 
dường → Tên 
một trong 8 phẩm của Bồ đề hạnh 
kinh.
    
Papaca 
(P) Hí luận → 
See Prapaca.
    
Papacadassana 
(P) Hư vọng kiến 
→ See Prapaca-darśana.
    
Papacasudani 
(P) → Commentary 
to the Satipatthana sutta 
→ Papaṣca 
(S) → The 
tendency of the mind to proliferate issues from the sense of 
"self." This term can also be translated as self-reflexive 
thinking, reification, falsification, distortion, elaboration, or 
exaggeration. In the discourses, it is frequently used in analyses of the 
psychology of conflict.
    
Para 
(S) Tối cao → 
Other shore 
→ Bỉ ngạn, Tha 
→ Para-bhakti 
(S) Kính ngưỡng thần thánh 
→ Supreme love of 
God → Parabhāva 
sutta (P) → 
Sutra on Downfall 
→ Name of a 
sutra. (suttan I.6) 
→ Tên một bộ kinh.
Parable of Two Rivers of Greed and Anger 
→ 
A well-known parable used 
by Shan-tao to demonstrate how a man full of evil passions awakens Faith and 
attains salvation.
    
Paracetah-paryayajāna-saksatkriyabhijā 
(S) Tha tâm thông 
→ Trí tâm sai biệt trí tác chứng thông 
→ Paracittā-jāna 
(S) Tha tâm trí 
→ Knowing the 
other's mind → 
Cetopariyaāṇa (P) 
→ Tha tâm thông 
→ Paragata 
(S) Độ bỉ ngạn 
→ One who has 
arrived the other shore → 
Người đã qua bờ bên kia.
Parahita (S) 
Lợi tha → 
Benefit for others 
→ The welfare of 
others → 
Pārājika 
(S) Phẩm Ba la di 
→ Ba la di pháp, Căn bản 
giới → One 
of the six chapters of the Vinaya Pitaka. Four rules leading to expulsion 
from order if violated 
→ 1- Tên một trong 6 phẩm của Luật Tạng. 2- 
Trọng tội nếu vi phạm sẽ bị trụ xuất khỏi tăng 
đoàn: Tỳ kheo giới có 4 tội (pháp) ba la di: đại 
dâm giới, đặi đạo giới, đạại sát giới, đại vọng 
ngữ giới. Tỳ kheo ni giới có 8 tội ba la di: dâm, đạo, sát, 
vọng ngữ, do ý dâmmà đụng cọ 
đàn ông từ nách tới gối, do ý dâm mà nắm tay hay áo 
hẹn hò đàn ông chỗ vắng, che 
dấu tội tỳ kheo ni khác phạm đại 
giới, tùng theo một tỳ kheo phạm giới mà không sám 
hối. Bồ tát giới có 10 tội ba la di: giốt, trộm, dâm, nói láo, 
mua rượu, nói điều lỗi của tứ chúng, 
khen mình chê ngươi, keo tiếc lại còn chê bai, lòng hờn 
giận chẳng chịu ăn năn, gièm chê 
tam bảo.
Parama-caryā 
(S) Tối Thánh Bồ tát 
→ Phạm Sư Bồ tát, Thượng Quỹ Bồ tát 
→ Name of a 
Bodhisattva → 
Tên một vị Bồ tát.
Paramadibuddhoddhrtaśrīkalacakra-nāmatantrarāja 
(S) Thời Luân Mật pháp 
→ Kalacakra-tantra 
(S) → Paramanu 
(S) Cực vi trần 
→ Paramarsa-samyojana 
(S) Thủ kiết 
→ Phiền não trói buộc chúng sanh trong luân hồi 
sanh tử.
Paramārtha 
(S) Chơn Đế 
→ The ultimate 
benefit → 
Paramattha (P) 
→ Thắng nghĩa 
→ 1- Đệ nhất nghĩa, chân 
nghĩa. 2- Tên một cao tăng thế 
kỷ VI dịch bộ A ty dạt ma câu xá luận của ngài Thế 
Thân sang chữ Hán vào năm 563.
    
Paramārthakāya 
(S) Chân thân → 
See saṃvrtikāya.
    
Paramārtha-nirhara-nirdeśa 
(S) Đệ nhất nghĩa trụ 
→ O_ne of 47 
names of Lotus Sutra → 
Một trong 47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.
Paramārtha-satya 
(P) Thắng nghĩa đế 
→ Paramattha-sacca 
(P) → Chân 
đế, Đệ nhất nghĩa đế 
→ Paramārtha-satya 
(S) Đệ nhất nghĩa đế 
→ Absolute truth 
→ Paramattha-sacca 
(P), dondam (T) → 
Thắng nghĩa đế, Chân đế, Thánh 
đế → Also 
called ultimate truth, which is transcending duality and seeing things as 
they are → 
Chân lý sau xa huyền diệu vượt tất cả pháp.
Paramārtha-śūnyatā 
(S) Đệ nhất nghĩa không 
→ Thắng nghĩa không 
→ Tức lìa các pháp thì không có tự tánh.
Parama-sukha (S) 
Cực lạc → 
Supreme happiness 
→ Paramātha-dharma 
(S) Thắng pháp 
→ See 
Paramattha-dhamma.
    
Paramattha 
(P) Chân đế 
→ Paramārtha (S) 
→ See Paramartha.
    
Paramattha-dhamma 
(P) Thắng pháp 
→ Paramātha-dharma 
(S) → Truth 
in the absolute sense: mental and physical phenomena, each with their own 
characteristic. Nibbana is 
→ Paramattha-dipāni 
(P) Chân Đế Đăng 
→ Name of a work 
of commentary → 
Một trong những luận kinh do Dhammapala, thế kỷ 5, soạn và 
chú thích kinh điển Pali.
    
Paramatthaka sutta 
(P) → Sutra 
on Supremity → 
Name of a sutra.(Sn IV.5) 
→ Tên một bộ kinh.
Paramattha-manjusa 
(P) Chân Đế Khuông 
→ A commentary to 
the Visuddhimagga → 
Một trong những luận kinh do Dhammapala, thế kỷ 5, soạn và 
chú thích kinh điển Pali.
    
Paramattha-sacca 
(S) Thắng nghĩa đế 
→ See Paramārtha 
Satya.
    
Paramattha-sacca 
(P) Thắng nghĩa đế 
→ See 
Paramartha-satya.
    
Pāramī 
(P) Ba la mật → 
See Pāramitā. Perfection 
of the character. A group of ten qualities developed over many lifetimes 
by a bodhisatta, which appear 
as a group in the Pali Canon only in the Jataka ("Birth Stories"): 
generosity (dana), virtue (sila), renunciation (nekkhamma), discernment 
(paṣṣa), energy/persistence (viriya), patience/forbearance (khanti), 
truthfulness (sacca), determination (adhitthana), good will (metta), and 
equanimity (upekkha).
    
Paramimmitavaśavarti 
(S) Tha Hóa Tự Tại 
→ See 
Paramimmitavaśavatti.
    
Paramimmitavaśavatti 
(P) Tha Hóa Tự Tại 
→ Paramimmitavaśavarti 
(S) → Name 
of a realm → 
Tên một cõi giới.
Pāramitā (S) 
Ba la mật → 
Perfection 
→ (S, P), parol 
tu chinpa (T), pāramī (P) 
→ Đáo bỉ ngạn, Độ vô 
cực → It 
means to cross over from this shore of births and deaths to the other shore 
which is the Nirvana. 
The Six Paramita or means of 
so doings are (1) 
dana charity / giving (2) sila moral / conduct / taking precepts 
(3) ksanti - patience (4) 
virya vigor / devotion/energy 
(5) dhyana contemplation / 
meditation (6) prajna - wisdom. 
The Ten Paramita are the 
above plus (7) 
upaya - use of expedient or proper means (8) pranidhana - vow of bodhi and 
helpfulness (9) 
bala - strength (10) intelligence. 
We also have the list of ten 
as the perfect exercise of 
charity / almsgiving, - 
morality, - renunciation,- wisdom, - energy/effort, - patience, 
- truth, - resolution / 
determination, - kindness / universal love and- resignation / equanimity. 
Each of the ten is divided 
into ordinary, superior and unlimited perfection, making up to thirty → 
Vượt qua biển sanh tử khổ não tới nơi chánh đạo 
tức tới bờ bên kia. Đáo bỉ 
ngạn là từ dùng để chỉ hàng 
Bồ tát đã đắc 
quả Như Lai: A la hán, Bích chi Phật, Bồ tát, Phật.
    
Paramiti 
(S) Bát lạt mật đế 
→ Name of a monk → 
Tên một nhà sư Ấn độ đời 
Đường dịch kinh Thủ lăng Nghiêm sang chữ Tàu.
Paranayama 
(S) Sổ tức → 
The fourth element in the 
path of classical Yoga, meaning breathing control.
    
Paranirmitavasavartin 
(S) Tha hoá Tự tại Thiên 
→ Tha Duyên giác tâm 
→ See 
Paranirmitavasavattīdevaloka → 
(1) Tên một cõi giới. (2) Tha Duyên giác tâm cùng Giác tâm 
bất sinh tâm là hai trong mười trụ tâm.
Paranirmitavasavattīdevaloka 
(P) Tha hóa tự tại thiên 
→ Paranirmitavaśavartin 
(S) → Tha 
hoá thiên → Một 
trong 6 cõi trời Dục giới, đứng đầu 
là vua trời Tự Tại: - Tứ thiên vương thiên - Đạo 
lý thiên - Dạ ma thiên - Đâu 
suất thiên - Hoá lạc thiên - Tha hoá tự tại thiên.
Parartha 
(S) Ngộ tha → 
Pararthanumāna 
(S) Tha tỷ lượng 
→ Tha tỳ, Vi tha tỷ lượng 
→ Luận thức y cứ vào sự đồng 
ý của người vấn nạn.
    
Parasol Bảo 
cái → Cây 
lộng.
Parassa utsparinnaāṇa 
(P) Tha tâm thông 
→ Paracitta-jāna 
(S) → Biết 
được tâm của tất cả mọi chúng 
sanh. Trong lục thông gồm: thiên nhãn thông, thiên nhĩ thông, 
túc mạng thông, tha tâm thông, thần túc thông, lậu tận thông.
Paratantra 
(S) Y tha khởi tính 
→ Duyên khởi tính 
→ See Svabhāva-lakṣaṇatraya.
    
Parāvṛtti 
(S) Đột biến 
→ Sudden change 
→ See Aśrayaparāvṛtti.
    
Parayāna 
(S) Cứu cánh đạo 
→ Cứu cánh vị 
→ Parayānavagga 
(P) Phẩm Bỉ Ngạn đạo 
→ The Chapter on 
the Way to the Far Shore (chapter SN V) 
→ Bỉ Ngạn Đạo Phẩm 
→ Một trong 5 phẩm của Kinh Tập, có 18 tiết.
Paribbājaka 
(P) Hành giả → 
See Parivrājaka.
    
Pariccaga 
(S) Xả bỏ thân mạng 
→ Self-sacrifice 
→ Parideva 
(S) Ta thán → 
Parigraha 
(S) Nhiếp thọ 
→ Nhiếp hộ 
→ Phật A di đà 
nhiếp thọ và hộ niệm không sót một chúng sanh nào đã 
niệm Phật.
Parigudha 
(S) Phổ Thủ Bồ tát 
→ Name of a 
Bodhisattva → 
Tên một vị Bồ tát.
Parihana-dharman 
(P) Thoái pháp 
→ Parijāna 
(S) Liễu tri → 
Full comprehension 
→ Thấu triệt, quán triệt 
→ Biết đến tận cùng.
Parikalpa samutthita 
(S) Phân biệt khởi 
→ Câu sanh khởi 
→ Parikalpana 
(S) Biến kế chấp 
→ Parikappa (P) 
→ Parikalpita 
(S) Biến kế sở chấp tính 
→ Huyễn giác 
→ See Svabhāva-lakṣaāatraya.
    
Parikalpitābhidhāna 
(S) Vọng tâm sở thủ danh nghĩa 
→ Parikamma 
(P) → Preparatory 
consciousness → 
The first javanacitta 
arising in the process during which absorption or enlightenment is attained 
→ Parikamma-samādhi 
(P) → Preparatory 
concentration → 
Parikuppa sutta 
(P) → Sutra 
about Agony → 
Name of a sutra. (AN 
V.129) → 
Tên một bộ kinh.
Pariṇāma 
(S) Chuyển di → 
Transference 
→ Hồi hướng 
→ Pariṇāmāna 
(S) Phẩm Bồ đề tâm hồi hướng 
→ Name of a 
chapter → 
Tên một trong 8 phẩm của Bồ đề 
hạnh kinh.
    
Pariṇāmayati 
(S) Hồi hướng 
→ Dedicate 
→ To transfer 
one's merit to someone else.
    
Pariṇāta 
(S) Chín muồi 
→ Mature → 
See Abhyavagāhya.
    
Parinibbāna 
(P) Niết bàn → 
Parinirvāṇa (S) 
→ The final 
passing away (of a Buddha or an arahat).
    
Parinibbana sutta 
(P) → Sutra 
on Total Unbinding 
→ Name of a 
sutra. (SN VI.15) 
→ Tên một bộ kinh.
Parinibbati 
(P) Nhập diệt 
→ See Parinirvāṇa, 
Parinirvati.
    
Parinimmitavasavattideva 
(S) Thiểu quang thiên 
→ See Parittabha.
    
Parinirvāṇa 
(S) Nhập Niết bàn 
→ Complete 
Nirvana → 
Parinibbāna (P), yongs su 
mya ngan las 'das pa (T) 
→ Bát niết bàn, Bát nê hoàn 
→ Not death, but 
perfect rest, i.e. the perfection of all virtues and the elimination of all 
evils. Also a release from the suffering of transmigration and an entry to a 
state of fullest joy. 'Complete Nirvana'; in common usage, refers to 
Shakyamun's death.
    
Parinirvati 
(S) Nhập diệt 
→ Parinibbati (P) 
→ Pariniśpana 
(S) Tam tự tính tướng 
→ See Svabhāva-lakṣaṇatraya.
    
Pariniśpanna 
(S) Viên thành thực tính 
→ Parinna 
(S) Quán triệt 
→ Full 
understanding → 
Pari-pac 
(S) Giáo hóa → 
Parisa 
(P) Chúng → 
Group of followers 
→ Tăng chúng 
→ Following; 
assembly. The four groups of the Buddha's following that include monks, 
nuns, laymen, and laywomen. = bhikkhu/bhikkhuni, upasaka/upasika.
    
Pariśuddhi 
(S) Sám hối → 
Confession 
→ (Suddha = Thanh tịnh).
Paritrana sūtra 
(S) Minh Hộ Kinh 
→ Paritta Sutta 
(P) → Name 
of a sutra → 
Tên một bộ kinh.
Paritranasayamatri 
(S) Cứu Hộ Huệ Bồ tát 
→ Name of a 
Bodhisattva → 
Tên một vị Bồ tát.
Paritta sūtra 
(S) Minh Hộ kinh 
→ Protective 
discourses recited by monks 
→ Paritta sutta 
(P) Minh Hộ Kinh 
→ See Paritrana 
Sutra.
    
Parīttābha 
(S) Thiểu quang thiên 
→ Parinimmitavasavattideva 
(P) → hào 
quang hạn lượng → 
Name of a realm → 
Một trong 3 cõi trời Nhị thiền. Tầng này ánh sáng rất 
ít.
Parītta-kleśa-bhumikadharmah 
(S) Tiểu tùy phiền não 
→ Các phiền não tương ưng một phần nhỏ tâm 
nhiễm ô mà hiện khởi riêng biệt, gồm 10 thứ: Phẫn, Phú, 
San, Tật, Não, Hại, Hận, Siểm, Cuống, Kiêu.
Parīttaśubha 
(P) Thiểu tịnh thiên 
→ Parittaśubhadeva 
(P) → Name 
of a realm → 
Một trong 3 tầng trời cõi Tam thiền. Sự lạc thọ trong 
ý thức của chư thiên cõi này là thanh tịnh.
Parīttaśubhadeva 
(P) Thiểu tịnh thiên 
→ See 
Parittasubha → 
Một trong 3 cõi trời Tam thiền.
Parivāra 
(S) Phụ tùy → 
Phụ lục, Hậu Thiên; Quyến thuộc 
→ The third part 
of the Vinaya Pitaka → 
Một nội dung trong Luật tạng, gồm 19 phẩm và 19 chương.
Parivarga 
(S) Phẩm Toát yếu 
→ One of the six 
chapters of the Vinaya Pitaka → 
Một trong sáu phẩm của Luật Tạng.
Parivāsa 
(S) Huân tập → 
(S, P), Parivāsita (S, P) 
→ (1) 
Conditioned, habituated (2) Probation.
    
Parivāsita 
(S) Huân tập → 
(S, P) 
→ See Parivāsa.
    
Parivatta sutta 
(P) → Sutra 
on The (Fourfold) Round 
→ Name of a 
sutra.(SN XXII.56) 
→ Tên một bộ kinh.
Parivrājaka 
(S) Hành giả → 
Paribbājaka (P) 
→ Pariyatti 
(S) Hiểu 
pháp bằng lý thuyết → 
Theoretical understanding 
→ Theoretical 
understanding of Dhamma obtained through reading, study, and learning.
    
Pariyatti-dhamma 
(P) → The 
study of scriptures.
    
Pariyesana sutta 
(P) → Sutra 
on Searches → 
Name of a sutra. (AN 
IV.252) → 
Tên một bộ kinh.
Pariyuthana (S) 
→ 
Manifestation 
→ Manifestation 
(of defilements) 
→ Parjanya 
(S) Ba nhĩ cường đa 
→ Name of a God 
of Rain → 
Tên một vị thiên. Tên vị thần mưa.
Parmātman 
(S) Chân ngã → 
True selfness 
→ See Mahatman → 
Ngã siêu việt xa lìa ngã chấp, ngã kiến đạt 
đến tự tại.
    
Parṇasavari 
(S) Diệp Y Bồ tát 
→ Diệp Y Quán Tự tại Bồ tát, Diệp Y Quán âm 
Bồ tát → Name 
of a Bodhisattva → 
Tên một vị Bồ tát.
Parṇasavari-dhāraṇī 
(S) Bát lan sa phược la đại 
Đà la ni → 
One of the sutra of 
Trantrism → 
Một bộ kinh trong Mật bộ.
parol tu chinpa 
(T) Ba la mật → 
See Paramita.
    
Parsad-maṇdala 
(S) Phật Hội 
→ Parsanahuya-karma 
(S) Kiến sở đoạn nghiệp 
→ Nghiệp bất thiện, chiêu cảm đường 
ác.
    
Parsis 
(S) Bái Hỏa giáo 
→ A religion in 
India long ago.
    
Parśva 
(S) Hiếp Tôn giả 
→ The 10th of the 
28 patriarchs in India → 
Tổ thứ 10 trong 28 vị Tồ Phật giáo ở Ấn độ.
    
Parūpana 
(S) Thông Kiên phái 
→ Name of a 
school or branch in the 19th century → 
Tên một tông phái. Thế kỷ thứ 19.
Parūpata 
(S) Thú Chủ ngoại đạo 
→ Parusā 
(S) ác → 
Fierce 
→ Pharusa (P) 
→ Cruel, rough.
    
Parusāvācā 
(S) Thô lỗ → 
Evil words 
→ Pharusāvācā 
(P) → Cục 
cằn → Evil 
words (pharusa: rough, fierce; vaca: word) 
→ Pāśa 
(S) Bảo tác → 
A 5-colored thread → 
Sợi dây được se bằng chỉ 5 màu.
Pāśada-rūpas (S) 
→ 
Rupas which are capable of 
receiving sense-objects such as visible object, sound, taste, etc.
    
Pāśadika suttanta 
(P) Kinh Thanh tịnh 
→ Pāśaka-mālā 
(S) Chuỗi niệm Phật 
→ Tràng hạt 
→ Paścima-dharma 
(S) Mạt pháp → 
Pasenadi 
(P) Ba Tư Nặc vương 
→ Xem Prasenajit.
Pasenadi Kosala 
(P) Ba-tư-nặc-câu-tát-la (vua) 
→ Paṣṣa 
(S) Discernment 
→ Discernment; 
insight; wisdom; intelligence; common sense; ingenuity.
    
Passaddhi 
(P) Khinh an → 
Calmness 
→ Praśrabdhi (S) 
→ Equanimity. 
Mental calmness → 
1- Yên tĩnh nơi mình. Tác dụng làm cho thân tâm nhẹ nhàng, 
an ổn. 2- Một trong thất bồ đề 
phần: ý, phân biệt, tinh tấn, khả, y, định, hộ.
    
Passi 
(P) Passi → 
Một trong 100 vị Độc Giác Phật 
đã trú trong núi Isigili.
Pasu 
(P) Súc vật → 
See Paśu.
    
Paśu 
(S) Súc vật → 
Animals 
→ Pasu (P) 
→ Súc sinh 
→ Pasura sutta 
(P) → Sutra 
To Pasura → 
Name of a sutra. (Sn IV.8) 
→ Tên một bộ kinh.
Pātākā 
(S) Phướng → 
Phan → See 
Ketu.
    
Pāṭaliputra 
(S) Hoa thị thành 
→ Pāṭaliputta 
(P), Patna (P) → 
Ba trá lị phất thành 
→ Now it's called 
Patna → 
Năm 250 BC, vua A Dục tổ chức đại 
hội kiết tập kinh điển tại thành này.
Pāṭaliputta 
(P) Hoa Thị thành 
→ See Pāṭaliputra.
    
Patajali 
(S) Ba đan xà lê 
→ Bàn đạt xà lý 
→ Học giả người Ấn thế kỷ II BC.
Patayantika 
(S) Ba dật đề 
→ Một trọng tội ghi trong Luận tạng: tội thủ đắc 
trái phép nhưng không có tang vật.
    
Path of difficult practice 
Đạo khó hành 
→ One of the two 
kinds of practice distinguished by Nagarjuna, the other being the Path of 
Easy Practice; this is the ordinary bodhisattva practice that involves 
painstaking efforts for a long period.
    
Path of easy practice 
Đạo dễ hành 
→ See Easy 
Practice.
    
Path of Sages Thánh 
đạo 
→ One of the two 
approaches to Buddhahood distinguished by Tao-ch'o, the other being Pure 
Land Path; this is the path of difficult practice which only sages of high 
spiritual capacity can successfully follow.
    
Path of skillful means 
→ 
The skillful means used by 
enlightened beings to present the dharma, taking the person's capabilities 
and propensities into account.
    
Pathama-jhāna 
(P) Sơ thiền → 
See Prathama-dhyana → 
Nền tảng là tâm an trụ.
Paṭhavī 
(P) Đất 
→ Pṛthivī (S) 
→ Paṭhavī-dhātu 
(S) Địa đại 
→ Earth element 
→ Pṛthivī-dhātu 
(S) → Patibhaganimitta 
(S) Hình ảnh phản chiếu trong tâm 
→ Counterpart 
image, more perfected mental image of a meditation subject, acquired in 
tranquil meditation 
→ Paṭibimba 
(P) Ảnh tướng 
→ See Pratibimba.
    
Paṭicca 
(P) Duyên → 
See Pratyaya.
    
Paṭicca Samuppāda-samyutta 
(P) Tương Ưng Nhân duyên 
→ Dependent 
co-arising) (chapter SN12) 
→ Paṭicca 
Samuppāda-vibhaṅga sutta 
(P) → Sutra 
on Analysis → 
Name of a sutra.(SN XII.2) 
→ Tên một bộ kinh.
Paṭicca-samuppāda 
(P) Nhân duyên 
→ Dependent 
Origination → 
Pratīya-samutpāda (S) 
→ Duyên khởi 
→ The conditional 
origination of phenomena. Due to ignorance, there arises, dependent on sense 
organ and sense object, consciousness (vinnana). These three things working 
together are contact (phassa). Upon this ignorant contact there arises 
feeling (vedana), desire (tanha), attachment (upadana), becoming (bhava), 
birth (jati), decay and death (jaramarana), and all the forms of dukkha.
    
Paṭidāna 
(S) Hồi hướng công đức 
→ Dedication of 
merits → 
Pāṭidesanīya 
(S) Phát lồ → 
See Pratideśanīya → 
Tỳ kheo có 4 điều, Tỳ kheo ni có 
8 điều, trong 227 điều của giới bản Tỳ kheo trong Kinh phân 
biệt (Sutta-Vibhanga).
    
Paṭigha 
(P) Sân → 
Aversion 
→ Pratigha (S); 
Dosa (P); Dvesa (S) 
→ Não hại; Nhuế 
→ 1- sân 2- Sân kết: Mối trói buộc mà người đắc 
quả A na hàm dứt được là 
không còn bị ràng buộc vào sự giận, oán, thù, ghét nửa.
Patikasanam 
(P) Nhất nhất 
→ See Vyasta.
    
Patikasuttanta 
(P) Kinh Nhị Thập Tứ Ba lợi 
→ Kinh Ba lê 
→ Name of a sutra 
→ 
Tên một bộ kinh.
Pātimokkhā 
(P) Giới bổn Tỳ kheo 
→ Pratītya-samutpāda 
(S) → Ba 
la đề Mộc xoa 
→ Basic code of 
monastic discipline, composed of 227 rules for monks and 310 for nuns.
    
Paṭiātakarana 
(P) Tự ngôn trị 
→ Patipadam 
(P) Đạo lộ 
→ Way 
→ Patipatti 
(S) Thực 
hành pháp → The 
practice of Dhamma, as opposed to mere theoretical knowledge (pariyatti).
    
Patipatti-dhamma 
(P) Giáo lý thực nghiệm 
→ Practice of 
meditation → 
Patisambhida magga 
(P) Vô ngại giải đạo 
→ The path of 
discrimination → 
Con đường đưa đến trí huệ 
→ One of 15 
chapters in Khuddaka Nikaya to analyse some points of the doctrine by 
questions and answers → 
Một trong 15 quyển của Tiểu a hàm phân tích một số điểm 
giáo lý bằng hình thức hỏi đáp.
    
Paṭisandhi 
(S) Tái sanh → 
Rebirth 
→ See 
Pratisaṃdhi.
    
Patisandhicitta 
(P) Tái sanh tâm 
→ Rebirth 
consciousness → 
Tâm luân hồi sanh tử.
Patisantharo 
(P) Ưng thuận 
→ Courtesy 
→ Patitityasamutpada 
(S) Thập nhị nhơn duyên 
→ Dvadasamgha 
pratityasamutpadah 
→ Paṭivedha 
(S) Chứng ngộ 
→ Attainment 
→ Penetration, 
realization of the Dhamma; direct, first-hand realization of the Dhamma. See 
Prativedha.
    
Paṭivikappa 
(P) Phân biệt 
→ See 
Prativikalpa.
    
Patna 
(S) Hoa Thị thành 
→ See Pāṭaliputta.
    
Patoda sutta 
(P) → Sutra 
on The Goad-stick 
→ Name of a 
sutra. (AN IV.113) 
→ Tên một bộ kinh.
Pātra 
(S) Bát khất thực 
→ Patta (P) 
→ Ứng lượng, Bát đa la 
→ Patriarch 
Tổ → In 
Buddhism, the patriarchs are the Dharma heirs, the great masters who have 
formally received the 
transmission of Buddha's Dharma.
    
Patta 
(P) Bát khất thực 
→ See Patra.
    
Patthama 
(P) Phát thú luận 
→ One of the 
chapters in Abhidhamma Pitaka → 
Một trong bảy tập của bộ Luận tạng.
Patthana 
(S) Nhân duyên thuyết 
→ Conditional 
Relations → 
Phát Thú Luận → 
One of the chapters in 
Abhidhamma Pitaka on various kinds of relationships existing between 
dhammas. Conditional Relations, one of the seven books of the Abhidhamma 
→ Một tập trong 7 tập của bộ Thắng Pháp Tạng. 
2- nhân quả tương quan.
Patthana-mahāpakarana 
(S) Pháp Thú Đại luận 
→ Pattidāna 
(S) Hồi hướng phước báu 
→ Pa-tuan chin 
(C) Bát Toàn kinh 
→ Eight Elegant 
exercises → 
Baduajin (C) 
→ The Taoist 
physical excercises → 
Loạt bài tập thể lực của Đạo 
gia.
    
Paurāṇasthitidharmatā 
(S) Bản trụ pháp tính 
→ Pūrvadharmasthittitā 
(S) → Pavārāna 
(P) Tự tứ → 
Prāvarāṇa (S) 
→ Lễ tự tứ 
→ (1) an 
invitation whereby a donor gives permission to a bhikkhu or a Community of 
bhikkhus to ask for requisites. (2) a ceremony, held at the end of the Rains 
Retreat in which each bhikkhu invites the rest of the Community to inform 
him of any transgressions they may have seen, heard, or suspected that he 
has committed. The 
"invitation" to criticism, closing ceremony of the Vassa 
→ Ngày 15 tháng 7, ngày cuối mùa An cư. Ngày ra 
hạ. Ngày giải hạ.
Payasi suttanta 
(P) Kinh Tệ Túc 
→ Payattika 
(S) Ứng đối trị 
→ Ba dật đề 
→ 90 giới linh tinh của tỳ kheo. Một đoạn 
trong 8 đoạn của 250 giới tỳ kheo.
    
Payavasṭhāna 
(S) Triền → 
Triền cái → 
Payoga 
(P) Gia hạnh → 
See Prayāgā.
    
Payoga-magga 
(P) Gia hạnh đạo 
→ See Prayāgā-mārga.
    
Payoga-phala 
(P) Gia hạnh quả 
→ See Prayāgā-phala.
    
Peerless Honoured One in the Three Worlds 
→ 
An epithet of the Buddha.
    
Peerless King of the Excellent Dharma 
→ 
An epithet of the Buddha.
    
P'ei Hsiu 
(C) Bùi Hưu → 
Pei yuan Tung 
(C) Bắc Viện Thông 
→ Peihsiu 
(C) Bùi Hưu → 
Haikyu (J) 
→ Pei-tsung ch'an 
(C) Thiền Bắc tông 
→ See 
Hokushu-Zen.
    
Pendjab 
(S) Ngũ Hà → 
Punjab (S) 
→ Một địa danh, nơi cư 
trú của hai nhân vật trong kinh Na Tiên Tỳ kheo 
(Milindapanha).
P'eng-lai 
(C) Bồng lai → 
Believed to be an isle of 
the immortals.
    
Peng-tzu 
(C) Bành Tổ → 
Pengzi C) 
→ According to 
legend he was born during the Hsia Dynasty and passed away at the age of 777 
by the of Yin Dynasty → 
Theo truyê72n thuyết ông sinh ra vào đời 
Hạ và mất vào lúc 777 tuổi vào đời 
Ân.
    
Pennant Tấm 
phan → Pentatonic 
scales → 
The five tones of the 
ancient Chinese musical scale: kung, shang, chiao, wei and yu; they 
respectively correspond to the five elements: earth, metal, wood, fire and 
water.
    
Pentchen Lama 
(T) Ban Thiền Lạt ma 
→ Lạt ma giáo tin rằng Ban Thiền Lạt ma là hoá thân 
của Phật A di đà để 
gìn giữ đạo Phật và 
ủng hộ các nhà tu niệm.
Perfect in Wisdom and Conduct 
→ 
One of the ten epithets of 
the Buddha.
    
Perfected One Thế 
tôn → Blessed 
One → Sugata 
(S) → A 
Blessed One; an epithet for a Buddha.
    
Perfectly Enlightened One 
→ 
One of the ten titles of 
the Buddha.
    
Period of cosmic change 
→ 
'Kalpa' in Skt.; the four 
periods of cosmic change are repeated endlessly: (1) the period of creation, 
(2) the period during which the world continues to exist, (3) the period of 
destruction during which various realms, from hell to the First Dhyana 
Heaven in the world of form, are destroyed successively by fire, water and 
wind, and (4) the period of annihilation during which no material forms 
exist; the duration of each period is 20 small kalpas.
    
Peta 
(P) Ngạ qủy → 
A "hungry shade" 
or "hungry ghost" -- one of a class of beings in the lower realms, 
sometimes capable of appearing to human beings. The petas are often depicted 
in Buddhist art as starving 
beings with pinhole-sized 
mouths through which they can never pass enough food to alleviate their 
hunger. See Preta.
    
Petaloka 
(P) Cõi ngạ quỷ 
→ Petavatthu 
(P) Ngạ quỷ sự 
→ Stories of the 
Departed → 
One of 15 chapterrs in 
Khuddaka Nikaya, a collection of the stories on ghostly rebirths → 
Một trong 15 tập trong Tiểu bộ kinh gồm những truyện tái 
sinh ở cõi ngạ quỷ.
Pettivisaya (P) Cõi 
ngạ quỹ
    
Peyyavajja (P) Phúng 
tụng → Pleasant 
speech.