Sugandhakuta
(S) Hương Tích Phật
→ Name
of a Buddha or Tathāgata.
→ Tên một
vị Phật hay Như Lai.
Sugata
(S) Thiện thệ
→ Well-gone
→ (S, P)
→ Well-gone,
an epithet for the Buddha
→ Một trong
những danh hiệu được dùng để
chỉ đứcPhật. Thệ: đi
luôn không trở lại, đi tới nơi
tới chốn. Nghĩa là bậc đã đi
đến bờ bên kia, bậc đã
làm xong những việc phải làm, không còn trở lại cõi thế,
không còn vào vòng luân hồi sanh tử.
Sugatagarbha
(S) Thiện thệ tạng
→ der sheg nying po (T),
Tathāgatagarbha (S)
→ Buddha
nature or that enlightened essence present in all beings that allows them to
have the capacity to achieve enlightenment.
Sugati
(S) Cảnh giới hoan lạc
→ Blissful
realm →
(S, P) →
Happy
destinations; the two higher levels of existence into which one might be
reborn as a result of past skillful actions.
Suhada
(S) Thiện tâm
→ Good-hearted.
Suhuma
(P) Vi tế →
Subtle
→ See
Sukhuma.
Sui Dynasty
(C) Tuỳ triều
→ Triều đại
nhà Tùy.
Suibi Mugaku
(J) Thúy Vi Vô Học
→ See
Tsui wei Wu hsiao.
Suigan Reisan
(J) Thúy Nham Linh Nham
→ See
Ts'ui-yen Ling-ts'an.
Sujata (S)
Tu xà đa
→ Thiện
Sanh, Tù xà Đa, Thi ca la việt.
→ Thôn nữ
dâng thức ăn cứu Phật khi ngài
kiệt sức, trước khi ngài chứng đắc.
Cô thôn nữ làng Nan đà (Nanda) xứ
Ưu lâu tần loa (Ourouvilva)
cúng thức ăn làm bằng sữa, bột
và mật ong cho đức Phật. Sau đó
Ngài tham thiền một ngày một đêm
và đắc đạo.
Phật có bảo ngài A nan rằng trong đời
Ngài, có hai người cúng dường thức ăn
được phước báo nhiều hơn hết
là cô gái Tu xà Đa dâng thức ăn
trước khi Phật đắc đạo
và anh thợ rèn Thuần Đà dâng cơm
lần cuối trước khi Phật nhập diệt.
Sujata sūtra
(S) Thiện Sanh Kinh
→ Name
of a sutra. →
Tên một bộ kinh.
Sujāna
(J) Thiện Huệ Bồ tát
→ See
Sumedha.
Suka
(S) Anh vũ →
Một loài chim.
Sukha
(P) Lạc →
Pleasure
→ (S, P)
→ Tâm lạc →
Pleasure;
ease; satisfaction. in meditation, a mental quality that reaches full
maturity upon the development of the third level of jhāna.
Sukha sutta
(P) → Sutra
on Happiness →
Name of a
sutra. (SN XXXVi.2)
→ Tên một
bộ kinh.
Sukhamala sutta
(P) → Sutra
on Refinement → Name
of a sutra. (AN iii.39)
→ Tên một
bộ kinh.
Sukhāvati
(S) Cực lạc →
Tây phương cực lạc, Tịnh độ
Tây phương xứ →
'Possessed of
happiness or pleasure'; the name of Amida's Pure Land.
→ (1)
An dưỡng quốc, Thanh thái quốc, Hảo ý quốc, lạc thổ, lạc
bang Cõi quốc của Phật A di đà
ở phương Tây, cách mười vạn ức cõi Phật. Ở đó
nhà cửa lâu đài ao hồ đều
bằng thất bảo, mưa hoa tiên, linh điểu
giảng thuyết đạo lý, toàn cõi đều
thanh tịnh ăn uống tự có sẵn
không cần nấu nướng, áo quần không cần may vá, chúng sanh đi
đâu cũng được
miễn nghĩ tưởng thì tới. Ở đó
chúng sanh có thể tu mãi cho đến
khi thành Phật hay muốn sanh sang cõi giới khác tu theo hạnh nguyện
cũng được. (2) Tịnh độ.
Sukhāvatīvyuaha sūtra
(S) Tịnh độ Kinh
→ A di đà
Kinh →
Name of a
sutra. →
Tên một bộ kinh.
Sukhāvatī-vyūha-sūtra
(S) Vô lượng Thọ hội
→ Kinh A di đà,
Vô lượng Thọ kinh, Kinh Tiểu Vô lượng thọ
→ Sukhavatyamrtavyuha
Sutra →
Một bộ kinh trong Bảo Tích bộ.
Sukhavatyamṛtavyūha sūtra
(S) Tiểu Vô lượng thọ Kinh
→ The
Smaller Sukhava-tivyuha Sutra
→ Kinh Nhất
Thiết chư Phật Sở hộ niệm, Tiểu Kinh, Tứ chỉ Kinh, Kinh
Chư Phật Sở Hộ niệm
→ Name
of a sutra. →
Đại Chánh Tạng, tập
12, Bộ A di đà Kinh, 1 quyển.
Sukha-vedanā (S)
Lạc thọ →
Pleasant
bodily feeling →
One of the
Panca-vedanah. →
Một trong ngũ thọ.
Sukha-vedaniya-karma
(S) Thuận lạc thọ nghiệp
→ Lạc báo
nghiệp.
Sukhita sutta
(P) → Sutra
on Happy →
Name of a
sutra. (SN XV.12)
→ Tên một
bộ kinh.
Sukhuma
(S) Vi tế →
Subtle
→ (S, P) Suhuma (P),
Sukhama (S), Sukṣma (S).
Sukkhavati-vyūha
(S) Trang nghiêm Tịnh Độ.
Śuklapakṣa
(S) Bạch Nguyệt
→ Sukkapakkha.
Sukkodāna
(S) Bạch Phạn vương
→ Sukkodana (P)
→ Du câu lô
na, Thiết tinh vương →
Con thứ hai của Sư tử giáp (Simha Hanu), em của vua Tịnh
Phạn.
Sukra
(S) Kim Tinh →
Thái Bạch tinh.
Sukṣma
(S) Vi tế →
See Sukhuma.
Sukunagghi sutta
(P) → Sutra
on The Hawk →
Name of a
sutra. (SN XLVii.6)
→ Tên một
bộ kinh.
Sumāna
(P) Hỷ →
Tu mạt na.
Sumanas
(S) Tô ma na Tô ma na
→ Một loại
hoa cõi trời.
Sumangala
(P) Sumangala →
Một trong 100 vị Độc
Giác Phật đã trú trong núi
isigili.
Sumangalavilasini
(S) Luận Kiết Tường duyệt ý
→ Trường Bộ
kinh chú →
Commentary to
the dialogues of the Buddha (Digha Nikaya) →
Tên một bộ luận kinh.
Sumati
(S) Thiện Ý Bồ tát
→ Tu ma đề
Bồ tát, Tu ma na Bồ tát, Diệu Ý Bố tát
→ Name
of a Bodhisattva.
→ Tên một
vị Bồ tát.
Sumatra
(S) Tô môn đáp lạp
→ Đảo
Sumatra của Nam dương ngày nay.
Sumbha
(S) Hàng Tam Thế Ma vương
→ Sujnana (S, P)
→ Tống Bà.
Một trong 100 vị Độc Giác Phật
đã trú trong núi isigili
→ Name
of the ascetic who eventually became the Buddha Gotama.
→ Thiện Huệ
Bồ tát. Một trong Thập Phẫn nộ vương.
Sumeru
(S) Tu di →
Meru (P) →
Núi Tu di, Diệu Cao, Diệu quang, An minh, Thiện tích, Tu
mê lư, Tu di lâu →
it means
wonderful high mountain. it is composed of gold. silver, lapis lazuli and
crystal, therefore it is so wonderful. it is eighty four thousand Yugamdhara
high and eighty found thousand Yugamdhara wide, which is the greatest
mountain amongst all.
→ Một toà
núi đứng giữa bốn bộ châu và
do bốn chất báu tạo thành, mỗi hướng là một cõi giới,
trên đỉnh là cảnh tiên của đức
Đế Thích: - Phía đông:
màu bạc, đông bắc vàng lợt.
Phía đông có cõi Đông
thắng thần châu, có Trí quốc Thiên vương cai quản. - Phía
tây: san hô đỏ. Phía Tây có cõi
Tây ngưu hoá châu, có Quãng mục thiên vương cai quản. - Phía
nam: màu xanh, Tây nam màu xanh dợt. Phía Nam có cõi Nam thiệm Bộ
châu tức cõi giới chúng ta đang
sống, có Tăng trưởng thiên vương
cai quản. - Phía bắc: vàng, Tây bắc vàng sậm. Phía Bắc có cảnh
tiên Bắc Cu lư châu, có Đa văn
Thiên vương cai quản.
Sumeru Appearance Buddha
Tu di tướng Phật
→ Name
of a Buddha or Tathāgata →
Tên một vị Phật hay Như Lai.
Sumeru Lamp Buddha Tu
di đăng Phật
→ Name
of a Buddha or Tathāgata.
→ Tên một
vị Phật hay Như Lai.
Sumeru Light Buddha
Tu di quang Phật →
Name of a
Buddha or Tathāgata.
→ Tên một
vị Phật hay Như Lai.
Sumeru(-girirāja)
(S) Tu Di Sơn vương
→ Diệu Cao
Sơn vương.
Sumerukalpa-Buddha
(S) Tu Di Sơn Phật
→ Name
of a Buddha or Tathāgata.
→ Một đức
Phật Như Lai, quốc độ ở
phương thượng đối với cõi ta
bà.
Summit of the Heavens
→ The
fourth and the highest heaven in the world of non-form.
Sun
(C) Tốn →
The fifth
trigram of Pakua → Quẻ
thứ năm trong bát quái.
Sun Birth Buddha Nhật
sanh Phật →
Name of a
Buddha or Tathāgata.
→ Tên một
vị Phật hay Như Lai.
Sun Ching-feng
(C) Tôn Cảnh Phong.
Sun Moon Lamp Buddha
Nhật Nguyệt Đăng Phật
→ Name
of a Buddha or Tathāgata →
Tên một vị Phật hay Như Lai.
Suna-kkhatta
(P) Thiện Tinh
→ See
Suna-ksatra.
Sunakkhatta Licchaviputta
(P) Thiện Tinh Ly-xa Tử.
Sunakkhatta sutta
(P) Kinh Thiện sinh
→ Sutra
To Sunakkhatta →
Name of a
sutra. (MN 105) →
Tên một bộ kinh.
Suna-ksatra
(S) Thiện Tinh
→ Suna-kkhatta (P)
→ Thiện Tú.
Sundara
(P) Sundara →
Một trong 100 vị Độc
Giác Phật đã trú trong núi
isigili.
Sundarananda
(S) Tôn đà la nan đà
→ Diễm Hỉ
→ Một vị
tì kheo, em trai út Thái tử Tất đạt
Đa.
Sung dynasty
Tống triều.
Sung wen-ming
(C) Tống Văn Minh
→ Song Wenming
→ Taoist
writer and reformer in the 6th century popularized the idea of celibracy of
Buddhism for Taoist monks.
→ Một nhà
văn và cải cách của Đạo
gia vào thế kỷ thứ 6, đã truyền
bá tư tưởng độc thân của Phật
giáo trong hàng Đạo chúng.
Sunga
(S) Huân Ca →
Tên một vị vua ở Ấn độ
khoảng 187BC.
Sungata
(S) Hư không thần
→ Thuấn
nhã đa
→ Vị thần
làm chủ bầu trời.
Sung-shan
(C) Tung Sơn →
Songshan (C), Suzan (J)
→ A
mountain in the province of Honan, in south China, where Shao-lin monastery
was built and Bodhidharma, the first patriarch of the Chinese Ch'an, lived
there. →
Ngọn núi thuộc tỉnh Hà nam, nam Trung quốc, nơi có
chùa Thiếu Lâm và Bồ Đề Đạt
Ma, Tổ thứ nhất dòng thiền trung quốc, đã
trú ngụ tại đó.
Sunirmita-devarāja
(S) Thiện Hóa thiên vương
→ Vị vua trời
cai quản cõi trời Hóa Lạc thiên.
Sua
(P) Không →
Śūnya (S).
Sua sutta
(P) → Sutra
on Empty →
Name of a
sutra. (SN XXXV.85)
→ Tên một
bộ kinh.
Suapuppha
(P) Không hoa ngoại đạo
→ See
Śunyapuṣpā.
Suatā
(P) Không tính
→ See
Sunyata.
Śūnya
(S) Không →
Sua (P) →
See Sua.
Śūnyapuṣpā
(S) Không hoa ngoại đạo
→ Suapuppha (P).
Śūnyatā
(P) Không tính
→ Emptiness
→ Suatā (P), tong
pa nyi (T) →
Usually
translated as voidness or emptiness. The Buddha taught in the second turning
of the wheel of dharma that external phenomena and internal phenomena or
concept of self or "i" have no real existence and therefore are
"empty."
→ Một trong
4 hành tướng của Khổ đế: Vô
thường, Khổ, Không, Phi ngã.
Śūnyatā-dṛṣṭi
(S) Không kiến
→ Kiến chấp
sai lầm, không thừa nhận lý nhân quả ba đời,
chấp trước vào pháp không.
Śūnyatā-samādhi
(S) Không tam muội.
Śūnyatāsapati
(S) Thất thập không tính luận
→ Name
of a work of commentary.
→ Tên một
bộ luận kinh.
Śūnyatāsapativṛtti
(S) Thất thập không tính luận thích
→ Name
of a work of commentary.
→ Tên một
bộ luận kinh.
Śūnyatā-śūnyatā
(S) Không không
→ Không đắm
trước 3 món không nói trên.
Śūnyatāvāda
(S) Không tông
→ Another
name of Mādhyamika.
→ Một tên
khác của Trung quán tông.
Śūnyatā-varūpam
(S) Không tức thị sắc.
Śūnyavāda
(S) Đại thừa Không tôn.
Supaa-samyutta
(P) Tương Ưng Kim xí điểu
→ Garudas
→ Name
of a sutra. (chapter SN XXX)
→ Tên một
bộ kinh.
Supatitthita
(P) Supatitthita
→ Một trong
100 vị Độc Giác Phật đã
trú trong núi isigili.
Superior Fragrance Buddha
Hương thượng Phật
→ Name
of a Buddha or Tathāgata →
Tên một vị Phật hay Như Lai.
Superior supramundane path
→ The
path that transcends ordinary courses of action in the secular world and
leads to Buddhahood; Buddhism is primarily the supramundane path whereby one
is freed from Samsara and attains liberation.
Supernatural powers
Thần lực →
The six
transcendental powers attributed to a Buddha, bodhisattva or arhat. They
are: (1) the ability to go anywhere at will and to transform oneself or any
object at will, (2) the ability to see anything at any distance, (3) the
ability to hear any sound at any distance, (4) the ability to know the
thoughts of others, (5) the ability to know the previous lives of oneself
and others, and (6) the ability to destroy all evil passions.
Supina
(P) Mộng →
See Svapna.
Suppabuddha
(S) Thiện giác vương
→ (S, P) → See
Supra-Buddha.
Suppatittha-cetiya
(S) Thiện Kiến Lập Chi đề
→ Thiện An trụ
tháp, Thân sắt tri lâm
→ Rừng gậy,
nơi có lần Phật thuyết pháp cho vua Tần bà sa la và quần thần.
Supra-Buddha
(S) Thiện giác vương
→ Suppabuddha (S)
→ Một vị
vương họ Thích thành Ca tỳ la vệ, phụ thân công chúa Da du đà
la.
Supramundane ways →
Siêu thế đạo
Methods of
practice for transcending the Samsaric world and reaching Enlightenment.
Supratichthitatcharitra
(S) An lập hạnh Bồ tát
→ Name
of a Bodhisattva.
→ Tên một
trong vô số Bồ tát đến núi Kỳ
xà Quật ủng hộ Phật Thích ca diễn kinh Pháp Hoa.
Supratisthita
(S) Thiện trụ
→ An định,
an trụ.
Supratisthitacaritra
(S) An lập Hạnh.
Supreme Fruition →
Cực quả, Tối cực quả, viên cực quả
The Buddha's
Enlight-enment; Bodhi; the final goal of spiritual pursuit in Mahayana.
Supreme King of the Dharma
Vô thượng pháp vương →
Refers to the
Buddha.
Supreme One Vô
Thượng Sĩ →
An epithet of
the Buddha.
Supreme shila Vô
thượng giới →
Realization
of voidness of everything is called the supreme sila.
→ Giới hạnh
cao nhất.
Supreme Vehicle Thượng
thừa →
Refers to
Mahayana.
Supreme yogi →
An epithet
for the Buddha.
Supreme, Peerless Honoured One
Vô Ðẳng Vô Luân Thế Tôn →
An epithet of
the Buddha.
Supreme, Unsurpassed One
→ An
epithet of the Buddha.
Surāmaireya
(S) Thức uống có rượu
→ Surāmeraya (P).
Surāmeraya
(P) Thức uống có rượu
→ See
Surāmaireya.
Śūraṁgama sūtra
(S) Kinh Thủ Lăng nghiêm →
See Śūraṅgama
sūtra.
Śūraṃgama sūtra
(S) Kinh Thủ Lăng nghiêm →
Lăng Nghiêm Kinh, Thủ lăng
già ma Kinh → Nguyên
tên là: Đại Phật đỉnh
Như lai mật nhơn tu chứng liễu nghĩa chư Bồ tát vạn hạnh Thủ
lăng nghiêm Kinh. Cũng còn gọi là
Đại Phật đỉnh
Thủ lăng nghiêm Kinh. Kinh dạy
phép Thủ lăng nghiêm Tam muội. Phật
giảng tại thành Xa vệ, nhà sư Ấn độ
tên Bát lạt mật đế nhà Đường
dịch ra chữ Tàu.
Śūraṅgama
(S) Thủ lăng già ma
→ Thủ lăng
nghiêm →
Một phép thiền định.
Śūraṅgama-samādhi
(S) Thủ lăng nghiêm tam
muội →
Lăng Nghiêm Tam muội
→ Phép đại
định rốt ráo. Nhập và đắc
Thủ lăng Nghiêm định
bậc Bồ tát thấy rõ Phật tánh nơi mình, nhờ đó
thành tựu quả Phật Như Lai.
Śūraṅgamasamādhi-nirdeśa-sūtra
(S) Thủ lăng nghiêm tam
muội kinh →
Name of a
sutra. →
Tên một bộ kinh.
Suraskandha
(S) Khư la khiên đà
→ Vua loài A
tu la.
Surendrabodhi
(S) Kiết Tường Đế Giác.
Suriya
(P) Minh Nguyệt thiên tử
→ See
Sūrya.
Surūpa
(S) Diệu Sắc Thân Như Lai
→ Name
of a Buddha or Tathāgata.
→ Tên một
vị Phật hay Như Lai.
Surūpakāya-Tathāgata
(S) Diệu Sắc Thân Như Lai
→ Name
of a Buddha or Tathāgata →
Tên một vị Phật hay Như Lai.
Sūrya
(S) Minh Nguyệt thiên tử
→ Suriya (P)
→ Tô lợi Đa,
Tô lộc gia →
(1) The king
residing in the palace in the moon, ruling the moon, a close God of indra.
(2) The name of a goddess representing the moon. (3) The sun →
1- Vị đại vương ngự
trong cung điện tại mặt trăng,
thống lãnh thế giới mặt trăng,
nội thần của đức Đế
Thích. 2- Tô lợi Đa: nữ thần tiêu
biểu cho mặt trời. 3- Mặt trời.
Sūryadeva
(S) Nhật Thiên
→ Minh Nguyệt
Thiên →
Name of a
monk. →
(1) Tên một vị sư. (2) Minh Nguyệt Thiên: Một vị
thiên dưới quyền vua trời Đế
Thích ở Nguyệt Cung.
Sūrya-prabhā
(S) Nhật Quang Bồ tát
→ Name
of a Bodhisattva.
→ Vị Bồ
tát hầu bên trái Dược Sư Như Lai.
Sūrya-prabhāsana
(S) Nhật Quang Minh Bồ tát
→ Name
of a Bodhisattva.
→ Tên một
vị Bồ tát thuộc Viện Trừ Cái Chướng.
Sūryaramsa
(S) Nhật chủng
→ See
iksvaka → Dòng
giống mặt trời.
Sūryavarta
(S) Nhựt triền Tam muội
→ Một trong
những phép tam muội của chư Bồ tát và chư Phật. Mỗi đức
Phật hay Bồ tát đều đắc
vô luợng phép tam muội.
Sūryavarta-samādhi
(S) Nhựt triền Tam muội.
Sūsan
(J) Tung sơn →
Sūzan (J).
Susanta
(S) Tu phiến đa Phật
→ Tu phiến đầu
Phật →
Name of a
Buddha or Tathāgata →
Tên một vị Phật hay Như Lai.
Susidhi
(S) Tô Tất Địa Bồ tát
→ Name
of a Bodhisattva.
→ Tên một
vị Bồ tát.
Susima sutta
(P) → Sutra
About Susima → Name
of a sutra. (SN Xii.70)
→ Tên một
bộ kinh.
Sussusa sutta
(P) → Sutra
on Listening Well → Name
of a sutra. (AN Vi.88)
→ Tên một
bộ kinh.
Sustained thought Tứ.
Suṣuṃṅā-nāḍī
(S) Trung tuyến
→ See
Avadhūti.
Susyagata
(S) Thiện Lai →
Name of a
monk → Tên
một vị sư.
Suta sutta
(P) → Sutra
On What is Heard → Name
of a sutra. (AN iV.183)
→ Tên một
bộ kinh.
Sutava
(P) Sutava →
Một trong 100 vị Độc
Giác Phật đã trú trong núi
isigili.
Sutava sutta
(P) → Sutra
To Sutavan →
Name of a
sutra. (AN iX.7)
→ Tên một
bộ kinh.
Sūtra
(S) Kinh →
Sutta (P), Suttam (P), Suttanta (P)
→ Khế kinh,
Trường hàng →
A Buddhist
scripture containing the Buddha's teaching.
→ Thể loại
văn xuôi, trực tiếp ghi chép
giáo thuyết của Phật.
Sūtra on Bodhisattvas' Dwelling in the Embryonic State
→ The
sutra describing the Land of indolence and Pride The land situated in the
west between this world
and the Pure Land; those who aspire to be born in the Pure Land are often
attracted to the pleasures in this land and stay there, unable to proceed to
Amida's land.
Sūtra on the Buddha's Visit to Lanka kinh Lăng
Già → The
Lankavatara Sutra; the sutra said to have been delivered by Shakyamuni in
the island Lanka, the present Sri Lanka.
Sūtra on the Samādhi of All Buddhas' Appearance
Bát Châu tam muội kinh
→ The
Pratyutpanna Samadhi Sutra; the sutra explaining the method of visualizing
Amida and all
the other Buddhas.
Sūtra on the Samādhi of Contemplation of the Buddha
→ Quán vô lượng
thọ kinh One
of the sutras explaining the method of contemplating Amida.
Sūtralāmkarā
(S) Đại thừa Trang nghiêm
luận → Written
by Asanga. →
Do ngài Vô Trước biên soạn.
Sūtra-piṭāka
(S) Kinh tạng →
Suttapiṭaka (P) → Một trong tam tạng kinh điển:
Kinh tạng- Luật tạng- Luận tạng, gồm 5 phẩm: Trường bộ
kinh, Trung bộ kinh, Tiểu bộ kinh, Tương Ưng bộ kinh, Tăng
chi bộ kinh.
Sūtrasamuccaya
(S) Kinh Tập Yếu
→ Chủ kinh
yếu tập, Tập kinh luận
→ Một trong
những tác phẩm của ngài Shantideva, phái Trung Quán, thế kỳ
Vii.
Sūtratika
(S) Kinh lượng bộ
→ Tu đa
la luận bộ, Thuyết độ
bộ, Thuyết chuyển bộ
→ Một trong
20 bộ phái Tiểu thừa → Name
of a school or branch.
→ Tên một
tông phái.
Sūtravibhaṅga
(S) Kinh Phần →
Sutta-vibhaṅga (P)
→ Kinh Phân
biệt →
The first
chapter of the Vinaya Pitaka, the Basket of Discipline.
→ Phần đầu
của Tạng Luật.
Sūtrayāna
(S) Kinh thừa →
The sutra
approach to achieving enlightenment which includes the hinayana and the
mahayana.
Su-tsung
(C) Túc Tông hoàng đế
→ Suzong (C)
→ An
emperor of T'ang Dynasty.
→ Một vị
hoàng đế nhà Đường.
Sutta (S)
Kinh →
Sūtra (S) →
Literally,
"thread"; a discourse or sermon by the Buddha or his contemporary
disciples. After the
Buddha's death the
suttas were passed down in the Pali language according to a well-established
oral tradition, and were finally committed to written form in Sri Lanka
around 100
BCE. Over 10,000 suttas are collected in the Sutta Pitaka, one of the
principal bodies of scriptural literature in Theravada Buddhism. The Pali
Suttas are widely regarded as the earliest
record of the
Buddha's teachings.
→ Xem Sutra.
Suttam
(P) Kinh →
Xem Sutra.
Sutta-nipāta
(P) Kinh Tập →
Group of
Discourses →
One of 15
chapters in Khuddaka Nikaya, a collection of 71 Sutras.
→ Một trong
15 quyển của Tiểu a hàm, gồm 72 bài kinh.
Sutta-nipāta atthakattha
(P) Kinh Tập chú
→ Tập bộ
kinh.
Suttanta
(P) Kinh →
Discourse
→ See
Sūtra.
Sutta-piṭāka
(P) Kinh tạng →
See Sūtra-piṭaka.
Suttavāda
(P) Tăng ca lan đa
bộ →
See
Sautrantika.
Suttavibhaṅga
(P) Kinh Phần →
See
Sūtravibhaṅga.
Suvarṇabhasottama-sūtra
(S) Kim Quang Minh Kinh
→ See
Suvarṇaprabhāsa-sūtra.
Suvarnacuda
(S) Kiêm Kế Bồ tát
→ Name
of a Bodhisattva.
→ Tên một
vị Bồ tát.
Suvarṇaprabhāsa-sūtra
(S) Kim Quang Minh Kinh
→ Suvarṇaprabhāsottama-rāja-sūtra
→ Kim quang minh tối thắng vương kinh
→ Một bộ
kinh trong Phương Quảng bộ.
Suvarṇaprabhāsottama-sūtra
(S) Kim Quang Minh kinh
→ See
Suvarṇaprabhāsa-sūtra.
Suvarṇaprabhāsottama-rāja-sūtra
(S) Kim Quang Minh Kinh
→ See
Suvarṇaprabhāsa-sūtra.
Suvarsaka
(P) Ẩm quang bộ
→ See
Kasyapṅya.
Suvikrantavikrami-prajāpāramitā
(S) Thắng thiên vương Bát nhã.
Suvinda
(S) Tô đần đà
→ Tô tần đà
→ Một trong
16 vị Đại La hán được
Phật cử ra nước ngoài hoằng pháp.
Suvinita
(S) Tâm vô ngại Bồ tát
→ Name
of a Bodhisattva.
→ Tên một
vị Bồ tát.
Suvisudda
(S) Thiện Tịnh cõi giới
→ Name
of a realm. →
Ngài Phú la nâu (Purna) được
Phật Thích Ca thọ ký vể vị lai sẽ thành Phật có hiệu này,
cõi thế giới của Ngài là Thiện Tịnh, kỳ kiếp là Bảo
Minh.
Suyāmadeva
(S) Viêm ma thiên
→ Ngũ Bộ Tịnh
Cư Diêm Ma La, Diễm ma thiên, Tu Dạ Ma thiên
→ Name
of a deity. →
1- Vị thiên tử quyết đoán
nghiệp lành dữ của chúng sanh. 2- Tầng trời cắt đứt
tất cả những thiện ác của chúng sanh.
Suyāmadevarāja
(S) Tu Dạ ma thiên vương
→ Name
of a deity. →
Vị Dạ Ma vương cai quản cõi trời Dạ Ma.
Sūzan
(J) Tung sơn →
See Sūsan.
Suzong
(C) Túc Tông hoàng đế
→ See
Su-tsung.
Svabhāva
(S) Pháp thể →
Self-nature →
Sabbāva (P) →
Thực thể, Thể tánh, Tự tánh, Bản thể
→ Bản tánh
của các pháp.
Svabhāva-lakṣaṇatraya
(S) Tam tự tính tướng →
Pariniśpana (S)
→ including:
Parikalpita, Paratantra, Pariniśpana →
Gồm: Biến kế sở chấp tính, Y tha khởi tính, Viên
thành thực tính.
Svabhāva-lakṣaṇa-traya
(S) Tam tính →
See Trayaḥ
svabhāvaḥ.
Svabhāva-śūnyatā
(S) Hữu pháp không
→ Tự tánh
không →
Các pháp chỉ do nhân duyên mà có, cho nên hiện có
nhưng chẳng thiệt có.
Svabhāva-vedaniyata
(S) Tự tánh thọ.
Svabhāva-vikalpa
(S) Tự tánh phân biệt.
Svabhavikakāya
(S) Pháp thân →
Sabbāvakāya (P)
→ Tự tính
thân →
The essence
body and refers to the dharmakaya of the Buddha.
Svabuddhabuddhatā
(S) Tự giác tính.
Svabuddhi
(S) Tự trí.
Svacitta
(S) Tự tâm.
Svacittadṛśyadhārāvisuddhi
(S) Tịnh tự tâm hiện lưu.
Svacittadṣśyamātram
(S) Duy tự tâm sỡ hiện.
Svāgata
(S) Thiện Lai →
Sagata (P) →
Sa yết đà, Tô yết đà,
Tu đà già
→ Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Svāhā
(S) Ta bà ha →
(S, P), soha (T)
→ Tát bà
ha, ta bà ha, tá hát, tá ha, số ha, xóa ha
→ Nghĩa là
Thành tựu, kiết tường, tiêu tai tăng
phước, kính giác chư Phật chứng minh công đức.
Svahetulakṣaāa
(S) Nhân tự tướng.
Svaka
(S) Thú bác ca
→ Một trong
16 vị La hán được Phật phái đi
hoằng pháp nước ngoài.
Svalakṣaṇa
(S) Tự tướng.
Svalakṣaṇa-śūnyatā
(S) Tự tướng không →
Tướng không →
Tướng tổng biệt, đồng
dị của các pháp là không.
Svapna
(S) Mộng →
Supina (P).
Svapna-upama
(S) Mộng dụ →
Thí dụ chỉ các pháp như mộng.
Svapratyātmajāna
(S) Tự chứng trí
→ Tự giác
trí.
Svapratyātmarya-jānadhigama
(S) Tự chứng thánh trí sở chứng
→ Xem Tự chứng
trí.
Svarga
(S) Thiên đường
→ Heaven
→ Sagga (P) → Xem
Devakhan.
Svartha
(S) Tự ngộ.
Svasanikāya śāstra
(S) Thập nhị môn luận
→ Name
of a work of commentary.
→ Tên một
bộ luận kinh. Một trong ba bộ kinh luận căn
bản của phái Tam luận tông: Trung luận, Thập nhị môn luận,
Bá luận.
Svasiddhānta
(S) Tự chứng.
Svastika
(S) Kiết tường
→ Śrīvadlakṣaṇa
(S) → 1- Cũng là tên một người phát cỏ mà đức
Phật xin 8 bó để lót làm bồ đoàn
ngồi và chứng quả Phật trên bồ đoàn
ấy. 2- Chữ vạn trong nhà Phật: gọi là chữ kiết tường, vì
sức lành rộng sâu như biển, cao lớn như mây, tượng trưng điều
may mắn, phước đức.
Svatamtrika
(S) Y tự khởi Phái
→ Do Ngài
Thanh Biện (Bhavaviveka) sáng lập vào thế kỷ iV - V.
Svātantrika
(S) Y tự khởi tông.
Svayambhu
(S) Đấng Tự sinh.
Svayava
(S) Chi phần →
Một trong Thập lục đế
của phái Chánh lý ở Ấn.
Svetabhagavati
(S) Bạch thân quán tự tại Bồ tát
→ Thi phệ đa
ba nga phược để, Bạch thân Bồ
tát, Đại bạch Bồ tát, Bạch
quán tự tại Bồ tát →
Name of a
Bodhisattva. →
Tên một vị Bồ tát.
Svetambara
(S) Bạch y phái
→ Thuộc Kỳ
na giáo, Ấn độ.
Svetodanna
(S) Bạch Phạn
→ Suddhodana's
younger brother, the father of Devadatta and Ananda.
→ Bào đệ
của vua Tịnh Phạn, thân phụ của Đề
bà đạt đa
và A nan đà.
Syamaca
(S) Thiểm →
Thiểm Ma, Thiểm Ma Ca, Thương Mạc Ca
→ Tên của đức
Thế Tôn khi còn tu hạnh Bồ tát.
Syllable Chủng
tự.
Syllogism
Tam đoạn luận.
Szechwan
(C) Tứ Xuyên →
A province in
China.