Dabba Malaputtra
(P) Thực thể
→
Object
→
See Dravya.
Dabba Mullaputta
(P) Đà bà →
See Dravya →
Tên một đệ tử của
Phật.
Dabbha
(P) cỏ cát tường.
Dabbila
(P) Dabbila →
Một trong 100 vị Độc Giác
Phật đã trú trong núi Isigili
Dadāna
(S) Bố thí →
Giving
→
Used on as suffix
to make a compound →
Chỉ dùng làm tiếp vĩ ngữ trong tù kép.
Dadhi
(P) lạc, dầu phọng.
Dadong Zhenjing
(C) Đại Động
chân kinh →
Name of a sutra.
See Ta-tung Chen-ching →
Tên một bộ kinh.
dag me
(T) Vô ngã →
See Egolessness.
dag zhing
(T) Cõi giới thanh tịnh →
See pure realm.
Dagoba
(P) Bảo tháp →
Stupa.
Dahara sutta
(P) →
Sutra on being
Young →
Name of a sutra.
(SN III.1) →
Tên một bộ kinh.
Dahati
(P) Trà tỳ →
See Jhāpita.
Dahrah
(S) Tiểu tăng →
Sơ tăng
→
Sư thọ cụ túc chưa đủ
10 năm. Nếu đủ
10 năm thì gọi là Trụ vi
(Sthavira).
Dahrma-gupta-vinaya
(S) Tứ phần luật Đàm
vô đức bộ →
Name of a sutra →
Kinh căn bản của phái
Luật tông bên Tàu.
Dahui Zonggao
(C) Đại Tuệ Tông Cảo →
See Ta-hui
Tsung-kao.
Dai funshi
(J) Đại quyết, đại
phận sự → Great
determination.
Dai gidan
(J) Đại nghi
→
Great doubt.
Dai shinkon
(J) Đại tín
→
Great faith.
Daian-ji
(J) Đại An tự →
Tên một ngôi chùa.
Daian-jin
(J) Đại an tâm.
Daibai Hoho
(J) Đại Mai Pháp Thường
→
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Daibai Hojo
(J) Đại Mai Pháp Thường
→
Tamai Fa-cheng (C) → See
Ta-mei Fa-ch'ang.
Daibutsu
(J) Tượng Phật, Ðại Phật
→
Buddha statue
→
A word for a
great statue of the Buddha. The well-known statue is the daibutsu of
Amitabha at Kamakura, though smaller than that in Nara, at the height of
49ft 7, was erected in 1252 →
Tên người Nhật dùng gọi những hình tượng Phật hay
Bồ tát có kích thước lớn. Tượng nổi tiếng nhất là tượng
Phật A di đà ở Kamakura, dù nhỏ
hơn tượng ở Nara, cao 49ft 7 dựng năm
1252.
Daibutsu-ji
(J) Đại Phật tự →
Name of a temple →
Tên một ngôi chùa.
Daichi sokei
(J) Đại Trí Tổ Kế →
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Daichidoron
(J) Đại Trí độ
luận →
Name of a work of
commentary →
Tên một bộ luận.
Daichū Sōshin
(J) Đại Trùng Tông Sầm
→
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Daie Sōkō
(J) Đại Tuệ Tông Cảo →
Name of a monk.
See Ta-hui Tsung-kao →
Tên một vị sư.
Daigaku
(J) Đại học.
Dai-gidan
(J) Đại nghi đoàn.
Daigo
(J) Đề Hồ tự →
Name of a temple →
Tên một ngôi chùa. Ngôi chùa bản doanh phái Đề
Hồ, Mật tông Nhật bản.
Daigu ryōkan
(J) Đại Ngu Lương Khoang
→
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Daigu Sōchiku
(J) Đại Ngu Tông Trúc →
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Daihatsu Nehangyō
(J) Đại bát Niết bàn
kinh →
Name of a sutra →
Tên một bộ kinh.
Daiho kobutsu kegonky
(J) Đại Phương Quảng
Phật Hoa Nghiêm kinh →
Name of a sutra →
Tên một bộ kinh.
Daihon-zan
(J) Đại bản sơn →
Name of a place →
Địa danh.
Daiji-ji
(J) Đại từ tự →
Name of a temple →
Tên một ngôi chùa.
Daijō
(J) Đại thừa →
Mahāyāna (S).
Daijō Kishinron
(J) Đại thừa khởi tín
luận →
Name of a work of
commentary →
Tên một bộ luận.
Daijō-ji
(J) Đại thừa tự →
Name of a temple →
Tên một ngôi chùa.
Daijoshogoron
(J) Đại thừa Trang nghiêm
luận →
Name of a work of
commentary →
Tên một bộ luận. Xem
Mahayana-sutralankara-śastra.
Daikaku zenji
(J) Đại Giác thiền sư →
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Daikaku zenji goroku
(J) Đại Giác thiền sư
ngữ lục →
Name of a
collection in fascicle →
Tên một bộ sưu tập.
Daikaku-ha
(J) Đại Giác phái →
Name of a school
or branch →
Tên một tông phái.
Daikan Zenji
(J) Đại Giám thiền sư →
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Daikan-ha
(J) Đại Giám phái →
Name of a school
or branch →
Tên một tông phái.
Daiko Koke
(C) Đại Quang Chư Huệ →
Name of a monk.
See Ta-kuang Chu-hui →
Tên một vị sư.
Daikō-ji
(J) Đại Quang tự →
Name of a temple →
Tên một ngôi chùa.
Daikya Ōshō goroku
(J) Đại Giáo hòa thượng
ngữ lục →
Name of a
collection in fascicle →
Tên một bộ sưu tập.
Daikyō-in
(J) Đại Giáo viện →
Name of a temple →
Tên một ngôi chùa.
Daikyū shōnen
(J) Đại Hưu Chính Niệm
→
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Daimin Kokushi
(J) Đại Minh Quốc sư →
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Daimoku
(J) Ðề mục,.chỉ danh hiệu Nam mô Pháp hoa kinh →
The practice of
chanting "Nam (or Namu) Myoho Renge Kyo" inJapanese Lotus Sutra
Buddhism. Myoho Renge Kyo is the sutra's name inJapanese for
Saddharma-puṇḍarīka-sūtra →
Pháp niệm "Namu Myoho Renge Kyo" (Nam mô Pháp hoa
kinh) của Liên hoa tông ở Nhật. Myoho Renge Kyo là Pháp hoa kinh.
Daimy-ji
(J) Đại Minh tự →
Name of a temple →
Tên một ngôi chùa.
Dainichi Nōnin
(J) Đại Nhật Năng
Nhẫn →
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Dainichi-kyō
(J) Đại Nhật kinh →
Name of a sutra →
Tên một bộ kinh.
Dainin kokusen
(J) Đại Nhẫn Quốc Tiên
→
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Daiō Kokushi
(J) Đại Ứng Quốc sư →
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Daiōshō
(J) Đại Hòa thượng →
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Dairyo gumon
(J) Đại Liễu Ngu môn →
Name of a temple →
Tên một ngôi chùa.
Daisen'in
(J) Đại Tiên viện →
Name of a temple →
Tên một ngôi chùa.
Daisetsu Sonō
(J) Đại Chuyết Tổ Năng
→
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Daishi
(J) Đại sư
→
Great master.
Dai-shinkon
(J) Đại tín căn.
Daishō-ji
(J) Đại Thánh tự →
Name of a temple →
Tên một ngôi chùa.
Daishū Ekai
(J) Đại Châu Huệ Hải →
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Daiten Hotsu
(J) Đạt thiên Bảo Động
→
Name of a monk.
See Ta-tien Pao tung →
Tên một vị sư.
Daitetsu Sōrei
(J) Đại Triệt Tông Lĩnh
→
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Daito
(J) Đại Đăng
Quốc Sư →
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Daitō Kokushi
(J) Đại Đăng
Quốc sư →
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Daitoku
(J) Đại đức.
Daitokuji
(J) Chùa Đại Đức
→
Name of a temple →
Tên một ngôi chùa.
Daitoku-ji
(J) Đại Đức
tự →
Name of a temple →
Tên một ngôi chùa.
Daitoku-ji-ha
(J) Đại Đức
Tự phái →
Name of a school
or branch →
Tên một tông phái, phân nhánh của tông Lâm Tế, tổng
bản sơn là chùa Ðại Ðức, nên gọi tên như vậy..
Daitōroku
(J) Đại đăng
lục →
Name of a
collection in fascicle →
Tên một bộ sưu tập.
Daiye Soko
(J) Đại Huệ Tông Cảo →
Name of a monk.
See Tai hui Tsung kao →
Tên một vị sư.
Daizong
(C) Thái Tông hoàng đế →
See Tai-tsung.
Daizui
(J) Đại Tùy →
See Tai sui.
Daizui Hōshin
(J) Đại Tùy Pháp Chân →
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Ḍāka
(S) Không hành nam →
khan-dro (T) → A
male counterpart to a Ḍākinī.
Ḍākinī
(S) Đồ cát ni →
khadroma (T) → Không hành mẫu, Đà
kỳ ni, Không hành nữ →
A yogini who has
attained high realizations of the fully enlightened mind. She may be a human
being who has achieved such attainments or a non-human manifestation of the
enlightened mind of a meditational deity.
Dakkhinavibhangasuttam
(P) Kinh Phân biệt cúng dường.
Dakknagri-vihāra
(S) Nam Sơn tự →
Name of a temple →
Tên một ngôi chùa.
Dakṣinā
(S) Tài vật bố thí →
Dakkhina (P).
Dakṣinācarāsakta
(S) Hữu đạo Tánh lực
phái →
See Dakṣinācaryāsakta.
Dakṣinācaryāsakta
(S) Hữu đạo Tánh lực
phái →
Dakṣinācarāsakta (S) → Name
of a school or branch in India in the 11th century →
Một tông phái ở Ấn vào thế kỷ 11.
Dalada-maligava
(S) Phật Nha tự →
Name of a temple →
Tên một ngôi chùa.
dalai bla-ma
(T) Đa lai lạt ma →
See Dalai Lama.
Dalai Lama Đa
Lai La Ma →
Dalai Lama →
dalai bla-ma (T) → Đạt
lại Lạt ma →
Vajrayana
Buddhists regard him as the living embodiment of Avalokiteśvara. Most other
Buddhists, including Theravadins, revere him as a teacher of very high
spiritual attainment who works tirelessly for peace and good will →
Phật tử Kim cương thừa xem Ngài là hóa thân của Quán
thế âm Bồ tát. Hầu hết các phật tử khác, kể cả Thượng
tọa bộ, đều xem Ngài như một
bậc thầy đức cao đạo
trọng, người làm việc không biết mệt mỏi vì hòa bình và
thiện ý. Dge ghun gRub 1391-1475) là Đa
lai Lạt ma thứ nhất của phái Đức
hạnh (Gelugpa) và
cũng là của Tây tạng. Dalai Lama là danh hiệu vua Mông Cổ Altan
Khan phong tặng cho Bsod-nams-rgya-mtsho. Vì ông này được
coi là hậu thân của Dge ghun –gRub nên hai vị trước đó
được truy tặng thành Ðạt lai
lạt ma.
dam sig
(T) Tam muội da →
See Samaya.
Damamuka-nidāna sūtra
(S) Kinh Hiền Ngu →
Name of a sutra.
See Damamūrkha-nidāna sūtra
→
Tên một bộ kinh.
Damamūrkha-nidāna sūtra
(S) Hiền Ngu kinh →
Hiền Ngu Nhân Duyên kinh
→
Name of a sutra →
Tên một bộ kinh.
Damei Fachang
(C) Đại Mai Pháp Thường
→
Name of a monk.
See Ta-mei Fa-ch'ang →
Tên một vị sư.
Dāna
(P) Bố thí →
Giving
→
Đàn na, Thí, Cúng dường
→
Giving, donation,
alms-giving (In Sans. -dada, -dadana = giving, used only at the end of a
compound) →
Bố thí, cúng dường, phát chẩn.
Dāna sutta
(P) →
Sutra on Giving
→
Name of a sutra.
(AN VII.49) →
Tên một bộ kinh.
Dānadāsa
(P) Thí chủ →
Giver
→
One who gives
little and keeps much →
Người cho it, giữ lại nhiều.
Dānagātha
(S) Bố thí tụng.
Dānaṁ
(P) Bố thí →
Giving
→
A gift, donation,
alsgiving →
Xem dana.
Dānapāla
(S) Thi Hộ →
Name of a monk →
Tên một vị sư. Tỳ kheo thế kỷ X, đời
Tống, sang Trung quốc dịch kinh.
Dāna-pāramitā
(S) Bố thí ba la mật, đàn
na ba la mật, đàn độ
→
Một trong sáu ba la mật tức là sáu phương pháp đạt
giác ngộ, gồm: - dana-paramita:
bố thí ba la mật - sila-paramita:
giới hạnh ba la mật - ksanti-paramita:
nhẫn nhục ba la mật - virya-paramita: tinh tấn ba la mật - dhyana-paramita:
thiền định ba la mật - prajna-paramita:
bát nhã ba la mật
Dānapāramitā
(S) Bố thí ba la mật →
Đàn ba la mật, Bố thí đáo
bỉ ngạn, Bố thí độ
→
Hạnh đầu tiên trong Thập
Ba la mật của Bồ tát: cho của cải, thân mạng và thí pháp
xuất thế. (Xem Dasaparamita)
Dānapati
(S) Thí chủ →
Noble giver
→
Đàn việt, Đàn
chủ, Công đức chủ
→
One who gives
much and keeps little or gives the good and keeps the bad →
Người cho nhiều giữ ít, cho phần tốt giữ lại phần
xấu.
Dānasahāya
(P) Thí chủ →
Giver
→
One who gives
away property similar to what he keeps →
Người bố thí tài sản bằng số giữ lại.
Dānavatthu
(P) Vật để bố thí
→
Object for a gift.
Daṇḍa dhāraṇī
(S) Trì Trượng mẫu →
Name of a deity →
Tên một vị thiên.
Daṇḍa sutta
(P) →
Sutra on The
Stick →
Name of a sutra.
(SN XV.9) →
Tên một bộ kinh.
Daṇḍaka
(S) Trượng, phiên âm: Ðàn đồ,
đàn đà,
đản đồ,
đơn đà,
đơn noa, na noa, nan noa, đàn
noa tràng, đàn noa bổng. dịch nghĩa:
bảo trượng, sách trượng, bổng, nhân đầu
tràng, nhân đầu bổng, khô lâu
trượng →
Statff
→
Gậy →
See Dzogchen.
Daṇḍī
(P) Khất sĩ →
Mendicant
→
Daṇḍka (P) → Người cầm trượng
Dan-gyō
(J) Đàn kinh →
Fa-pao-t'an-ching (C) → Pháp bảo đàn
kinh.
Danka
(J) Đàn gia.
Dānnapāramitā
(P) Bố thí Ba la mật
→
Perfection of
Generosity →
Đàn na Ba la mật, Đàn
Ba la mật.
Dannotsu
(J) Đàn việt.
Danrin
(J) Đàn Lâm.
Danrin-ji
(J) Đàn Lâm tự →
One of the five
nunneries in Kyoto, founded sometime between 834 - 847 →
Tên một nữ tu viện ở Kyoto được
xây dựng khoảng 834 - 847.
Dantabhūmi suttam
(P) Kinh Điều ngự địa
→
Sutra on the
"Tamed Stage"
→
Name of a sutra.
(MN 125) →
Tên một bộ kinh.
Dantamati
(S) Thiện ý Bồ tát →
Name of a
Bodhisattva →
Tên một vị Bồ tát.
Danti
(P) Tự chủ →
Self-control.
Dantī
(S) Voi →
Elephant.
Danxia Tiannin
(C) Đan Hà Thiên Nhiên →
Tanka Tennen (J) → Name
of a monk →
Tên một vị sư.
Danxia Tianran
(C) Đơn Hà Thiên Nhiên →
Name of a monk.
See Tan-hsia T'ien-jan →
Tên một vị sư.
Danxia zichun
(C) Đàn Hà Tử Thuần →
Tanka Shijun (J) → Name
of a monk →
Tên một vị sư.
Danyuan yingzhen
(C) Đam Nguyên Ứng Chân →
Tangen Oshin (J) → Name
of a monk →
Tên một vị sư.
Dao
(C) Đạo giáo
→
Taoism
→
Dō (J) → A
way of transliterating Tao.
Daoan
(C) Đạo An →
See Tao An.
Daoming
(C) Đạo Minh →
See Mu-chou
Ch'en-Tsun-Su.
Daosheng
(J) Đạo Sinh →
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Daoshi
(J) Đạo sư.
Daosui
(J) Đạo Thúy →
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Daowu Yuanzhi
(C) Đạo Ngộ Viên Trí →
Dogo Enchi (J) → Name
of a monk. See Tao-wu Yuan-chih
→
Tên một vị sư.
Daoxin
(C) Đạo Tín →
Name of a monk.
See Tao-hsin →
Tên một vị sư.
Daoxuan
(C) Đạo Tuyên →
Name of a monk.
See Tao-hsuan →
Tên một vị sư.
Daozhe Chaoyuan
(C) Đạo Giả Siêu Nguyên
→
Dosha Chogen (J) → Name
of a monk. Chinese Zen master →
Tên một vị sư.
Daraṇī
(J) Đà la ni →
See Dhāraṇī.
Daridra-purusa
(S) Cùng tử →
Chúng sanh sanh tử trong tam giới.
Darika
(S) Đồng nữ →
Kumari (S).
Darmatrata
(S) Pháp Cứu →
Đạt ma đa
la →
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Darsa
(S) Hắc nhật →
The first day of
the month in Indian calendar →
Ngày mồng một lich Ấn độ.
Darśana
(S) Kiến →
Dassana (P) → See
Dṛsṭi →
Nghĩa là: Xem xét tinh tường. Có 5 loại kiến: thân
kiến, biên kiến, kiến thủ, giới kiến, tà kiến.
Darśana-bhūmi
(S) Kiến địa →
Một trong Tam thừa cộng Thập địa
ghi trong kinh Đại Bát nhã.
Darśana-heya
(S) Kiến sở đoạn →
Người ở giai đoạn trừ
88 tùy miên và các ác pháp câu hữu.
Darśana-mārga
(S) Kiến đạo →
Một trong Tam đạo, ba giai
vị của hàng Thanh văn và Bồ tát.
Darśanamārga-prahatavyanuśaya
(S) Kiến hoặc →
Kiến đạo sở đoạn
hoặc →
Những phiền não được đoạn
diệt khi đạt đến
giai vị kiến đạo.
Daruma
(J) Bồ đề Đạt
ma →
See Bodhidharma.
Daśa-
(S) Thập →
Mười.
Daśa-aśubha
(S) Thập bất tịnh, mười trạng thái của thi thể
từ khi chết đến khi biến thành
xương trắng: sình trương, bầm xanh, thối rữa, hư hoại, chim
thú ăn còn thừa, tán loạn, máu
mủ rữa chảy, dòi tụ tập, xương trắng.
Daśabāla
(S) Thập lực
→
Ten fearless
powers →
Dasabāla (P) → Mười điều
không sợ hãi: - sai hay đúng trong
bất cứ điều kiện nào - bất
cứ loại nghiệp nào trong ba đời:
quá khứ, hiện tại, vị lai - tất cả mọi giai đoạn
giải thaót trong dhyana và samadhi - căn
tốt hay xấu của mọi tốt sanh - sự hiểu biết và thấu
suốt của tất cả mọi chúng sanh - điều
kiện thực tế của bất cứ cá nhân nào - chiều hướng và
hậu quả của mọi luật tắc - All causes of mortality and of good
and evil in their reality - kiếp trước của tất cả chúng sanh và
các giai đoạn tiến đến
Niết bàn - sự huỷ diệt tất cả huyễn của mọi vật mọi
loài.
Ngoài ra, thập lực còn chỉ mườI lực của
bồ tát ở giai vị thứ 9 trong địa
vị Thập Hồi Hướng của kinh Hoa Nghiêm: thâm tâm lực, tăng
thượng thâm tâm lực, phương tiện lực, trí lực, nguyện
lực, hành lực, thừa lực, thần biến lực, bồ đề
lực và chuyển pháp luân lực. Thập lực cũng chỉ cho mườI
thế gian lực ghi trong kinh Tạp A Hàm.
Daśabāla-Kasyapa
(S) Thập lực Ca Diếp →
Bà sa Ba →
One of the first
five disciples of the Buddha and first to attain the Arahatship →
Một vị trong năm tỳ kheo đệ
tử đầu tiên của đức
Phật và đắc A la hán trước
nhất.
Daśabhūmi
(S) Thập địa →
See Dasabhumika.
Daśabhūmi śāstra
(S) Thập địa Luận →
Jujiron (J) → Thập trụ luận
→
Name of a work of
commentary →
Kinh căn bản của phái Địa
Luận tông giảng về 10 địa vị
tu chứng.
Daśabhumī vibhāṣā śāstra
(S) Thập Trụ Tỳ bà sa luận →
Name of a work of
commentary →
Tên một bộ luận.
Daśabhūmikā
(S) Thập đạo chương
→
Ten Stages
Chapter →
Thập trụ kinh, Thập địa
kinh →
It shows the ten
stages which a Bodhisattva has to pass to reach the complete
enlightenment.The 10 bhumis are:
- Joyful
stage: pramudita-bhumi
- Immaculate Stage:
vimala-bhumi
- Radiant stage:
prabhakari-bhumi
- Blazing stage:
arcismati-bhumi
- Hard-to-Conquer stage:
sudurjaya-bhumi
- Face-to-face stage:
abhimukhi-bhumi
- Going-Far-Beyond stage:
durangama-bhum
- Immovable stage:
acala-bhumi
- Good-Thought stage:
sadhumati-bhumi
- Cloud of Dharma stage:
dharmamegha-bhumi → Là
chương thứ 26 trong kinh Hoa nghiêm và cũng là phần quan trọng
nhất vì phần này chỉ rỏ 10 giai đoạn
hay 10 thứ bậc cuối cùng mà một vị Bồ tát phải trải qua
trước khi đạt giác ngộ. 10 giai
đoạn đó
là:
- Hoan hỷ địa (Joyful
stage: pramudita-bhūmi)
- Ly cấu địa (Immaculate
Stage: vimala-bhūmi)
- Phát quang địa (Radiant
stage: prabhakari-bhūmi)
- Diễm huệ địa (Blazing
stage: arcismati-bhūmi)
- Cực nan thắng địa (Hard-to-Conquer
stage: sudurjaya-bhūmi)
- Hiện tiền địa (Face-to-face
stage: abhimukhi-bhūmi)
- Viễn hành địa (Going-Far-Beyond
stage: durangama-bhūmi)
- Bất động địa
(Immovable stage:
acala-bhūmi)
- Thiện huệ địa (Good-Thought
stage: sadhumati-bhūmi)
- Pháp vân địa (Cloud
of Dharma stage: dharmamegha-bhūmi)
Daśabhūmika śāstra
(S) Thập địa kinh luận
→
Name of a work of
commentary →
Tên một bộ luận.
Daśabhūmika sūtra śāstra
(S) Thập địa kinh luận
→
Name of a work of
commentary written by Vasubandhu →
Tên một bộ luận do ngài Thế Thân biên soạn.
Daśabhūmika-vibhāṣā-śāstra
(S) Thập trụ Tỳ bà sa luận →
Name of a work of
commentary →
Tên một bộ luận.
Daśabhūmīsvara
(S) Thập Địa phẩm →
Name of a sutra →
Một bộ trong Hoa Nghiêm bộ.
Daśacakra-kṣitigarbha
(S) Đại Phương Quảng
Thập Luân kinh →
Thập Luân kinh, Phương Quảng Thập Luân kinh, Địa
Tạng Thập Luận kinh →
Name of a sutra →
Tên một bộ kinh.
Daśacakra-kṣtibarbha-sūtra
(S) Đại thừa Đại
tập Địa tạng thập luân kinh →
Name of a sutra →
Tên một bộ kinh.
Daśa-dharma-caryāh
(S) Thập chủng pháp hành →
Name of a work of
commentary →
Tên một bộ luận.
Daśadiśa
(S) Thập phương
→
Ten directions.
Daśa-disah
(S) Thập phương.
Daśa-hetavah
(S) Thập nhân →
10 causes for
spritual and material phenomena →
10 nguyên phát sinh các hiện tượng vật chất và tinh
thần.
Daśa-kṛtsnayatanani
(S) Thập biến xứ.
Daśākuśala
(S) Thập thiện
→
Ten
wholesome-ness.
Daśakuśalakarmāṇi
(S) Thập thiện
→
Ten wholesomeness.
Daśakuśala-karmani
(S) Thập thiện nghiệp →
Ten wholesome
karmas.
Daśakuśala-karma-pathani
(S) Thập bất thiện nghiệp
→
Ten unwholesome
karmas.
Daśa-padarthah
(S) Thập cú nghĩa, mười phạm trù để
trình bày thật thể, cũng như nguyên lý sanh thành hoại diệt
của các pháp, đó là: thật, đức,
nghiệp, đồng, dị, hòa hợp,
hữu năng, vô năng,
câu phần, câu thuyết. MườI cú nghĩa này do Huệ Nguyệt
(Maticandra) phái Thắng Luận đề
xướng.
Daśapāramitā
(S) Thập ba la mật
→
Ten perfections
→
Thập Ba la mật gồm: Bố thí Ba la mật - Trí giới Ba la
mật - Nhẫn nhục Ba la mật - Tinh tấn Ba la mật - Thiền định
Ba la mật - Bát nhã Ba la mật - Phương tiện Ba la mật - Nguyện
Ba la mật - Lực Ba la mật - Trí Ba la mật.
Daśarājadhamma
(P) Thập vương pháp →
Ten royal dharmas
→
ten royal
virtues: generosity, giving; moral discipline; self-sacrifice; justice;
gentleness; austerity; non-enmity; non-violence; patience; non-opposition
(to the will of the peopl).
Daśasikkhapada
(P) →
Sutra on The Ten
Training Rules →
Name of a sutra.
(KN) →
Tên một bộ kinh.
Daśa-śīla
(S) Thập giới
→
Ten precepts.
Daśaśīla
(S) Thập giới
→
Ten precepts.
Daśaśīla upasika
(S) Thập giới Ưu bà di
→
Ten precepts for
lay women →
A woman observing
the ten precepts.
Daśa-silaṃ
(P) Thập giới
→
Ten precepts.
Daśaśīlamata
(S) Thập giới
→
Ten precepts →
See Dasasila.
Dashabhūmika sūtra
(S) Kinh Thập địa →
Name of a sutra →
Tên một bộ kinh.
Dassana
(P) Kiến →
See Darśana.
Dassana-kicca
(S) Nhãn kiến
→
Function of
seeing.
Dasui Fazhen
(C) Đại Tuỳ Pháp Chân →
Name of a monk.
See Ta-sui Fa-chen →
Tên một vị sư.
Dasuttara suttanta
(P) Kinh Thập thượng →
Name of a sutra →
Tên một bộ kinh.
Datang Xiyuji
(C) Đại Đường
Tây vực ký.
Dathavaṃsa
(S) Phật Nha sử →
Name of a work of
commentary →
Tên một bộ luận.
Datthabba sutta
(P) →
Sutra To Be Known
→
Name of a sutra.
(SN XXXVI.5) →
Tên một bộ kinh.
Daurmanasya-vedanā
(S) Ưu thọ →
One of the
Panca-vedanah →
Một trong ngũ thọ.
Daurmanasya-vedaniya-karma
(S) Thuận ưu thọ nghiệp.
Dava
(S) Viên →
Garden.
Day Deadicated to one's manifestion
Lễ Vía....
Day of abstinence Trai
nhật →
According to
Nagarjuna's own explanation, the days of abstinence are six days of the
month, i.e., 8th, 14th, 15th, 23rd, 29th and 30th, and also 45 days
following the winter solstice →
Theo Tổ Long Thọ, trai nhật trong một tháng có 6 ngày: múng
8, 14, 15, 23, 29 và 30 cùng 45 ngày sau ngày Đông
chí.
dbu ma pa
(T) Phái trung quán →
Name of a school
or branch. See Mādhyamika →
Tên một tông phái.
de kho na nyi
(T) Chân như →
See Suchness.
de shin shek pay nying po
(T) Phật tánh →
See
Buddha-nature.
Decadent Dharma Mạt
pháp →
Age of decadent
dharma. The last of the three Dharma-ages which lasts for ten thousand
years; during this period, the Buddha-Dharma exists but no one can
effectively practice the method of salvation by self-power and attain
Enlightenment →
Thời mạt pháp. Thời kỳ cuối cùng của ba thời kỳ giáo
pháp và kéo dài 10.000 năm. Trong
thời mạt pháp, Phật pháp vẫn còn tồn tại nhưng không ai có
thể tự tu chứng và đạt giác
ngộ được.
Dedication Hồi
hướng.
Dedication of merit
Hồi hướng công đức →
See
"Transference of Merit.".
Deer Park
Lộc Uyển →
Migadāya (P), Mṛgadāya (S) → Deer
Park in Benares, the capital of the ancient kingdom of Kasi. It was a place
of Shakyamuni's first sermon to the Five Bhikhus after his Enlightenment.
Defilement Phiền
não →
See kileśa.
Deha
(P) Thần Châu →
Đề ha
→
Một trong 2 Trung châu của Đông
Thắng Thần châu.
Deism Hữu
thần giáo →
Name of a school
or branch →
Tên một tông phái.
Delusion Vô
minh →
Ignorance →
Delusion is a
lack of awareness of the true nature or Buddha nature of things, or of the
true meaning of existence →
Không nhận ra được thực
tánh hay Phật tánh của sự vật, hay thực tánh của vạn pháp.
Demons Ma →
Evil influences
which hinder cultivation →
Ma lực cản trở sự tu tập.
Den'e
(J) Truyền y bát.
Dengyō dai shi
(J) Truyền Giáo Đại sư
→
Name of a monk →
Tên một vị sư.
Dengyo-Daishi
(J) Truyền Giáo Đại sư
→
The founder of
T'ien T'ai school in Japan →
Người sáng lập Thiên Thai Tông ở Nhật.
Denkō roku
(J) Truyền quang lục →
Name of a
collection in fascicle →
Tên một bộ sưu tập.
Denshin hōyō
(J) Truyền tâm pháp yếu →
Name of a work of
commentary →
Tên một bộ luận.
Dependent arising Duyên
sanh →
See
Paticcasamuppada.
Dependent origination
Duyên khởi →
Pratityasamutpada (S) ten drel (T) → See
Pratityasamutpada.
der sheg nying po
(T) Thiện thệ tạng →
See Sugatagarbha.
Desa
(S) Sân →
See Adesa.
Deśanā
(S) Giảng pháp
→
Teaching Dharma.
Desaniya
(S) Tứ đề xá ni →
There are 4
precepts. One of the 8 parts of 250 precepts for monks →
Có 4 giới. Một đoạn trong
8 đoạn của 250 giới tỳ kheo.
Deshan Xuanjian
(C) Đức sơn Tuyên giám →
Name of a monk.
See Te-shan Hsuan chieh →
Tên một vị sư.
Deshin shekpai nying po
(T) Như lai tạng →
See Tathāgatagarbha.
Desire Dục
vọng.