Ge-ango
(J) Hạ an cư.
Gedatsu
(J) Giải thoát → Giác
ngộ.
Gedō
(J) Ngoại đạo →
Non-Buddhist
Zen; Zen without Buddhist teachings. Often associated with mysticism and
super-natural powers, which are usually what is being sought by its
practitioners.
Gedo-zen
(J) Ngoại đạo thiền.
Geju
(J) Kệ tụng.
Gelanna sutta
(P) → Sutra
At the Sick Room
→ Name
of a sutra. (SN XXXVi.8) →
Tên một bộ kinh.
Gelong
(T) Đại đức.
Gelug school
→ One
of the main four Tibetan schools of Buddhism founded by Tsong Khapa (135(7)
1419 C.E.) and is headed by His Holiness the fourteenth Dalai Lama.
Gelugpa
(T) Đức hạnh phái, Cách
lỗ phái, Ngạch nhĩ Ðức phái →
dge-lugs-pa (T) → Phái mũ vàng
→ One
of the four main school of Tibetan Buddhism, founded by Tsongkhapa.
→ Do Tsong
Kapa sáng lập.
gen dun
(T) Tăng già →
See Saṇgha.
Generation stage
→ Utpattikraman (S), che
rim (T) → in
the vajrayana there are two stages of meditation: the development and the
completion stage. This is a method of tantric meditation that involves
visualization and contemplating deities for
the purpose of
realizing the purity of all phenomena. in this stage visualization of the
deity is established and maintained.
Genjo Sanzo
(J) Huyền Trang Tam tạng →
Name of a
monk. See Hsuan chuang.
→ Tên một
vị sư.
Genju
(J) Hiền Thủ → Name
of a monk. See Hsien shou.
→ Tên một
vị sư, một vị tổ của tông Hoa Nghiêm.
Genjū-ha
(J) Huyễn Trụ phái →
Name of a
school or branch.
→ Tên một
tông phái.
Genkaku Cho
(J) Huyền Giác Trưng →
Name of a
monk. See Hsuan chiao Cheng.
→ Tên một
vị sư.
Genkaku Yoka
(J) Huyền Giác Vĩnh Gia →
Name of a
monk. See Hsuan chiao Yung chia.
→ Tên một
vị sư.
Gensaku
(J) Huyền Sách → Name
of a monk. See Hsuan T'se.
→ Tên một
vị sư.
Gensha shibi
(J) Huyền Sa Sư Bị →
Name of a
monk. See Hsuan-sha Shih-pei.
→ Tên một
vị sư.
Genshin
(C) → Nguyên
Tín, tổ thứ sáu của tịnh độ
chân tông Nhật
(942-1017) A Tendai monk and a great exponent of the Pure Land teaching;
well-known as the author of the Collection of Essential Passages Concerning
Birth in the Pure Land (Vãnh Sanh Yếu tập);
looked upon as the sixth master of the Shin tradition.
Genso
(J) Nhập thế
→ Returning
→ 'Returning'
aspect; returning to the world of Samsara to save other beings.
Gensoku
(J) Huyền Tắc → Name
of a monk. See Hsuan Tse.
→ Tên một
vị sư.
Gerab Dorje
(T) Gerab Dorje → Also
called Pramoda Vajra. The forefather of the Dzogchen lineage who received
the transmission from Vajrasattva.
Geshe
(T) Tiến sĩ Phật học →
A scholar who
has attained a doctorate in Buddhist studies. This usually takes fifteen to
twenty years to attain.
Geshin
(J) Nguyên Tín → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Getsul
(T) Đệ tử trung cấp →
Giữ 36 giới
Gettan sōkō
(J) Nguyệt Am Tông Quang →
Name of a
monk. →
Tên một vị sư.
Gettan zenka
(J) Nguyệt Am Thiện Quả →
Name of a
monk. →
Tên một vị sư.
Geya
(S) Ứng tụng
→ Singing
→ (S, P) → Trùng
tụng, Kỳ dạ →
Kệ giải thích giáo thuyết mà khế kinh đã
nói.
Geyajā
(S) Hát giỏi →
Skilful in
song.
Geyarājan
(S) Vua các bài hát
→ King
of songs.
Geyya
(S) Tụng → (S, P).
Ghambhiramati
(S) Thâm tuệ Bồ tát →
Name of a
Bodhisattva. →
Tên một vị Bồ tát.
Ghana vyūha sūtra
(S) Đại thừa Mật nghiêm
kinh → Kogonkyo (J) → Hậu
Nghiêm Kinh →
Name of a
sutra. →
Tên một bộ kinh.
Ghāna-dhātu
(S) Tỵ giới →
Nose element.
Ghānappasada rūpa
(S) Tỵ căn
→ Organ
of smelling sense
→ rupa
which is the organ of smelling sense, capable of receiving odour.
Ghāna-viāṇa
(P) Tỵ thức →
Smelling-consciousness.
Ghanavyaha-sūtra
(S) Kinh Hậu Nghiêm →
Name of a
sutra. →
Tên một bộ kinh.
Ghandharva-upama
(S) Càn thát bà thành dụ →
Thí dụ chỉ các pháp như thành luỹ của Càn thát bà.
Ghaṇṭā
(S) Linh →
Small bell
→ (S, P) → Kiền
trùy →
Used in
Vajrayana.
Ghasmari
(S) Khát tam ma lý Minh phi →
One of the 8
wives around Hevajra in 8 directions, residing in the north.
→ Một trong
8 minh phi ở 8 hướng quanh ngài Hô Kim Cang, minh phi này ngự ở
bắc
Ghataya-Sukkassa-Vihāra
(S) Gia La Thích tinh xá →
Name of a
temple. →
Tên một ngôi chùa.
Ghatva sutta
(P) → Sutra
on Having Killed → Name
of a sutra. (SN ii.70) →
Tên một bộ kinh.
Ghayāna-kicca
(S) Khứu giác → Function
of smelling.
Ghochamati
(S) Hưởng ý.
Ghoṣa
(S) Diệu Âm La hán →
Ghosha (S) → Diệu Âm Luận sư
→ Name
of a monk. →
Tên một vị La hán thế kỷ thú ba trước tây lịch.
Ghoṣanugama-dharma-kṣānti
(S) Âm hưởng nhẫn
→
Ghoshanugama-dharma-kṣānti (S).
Ghosha
(S) Nói một lời
→ Uttering
a word →
Cồ sa →
See Ghoṣa.
Ghoṣi-tarama
(S) Mỹ Viên tinh xá →
Ghoshi-tarama →
Name of a
temple. →
Tên một ngôi chùa.
Ghranendriya
(S) Tỵ căn →
One of the
Pancendriyani. →
Một trong ngũ căn (nhãn,
nhĩ, tỷ, thiệt, thân căn).
Ghulovada sūtra
(S) Kinh Thuyết La hầu la →
Name of a
sutra. →
Tên một bộ kinh.
Gida-ji
(J) Kỳ Đà tự →
Name of a
temple. →
Tên một ngôi chùa.
Gihī
(S) Tục nhân → See
Gṛhin, See Gihin.
Gihin
(P) Tục nhân → See
Gṛhin, Gihī.
Gijimnikkyo
(J) Giải thâm mật Kinh →
See
Sandhinirmona-Sūtra.
Gijjhakūṭa
(P) Linh Thứu sơn →
Gṛdhrakūta (S) → Kỳ xà quật
→ See
Gṛdhrakuta.
Gijo
(J) Nghĩa Tịnh → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Gikai
(J) Nghĩa Giới → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Giku
(J) Nghĩa Không → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Gilana sutta
(P) Kinh Ngườì bệnh
→ Sutra
on Sick People →
Name of a
sutra. (AN iii.22) →
Tên một bộ kinh.
Gilayāna sutta
(P) → Sutra
on illness →
Name of a
sutra. (SN Lii.10) →
Tên một bộ kinh.
Gimoku genkai
(J) Nghi Mặc Huyền Khế →
Name of a
monk. →
Tên một vị sư.
Giri
(S) Núi →
Mountain.
Giricakravartin
(S) Sơn vương
→ Mountain
king →
Girirāja (S).
Giridurga
(S) Khó vào ví có núi bao bọc
→ Difficult
accessing as surrounded by mountains.
Girijāla
(S) Dãy núi →
Ranges of
mountains.
Girikandara
(S) Hang núi →
Mountain cave.
Girikshit
(S) Ở trong núi
→ Living
in the mountain.
Girikūṭa
(S) Đỉnh núi
→ Mountain
summit.
Girimananda sutta
(P) → Sutra
To Girimananda →
Name of a
sutra. (AN X.60) → Tên
một bộ kinh.
Girimātra
(S) Lớn bằng quả núi
→ Having
the size of a mountain.
Giriṇaddha
(S) Núi bao bọc
→ Enclosed
with mountains.
Girinati
(S) Tướng núi
→ Mountain
chief.
Giripura
(S) Thị trấn miền núi
→ Mountain
town.
Girirāja
(S) Sơn vương → See
Giricakravartin.
Giriśanta
(S) Sống ở miền núi
→ inhabiting
in the mountains.
Giryagrapramardirāja
(S) Sơn tướng khích Bồ tát →
Name of a
sutra. →
Tên một bộ kinh.
Gisan Zenrai
(J) Nghi Sơn Thiện Lai →
Name of a
monk. →
Tên một vị sư.
Gishin
(J) Nghĩa Tín → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Gīta
(S) Hát →
Singing
→ Chanting.
Gītadevata
(S) Ca Thiên → Name
of a deity. →
Tên một vị thiên.
Gītaka
(S) Bài kệ →
Song
→ Hymn.
Gītamitra
(S) Chỉ Đa Mật →
Sa Hữu →
Name of a
monk. →
Một Sa môn Ấn độ
dịch kinh tại Kiến Khương trước năm
420.
Gīti
(S) Bài hát →
Song
→ Singing.
Giurinaraga
(S) Thành phố trên núi
→ A
mountain city.
gnas ma bu pa
(T) Độc Tử bộ phái →
See
Vatsipatriya.
Gnostic
→ Knowledge
that is so pure that it cannot be explained or proven wrong, because it is
real fact transcending time and space.
Gō
(J) Nghiệp.
Gocara
(S) Trần → (S, P)
→ Cảnh giới, sở hành
→ See
Visaya.
Gocara-sampajanna
(S) → Clear
comprehension →
Clear
comprehension of the object of mindfulness.
Godai-zan
(J) Ngũ Đài sơn.
Godāna
(S) Ngưu hoá châu →
Tây Ngưu hoá châu, Cồ da ni châu
→ 1- Ở châu
nay loài bò sản sanh rất nhiều, người ta dùng bò trong việc đổi
chác nên gọi là Cồ đà ni. Cõi
này hình thể như chiếc xe, dân sống lâu trăm
tuổi, có 2 Trung châu là Siểm châu (Satha) và Thượng nghi châu
(Uttaramantrina). 2- Cù đà la: Tổ
tiên đời thứ Tư của dòng họ
Thích Ca.
Goddess Thiên
nữ → Devi (S).
Goddess Youthful Eye, The
Đồng mục Thiên nữ.
Godō Jōkan
(J) Ngũ Phong Thường Quán →
Name of a
monk. →
Tên một vị sư.
Gods Chư
thiên → Deva
→ Một
loại chúng sanh.
Gofuku
(J) Hàng phục pháp.
Gogō-an
(J) Ngũ Hiệp am →
Name of a
temple. →
Tên một ngôi chùa.
Gohō Jōkan
(J) Ngũ Phong Thường Quán →
Name of a
monk. →
Tên một vị sư.
Gohō Kaion
(J) Ngũ Phong Hải Âm →
Name of a
monk. →
Tên một vị sư.
Go-i
(J) Ngũ vị.
Goke-Shichi-shū
(J) Ngũ gia thất tông, còn gọi là ngũ phái thất lưu,
tức là 5 tông: Lâm Tế, Quy Ngưỡng, Tào Ðộng, Vân Môn và Pháp
Nhãn, thêm vào phái Hoàng Long và Dương Kỳ phái sinh từ tông Lâm
Tế.
Gokulika
(P) Kê Dẫn bộ →
Khôi Sơn trụ bộ
→ Name
of a school or branch. See Kaukkutikah.
→ Tên một
tông phái.
Gokuraku
(J) Cực lạc →
Pureland (E), Sukhavati (S) → The
Land of Utmost Bliss.
Goku-Raku-ji
(J) Cực Lạc tự →
Name of a
temple. →
Tên một ngôi chùa.
Golden River Ni
liên thiền → Nairajanā (S).
Gompa
(T) Chùa.
Gong Chuông
gia trì.
Gongai Sōchū
(J) Ngôn Ngoại Tông trung.
Good friend Thiện
tri thức.
Good realms Thiện
giới → Refers
to heavenly realms.
Good roots Thiện
căn →
'Roots' are
those things which give rise to results, usually in the habitual tendencies
of people. 'Good roots' are those things or practices which establish a
person in the Good, and which destroy the wicked.
Good Spiritual Advisor
Vị thầy tâm linh, đạo sư,
y chỉ sư → Guru,
virtuous friend, wise person, Bodhisattva, Buddha -- anyone (even an evil
being!) who can help the practitioner progress along the path to
Enlightenment.
Gopaka
(S) Thiên tử Cù Bà Già.
Gopaka-Moggallana sutta Kinh Gopaka Moggalana
Kinh Gopaka Moggalana →
Sutra on
Moggallana the Guardsman →
Name of a
sutra. (MN 108) → Tên
một bộ kinh.
Gopala
(S) Cù ba la Long vương, Mục Ngưu long vương, Ðịa hộ
long vương.
Gopika
(S) Cồ Di → Cồ
tỳ gia, Cồ Di, Minh Nữ
→ Tên bà
phi thứ hai của thái tử Tất đạt
đa. Thái tử có 3 bà phi: Da Du Đà
La, Cồ Di và Lộc Dã.
Gorājas
(S) Ngưu mao trần →
See Anuraja.
Goratha
(S) Xe trâu.
Goroku
(J) Ngữ lục → See
Yulu.
Gosan
(C) Ngũ sơn → See
Wu-shan.
Goshila
(S) Cù sư la trưởng giả →
Mỹ âm trưởng giả.
Goso Hōen
(J) Ngũ tổ Pháp Diễn →
Name of a
monk. See Wu-tsu Fa-yen.
→ Tên một
vị sư.
Gotama
(P) Cồ Đàm, Cù Ðàm,
Cừu Ðàm, Kiều Ðáp Ma, Cù đáp
ma, Câu đàm, Ðịa Tối Thắng, Nê
Thổ, Ðịa Chủng, Ngưu Phẩn chủng, Diệt Ác, Nhật Chủng, Cam
Giá thị → Gautama (S),
Gotamo (P) → The
surname of the Shakya clan into which Shakyamuni was born. Another name for
Shakyamuni. →
Họ của đức Phật. Thích
Ca (Sakya) là tộc.
Gotama Siddhattha
(P) Cồ Đàm Tất Đạt
Đa →
See Gautama
Siddhārtha.
Gotamaka-cetiya sutta
(P) → Sutra
on Gotamaka Shrine
→ Name
of a sutra. (AN iii.126) →
Tên một bộ kinh.
Gotami
(S) Cồ Đàm Di, Kiều
Ðàm di, Ðại Ái Ðạo tì kheo ni →
See See
MahaPradjapati.
Gotami sutta
(P) Kinh Cồ đàm di
→ Sutra
To Gotami →
Name of a
sutra. (AN Viii.53) →
Tên một bộ kinh.
Gotamo
(P) Cồ đàm →
Gautama (S) → See
Gotama.
Gotarabhu-ṣana
(S) → "Change
of lineage knowledge": The glimpse of nibbana that changes one from an
ordinary person (puthujjana) to a Noble One (ariya-puggala).
Gotra
(S) Chủng tánh.
Gotrabhū
(S) Thời khắc giải thoát
→ Maturity
moment →
The
lightening transitional stage between the state of worldling and that of an
sotopanna.
Gotra-bhūmi
(S) Tánh Địa →
Chủng tánh địa, Chủng
địa
→ Một trong
Tam thừa cộng Thập địa ghi
trong kinh Đại Bát nhã.
Gotrani
(S) Định tánh →
Tánh, Chủng tánh.
Gotrastha
(S) Chủng tánh.
Gottan Funei
(J) Ngột Am Phổ Ninh →
Name of a
monk. →
Tên một vị sư.
Gozan
(J) Ngũ sơn.
Gozan Sōrin
(J) Ngũ Sơn tùng lâm.
Gozu
(J) Ngưu Đầu.
Gozu shū
(C) Ngưu đầu tông →
Name of a
school or branch. See Niu-t'ou tsung.
→ Tên một
tông phái.
Gozu-shū
(J) Ngưu Đầu tông →
Name of a
school or branch.
→ Tên một
tông phái.
Gozu-zen
(J) Ngưu Đầu thiền →
See Niu Tu
Chan.
Gradhakuta
(S) Kê túc sơn → Núi
hình giò gà, sơ tổ Ca Diếp sau khi truyền y bát cho nhị tổ A
Nan thì vào núi Kê túc mà tịch diệt.
Graha
(S) Yết La Ha thần →
Nga la ha, Nghiệt la ha
→ A
god of stubbornness.
→ 1- Thần
ngang ngạnh, bướng bỉnh. 2- Loài quỷ gá vào thân người không
chịu xa.
Grahāmātrikā
(S) Thánh Diệu mẫu Đà
la ni kinh → One
of the sutra of Trantrism.
→ Một bộ
kinh trong Mật bộ.
Grand sūtra on the inconceivable Eman-cipation
(Bất tư nghị giải thoát cảnh giới kinh) →
The title of
the old text of the sutra which later came to be known as the Garland Sutra.
Grantha
(S) Hệ →
Attaching
→ Gantha (P) → Nghĩa
là trói buộc, khó gỡ ra. Như hệ phược, hệ lụy.
Gṛdhrakūta
(S) Kỳ xà Quật, Linh thứu sơn →
Gijjhakūṭa (P) → Kỳ xà quật sơn, Kê túc sơn, Linh sơn,
Thứu phong sơn, Tôn túc sơn
→ Tên một
ngọn núi gần thành Vương xá nước Ma kiệt đà,
gọi là Linh thứu Sơn, nơi Phật giảng Diệu Pháp Liên Hoa Kinh
và nhiều Kinh khác. → Cũng
là nơi bị Đề Bà Đạt
Đa lăn
đá. Núi ở Sailagiri, đông
nam Rajgir thuộc Behar ngày nay. Ngài Ca Diếp khi biết mình sắp
nhập diệt đã vào núi này mà
tịch.
Great Assemblage
Bồ tát hải hội → The
assemblage of bodhisattvas in the Pure Land.
Great Awakening Đại
giác → See
"Awakening vs. Enlightenment.".
Great Being Đại
sĩ → Same
as bodhisattva.
Great Blazing Shoulders Buddha
Đại Diệm Kiên Phật →
Name of a
Buddha or Tathā-gata.
→ Tên một
vị Phật hay Như Lai.
Great Brightness Buddha
Đại minh Phật →
Name of a
Buddha or Tathāgata.
→ Tên một
vị Phật hay Như Lai.
Great Cliff Temple (Ðại Nham tự)
→ Name
of a temple. The temple in Shan-si (Sơn Tây)
Province where T'an-luan (ミm
Loan) lived. →
Tên một ngôi chùa.
Great Collection sūtra
Đại Tập kinh →
gọi đủ là Ðại Phương
Ðẳng Ðại Tập kinh, 60 quyển, do ngài Ðàm Vô Sấm dịch vào đời
Bắc Lương, kinh này chú trọng đến
tánh không cũng như bao gồm các nhiều mật chú. Tổ Không Hải
đã tu theo pháp nói trong phẩm Hư
Không Tạng Thần Chú trước khi qua Tàu học Mật tông →
A sutra which
explains the Mahayana principles, such as the theory of voidness; this sutra
is also strongly characterized by esotericism.
Great compassion Đại
bi → The
Buddha or bodhisattva's mind that embraces all sentient beings without
discrimination and deliver them from sufferings. Great Compassion is the
essential quality of a bodhisattva and is the cause of Buddhahood.
Great Consoler
→ Refers
to Amida.
Great Dragon King Heavenly Virtue, The
Thiên đức Đại
long vương → Name
of a deity. →
Tên một vị thiên.
Great Light Buddha Đại
quang Phật → Name
of a Buddha or Tathāgata.
→ Tên một
vị Phật hay Như Lai.
Great Nirvāṇa Đại
Niết bàn → Mahayana
Nirvana which is distinguished from the nihilistic Nirvana of Hinayana.
Great Sage Đại
Thánh → The
title of respect for Sakyamuni Buddha.
Great Sumeru Buddha
Đại Tu Di Phật →
Name of a
Buddha or Tathāgata.
→ Tên một
vị Phật hay Như Lai.
Great Treasure-Ocean of Merits
→ Ðại Bảo đức
hải Amida's vast
merits accumulated by performing numerous acts of merits for innumerable
kalpas; these merits are manifested as Amida's glorious body and his Pure
Land; they are shared by those who trust him with sincere Faith.
Great treasury of merit
Đại công đức
tụ, Đại công đức
tạng) → Bodhisattvas
cultivate merit by doing various good acts, and so they are called 'great
treasuries of merit'; their merit is not merely for their own sake, but is
equally shared by other beings so that they achieve higher spiritual states.
Great Vehicle Đại
thừa → See
Mahayana.
Greed Thèm
khát.
Gṛhapati
(S) Cư sĩ →
Gahapati (P) → Ca la việt, Già la việt.
Gṛhastha
(S) Tại gia →
Gahattha (P) → Gia trụ kỳ
→ Giai đoạn
ở nhà cưới vợ sinh con. Một trong bốn giai đoạn
trong đời một người Bà la môn:
Phạm hạnh kỳ, Gia trụ kỳ, Lâm thê kỳ, Tuần thế kỳ.
Gṛhin
(S) Tục nhân →
Gihin (P), Gihī (P) → Cư sĩ.
Gṛhya sūtra
(S) Gia đình Kinh →
Name of a
sutra. →
Tên một bộ kinh. Kinh Bà la môn giáo (trong Phệ đà
kinh), khoảng 400 - 200 BC, của phái Sử Man nhĩ tháp (Smartha).
Griṣma-ṛtu
(S) Nhiệt tế → Mùa
nóng.
Ground consciousness
Tạng thức, A lại da thức
→ kunshi namshe (T)
→ The
eighth consciousness which has the function of storing all the latent karmic
imprints of experience.
Ground, path, and fruition
→ This
is a logical method for describing something used in many Buddhist works.
First one describes the beginning causal conditions (ground), then the
coming together of these causes towards some goal (path), and finally the
result fruition.
Gṛṣṭi
(S) Tẩn Ngưu → Name
of a deity. →
Tên một vị thiên. Tên của vị thần mây.
gTum-mo
(T) Nội hoả Tam muội →
See Tumo.
Guan Yin Quán
Thế Âm Bồ tát → Name
of a Bodhisattva. See Kannon See Avalokiteś-vara.
→ Tên một
vị Bồ tát.
Guangzi
(C) Quang Tộ → Name
of a monk. See Kuang-tsu.
→ Tên một
vị sư.
Guanxing
(C) Quan tinh → See
Kuan-hsing.
Guardian gods of the world
→ Tứ thiên vương,
Hộ thế thiên vương Refers
to the Four Guardian Gods of the four directions: (1) Dhritarashtra in the
east, (2) Virudhaka in the south, (3) Virupaksha in the west, and (4)
Vaishravana in the north.
Guardian Kings of Four Directions
Hộ thế tứ vương →
Name of a
deity. →
Tên một vị thiên.
Guhatthaka sutta
(P) → Sutra
on The Cave of the Body
→ Name
of a sutra. (Sn iV.2) →
Tên một bộ kinh.
Guhya
(S) Bí mật.
Guhyabhisheka
(S) Mật quán đảnh
→ Secret
initiation.
Guhyasamaij
(S) Bí Mật Tập Hội →
Do Tổ Long Thọ biên soạn.
Guhyasamāja-tantra
(S) Bí mật tập hội →
sang pa dus pa (T) → Guhyasamaja
is the central deity of the vajra family.
Guhysadhātu-maṇdala
(S) Bí mật giới mạn đà
la.
Gui Ji
(C) → Khuy Cơ,
tác phẩm Pháp Hoa Kinh Huyền tán của sư được
tông Thiên Thai coi trọng Gui
Ji (A.D. 63(2) 682) was a great Dharma master of the Dharmalaksana School.
His writing on the Lotus Sutra was so remarkable that was generally accepted
and interpreted by other great Dharma masters.
Guifeng Zongmi
(C) Khuê Phong Tông Mật →
Name of a
monk. See Keiho Shumitsu.
→ Tên một
vị sư.
Guishan Lingyu
(C) Qui Sơn Linh Hựu →
Name of a
monk. See Kuei-shan Ling-yu.
→ Tên một
vị sư.
Guṇa
(S) Công đức →
Đức hạnh, Đức
cú nghĩa →
1- Công năng phước đức
do các hạnh lành. 2- Một trong lục cú nghĩa, tức y đế,
chỉ công năng và thuộc tánh
của Thật cú nghĩa.
Guṇabhadrā
(S) Đức Quang, Cầu Na
Bạt Ðà La → Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Guṇabhadrā
(S) Cầu Na Bạt Đà La →
Công đức Hiền
→ (394
- 468) A scholar of the seventh centuray who was of the foremost students of
Vasubandhu. He
is known for his work called the Vinayasutra.
→ Tên một
nhà sư sang Trung quốc dịch kinh.
Guṇabharma
(S) Công đức Trị →
Name of a
monk. →
Tên một vị tỳ kheo dịch kinh ở thế kỷ 5.
Guṇamati
(S) Đức Huệ phái →
Đức Huệ, Đức
Tuệ →
Name of a
monk. →
1- Một học phái từ phái Du già tách ra. 2- Tên một
vị Đại luận sư.
Guṇa-padarthah
(S) Đức cú nghĩa →
Thuộc tính và công năng
của các pháp.
Guṇaprabhā
(S) Đức Quang →
Name of a
monk. →
Tên một vị sư.
Guṇaratna
(S) Công đức Bảo →
Tên một vị tỳ kheo.
Guṇaśāgāra
(S) Công đức Hải →
Tên một vị tỳ kheo.
Guṇavarman
(S) Công đức Khải →
Cầu na bạt ma
→ (367
- 431) → Tên
một nhà sư sang Trung quốc dịch kinh.
Guṇavrdhi
(S) Cầu na tỳ địa →
Công đức Tiến
→ Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Gunin
(J) Hoằng Nhẫn →
Name of a
monk. See Hung-jen.
→ Tên một
vị sư.
Guo Xiang
(C) Quách Tượng →
Name of a
monk. See Kuo-hsiang.
→ Tên một
vị sư.
Gupta
(S) Cúc đa →
Cấp đa, Quật đa
→ Một
triều đại tồn tại vào thế
kỷ 3 và 4 ở Ấn độ.
gur
(T) Thánh ca →
Spiritual
song →
See Dohā.
Gurū
(S) Đạo sư, thượng sư
→ Garu (P), Lama (T), Bla-ma
(T) → Thầy dạy giáo lý, thầy dạy học, thầy tu;
Gurū-bhakti
(S) Kính ngưỡng thầy
→ surrender
to the guru.
Gurūdeva
(S) Thánh sư →
Sacred master
→ Gurudeva (P).
Gurudhamma
(P) Kính pháp tôn pháp →
See Gurūdharma.
Gurūdharma
(S) Kính pháp tôn pháp →
Sacred dharma
→ Gurudhamma (P).
Gurū-yogā
(S) Du già sư →
lamay naljor (T) → A
practice of devotion to the guru culminating in receiving his blessing and
blending indivisibly with his mind. Also the fourth practice of the
preliminary practices of ngṭndro.
Gutei
(J) Câu Chi → See
Chu-chih.
Gutijjita
(P) Gutijjita → Một
trong 100 vị Độc Giác Phật đã
trú trong núi isigili
gyel wa rig nga
(T) Ngũ Phật gia →
See Five
buddha families.
Gyokuryū-ji
(J) Ngọc Long tự →
Name of a
temple. →
Tên một ngôi chùa.
gyū
(T) Mật giáo → See
Tantra.
gyu ma chen mo
(S) Đại huyễn Mật
thừa → See
Mahāmāyā tantra.
Gyulu
(T) Huyễn thân →
Māhakāya (S), Sgyu lus (T).
Gyū -tantra
(S) Mật bộ kinh, Bí mật pháp điển
→ including
287 sutra, in the Tibetan Great Sutra Canon.
→ Gồm 287
bộ kinh, trong Đại tạng kinh Tây
tạng.