Vāc
(S) Ngữ ·
Words
· Vācā (S, P), Vāk (S), Vag
(S), Vaco (P), Vacī (P), Vāco (P) .
Vācā
(P) Ngữ ·
(S, P)
· See Vāc.
Vācā-karma
(S) Khẩu nghiệp
.
Vaccha sutta
(P) ·
To-Vaccha Sutra (on Generosity)
· Name of a sutra.(AN
III.58) · Tên
một bộ kinh.
Vacchagotta
(P) Bà Sa Cù
Đà
.
Vacchagotta-Aggi sutta
(P) Bà sa cù
đà Hoả
dụ kinh ·
See Vacchagotta-samyutta.
Vacchagotta-samyutta
(P) Bà sa cù
đà tương
ưng kinh ·
Ven. Vacchagotta (chapter SN33)
·
Vacchagotta-Aggi sutta
· Name of a sutra
· Tên một
bộ kinh.
Vacī
(P) Ngữ ·
Speech
· See Vāc.
Vacī-kamma
(P) Khẩu nghiệp
· Vacī-karma (S)
· Verbal action
.
Vacī-karma
(S) Khẩu nghiệp
· See Vacī-kamma.
Vacī-vinnatti
(P) ·
The rupa which is speech
intimation .
Vaco
(P) Ngữ ·
See Vāc.
Vāda
(S) Môn phái · Luận
nghĩa, Bộ phái
· Một trong Thập lục
đế của
phái Chánh lý ở Ấn.
Vādagalai
(S) Bắc phương phái
· Do phái Sư tử Phạt
Y Tư Na Phạt phái (Srivaisnava)
chia ra.
Vadisaśurā
(S) Bà lợi A tu la
· Một trong những vị
A tu la vương.
Vag
(S) Khẩu ·
See Vac.
Vaga-āvaraṇa
(S) Tham dục cái ·
One of the
Panca-avaranani. · Một
trong ngũ cái.
Vag-daṇḍa
(S) Khẩu phạt nghiệp
· One of Trini-dandani.
· Một trong Tam phạt nghiệp.
Vagga
(S) Phẩm ·
Varga (S)
· See Varga
· Một tập
kinh có thể chia thành nhiều
phẩm.
Vag-guhya
(S) Khẩu mật
· One of the Trini-guhyani
· Một trong Tam mật.
Vaibhara
(S) Tất bát la ·
Tì bát la quật ·
Hang đá nơi
ngài Ca Diếp và
500 A la hán kiết tập kinh
điển lần
thứ nhất.
Vaibhāṣika
(S) Phân biệt thuyết
· Tỳ bà sa bộ,
Tỳ bà sa
đệ tử.
Vaibhāṣika school
(S) Tỳ
bà sa luận bộ
· je trak ma wa (T),
Saravastivadin (S) ·
One of the main hinayana schools.
Vaicali
(S) Tỳ xá ly ·
Tên một thành
phố ngày xưa
nơi có Phật
đến hoằng
pháp.
Vaidalyaprakaraṇa
(S) Quảng phá luận
· Name of a work of
commentary. · Tên
một bộ luận
kinh.
Vaidalya-sūtra
(S) Quảng phá kinh
· Phương
đẳng kinh, Kinh Phương
đẳng
· Name of a sutra.
· Tên một bộ
kinh.
Vaidehi
(S) Vi đề hy
· The wife of King
Bimbisara of Magadha in the time of the Buddha; in her later years, she was
imprisoned by her son Ajatasatru. As she requested the Buddha to teach her
the way of salvation, he preached the Contemplation Sutra.
· Vợ vua Tần bà
sa la (Bimbisara).
Vaidehiputra Ajatasatru
(S) A Xà Thế Vy
Đề Hy tử
· See Ajatasatru.
Vaidhari(-girirāja)
(S) Tỳ Đà
Lê Sơn vương
· Chủng Chủng Trì Sơn
vương.
Vaidurya
(S) Lưu ly ·
Lapis lazuli
· A precious substance,
perhaps lapis lazuli or beryl.
Vaipulya
(S) Phương quảng
· Phương
đẳng, Tỳ Phật Lược
Kinh · 1- Cac kinh ấy
nghĩa lý rộng
lớn như hư
không nên gọi là
Phương quảng Kinh. 2- Phương
đẳng kỳ là
thời kỳ thuyết
giáo chung cho tất cả chúng
sanh. 3- Một thể loại
trong 12 thể loại kinh mà
Phật đã
dùng để thuyết
pháp, giảng nói giáo nghĩa rộng
lớn sâu xa.
Vaipulya sūtra
(S) Đại thừa
phương đẳng
kinh · Phương quảng
kinh, Tỳ Phú La
Đại thừa Phương
đẳng kinh, Phương
quảng kinh ·
Name of a sutra.
· Tên một bộ
kinh.
Vairambhā(ka)
(S) Tì lam ·
Veramba (P)
· Phệ lam, Tì lam
bà, Tùng lam, bạo phong
· Tên một cơn
gió dữ, cơn gió này
đến
đâu chỗ
ấy tan tác.
Vairasana
(S) Tỳ Lâu Bác Xoa Tỳ
Sa Môn · Tỳ Sa
Môn, Đa văn
thiên vương.
Vairocana(-buddha)
(S) Phật Tỳ lô giá na
· Mahā-vairocana-buddha (S),
nam par nang dze (T) · Quang Minh
biến chiếu, Phật
Tỳ Lô Giá Na, Lưu Xá Na,
Đại Nhật
Như Lai ·
The main Buddha in the Avatamsaka
Sutra. Represents the Dharma Body of Buddha Shakyaniuni and all Buddhas. His
Pure Land is the Flower Store World, i.e., the entire cosmos.
· Xem Mahavairocana. Ngự ở
trung tâm. Ứng thân
của Phật Thích ca
để tuyên
dạy Mật chú.
Vairocana-bhisaṃbodhitantra-pindartha
(S) Tỳ Lô Giá Na Thành
đạo kinh
· Name of a sutra
· Tên một bộ
kinh.
Vairocanah-sarva-tathāgata-guhya-dharmata
-prāpta-sarva-dharma-prapanca
(S) Đắc Nhất
thiết Bí mật pháp tánh Vô hý
luận Như Lai Kinh
· Name of a sutra.
· Tên một bộ
kinh. Một tên gọi
khác của Đại
Nhật Kinh.
Vairocanarami-pratimandita
(S) Tịnh quang Trang nghiêm
cõi ·
Name of a realm.
· Cõi giới của Tịnh
hoa Túc vương trí Như lai, phía
đông cõi ta bà.
Vairocana-Tathāgata
(S) Tỳ Lô Giá Na Như Lai
· Name of a Buddha or
Tathāgata. · Tên
một vị Phật
hay Như Lai.
Vaisākha
(S) Tháng Vaisakha ·
Vesākha (P)
·
April, May in India.
· Tháng 4, 5 ở Ấn
độ.
Vaiśālī
(S) Quảng nghiêm thành
· Vesāli (P)
· Tỳ xá ly, Tỳ
ly, Phệ xá ly, Duy da ly, Xá ly
· A big city in the
country of Vrji during the time of the Buddha. 100 years after the death of
Sakyamuni, during the dynasty of Calasoka the Great Council was held here.
It is now Basarh,
40km northwest of Patna,
between the Ganges river and the Hymalayas.
· Một đô
thị lớn ở
xứ Vrji hồi Phật
sanh tiền. Nơi tổ
chức đại
hội kết tập
100 năm sau khi Phật
nhập Niết bàn,
triều vua Ca la A Dục
(Calasoka). Nay là Basarh, cách Patna 40km về
phía Tây bắc, giữa
sông Hằng và Hi mã
lạp sơn.
Vaiśaradya
(S) Tự tín .
Vaiśeṣika
(S) Thắng Luận phái
· Vệ thế sư
phái, Tối Thắng học
phái, Đa nguyện
thực tại luận
phái, Phệ thế sử
ca phái · Một
trong 6 học phái ra
đời vào
khoảng thế kỳ
thứ nhất lấy
6 nguyên lý: thực
thể, tánh chất, vận
động, phổ
biến, đặc
thù, nội thuộc
để nói về
những hiệntượng.
Tổ là ngài
Kiết na đà
(Kanada), Kinh căn bản
là Kinh Thắng luận.
Vaiśeṣika sūtra
(S) Thắng Luận kinh
· Name of a sutra.
· Tên một bộ
kinh.
Vaiśeṣika-daśa-padartha-prakarana
(S) Thắng Tông Thập Cú
Nghĩa luận
· Name of a work of
commentary. · Tên
một bộ luận
kinh.
Vaiśeṣikanikāya-daśapadārtha-śāstra
(S) Thắng tông thập cú
nghĩa luận
· Written by Jānacandra.
· Do ngài Huệ Nguyệt
biên soạn.
Vaiśeṣika-śāstra
(S) Thắng Luận
· Thắng Tông.
Vaishnava
(C) Môn đồ Tỳ
nữu thiên
· Follower of Vishnavism
.
Vaishnavism Tỳ
nữu thiên
đạo
· Vishnuism
·
A branch of Hinduism which the
followers worship Vishnu as the supreme being.
Vaisnava
(S) Tỳ nu nô bà
· The movement of the sun.
· Nghĩa: Sự di chuyển
của mặt trời.
Vaiṣnavit
(S) Tỳ nữu nữ
thiên .
Vaisramāna
(S) Phổ môn thiên
· Tỳ sa môn, Tỳ sa môn
thiên vương
được tôn xưng
là Đa văn
Chủ, Đa văn
Thiên · Vị
thiên vương quản
trị phương Bắc
trong hàng Tứ thiên
vương.
Vaisravana
(S) Dư Thiên vương
· Vessavana (P)
· Tỳ sa môn thiên, Tỳ
xá la bà nô, Tì sa môn thiên,
Đa văn
thiên, Phổ văn
thiên ·
One of the four maharaja-deva
gaurdians of the first or lowest devaloka on its four sides. Vaisravana
guards the north.
Vaisvantara
(S) Chúng Dị ·
Tên riêng của
Thái tử Tất
đạt
Đa.
Vaiśya
(S) Phệ xá ·
Drha-pati (S), Vessa (P)
· Tỳ xá da
· The third of the four
Hindi Castes at the time of Shakyamuni. They were merchant, entrepreneurs,
traders, farmers, manufacturers, etc., but not well-educated.
· Giai cấp thứ ba
ở Ấn
độ, gồm:
nông dân, công nhân, thương
gia.
Vaitarani
(S) Địa ngục
hà · Tên
một con sông ở
địa ngục.
Vaivarti
(S) Thối chuyển
· Tỳ bạt trí
· Thụt lui, quay trở lại,
chẳng tu tập thêm.
Vajira
(S) Ba di la · Kim cương
· 1- One of the 12 gods in
Bhaisajya sutra. (2) Diamond. See Vajra.
· Tên một trong 12 vị
thần trong kinh Dược sư.
Vajira sutta
(P) Kinh Kim Cang ·
Name of a sutra (SN V.10).
· Tên một bộ
kinh.
Vajirapāṇi
(S) Kim Cang Thủ Bồ Phật
· See Vajrapāni.
Vajja
(S) Tội .
Vajji
(S) Bạt kỳ
· A city in North Indian
in the VII B.C.E. · Thành
phố Bắc Ấn
thế kỳ thứ
7 trước C.N.
Vajjiputta
(S) Bạt kỳ tử
· Tỳ kheo thuộc chủng
Bạt kỳ.
Vajjiputta sutta
(P) ·
Sutra on The Vajjian Princeling
· Name of a sutra.(SN
IX.9) · Tên
một bộ kinh.
Vajji-puttaka
(P) Độc tử
bộ ·
See Vatsi-putriyah.
Vajnapti-matrata
(S) Duy thức .
Vajra
(S) Kim cang ·
Dorje (T), Vaijira (P)
· The most precious substance and the
hardest material; adamant or diamond.
Vajra god Thần
Kim Cương ·
A kind of deva with enormous
physical power; a pair of such gods are often placed at the entrance of a
temple.
Vajra posture Ngồi
kiết già
· This refers to the
full-lotus posture in which the legs are interlocked. When one leg is placed
before the other as many Westerners sit it is called the half-lotus posture.
Vajrabhairava
(S) Kim cang Đại ác
· Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajrabhaksani
(S) Kim cang Thôn phục
· Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajrabhāṣā
(S) Kim Cang Ngữ Bồ tát
· Vô Ngôn Bồ tát, Kim Cang Niệm
Tụng Bồ tát, Năng
Thọ Tất
Địa Bồ
tát, Kim Cang Thượng Tất
Địa Bồ
tát, Kim Cang Ngữ ngôn Bồ tát
· Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajrabodhi
(S) Kim Cang Trí · Bạt
nhựt la Bồ
đề, Kim Cang Trí tam Tạng
· Name of a monk. 671 -
741. ·
Đệ tử ngài
Long Trí Bồ tát. Xem Nagabodhi.
Vajracakra
(S) Kim Cang Lợi ·
Kim Cang Luân ·
Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajraccedikā-prajāpāramitā śāstra
(S) Kim cang bát nhã luận
· Năng
đoạn Kim
cang bát nhã Ba la mật kinh
· Name of a work of
commentary. · Một
trong 5 bộ luận (Du già
luận, Phân biệt
Du già luận, Biện
trung luận, Kim Cang bát nhã luận)
Bồ tát Di lặc từ
cõi trời Đâu
suất giáng xuống giảng
cho ngài Vo Trước.
Vajraccedikā-prajāparamitā-sūtra
(S) Kim Cang Bát nhã Ba la mật
Kinh · Kim Cang Bát nhã
Ba la mật Kinh, Kim Cang Kinh, Kim Cương
Bát nhã ·
Name of a sutra.
· Tên một bộ
kinh.
Vajrachinna
(S) Kim cang Thuấn noa
· Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajradaka
(S) Kim Cang Thuỷ Bồ tát
· Kim Cang Thệ Thuỷ Bồ
tát ·
Name of a Bodhisattva
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajradamstra
(S) Kim cang Nha Bồ tát
· Kim Cang Tồi Phục Bồ
tát, Ma ha Phương tiện Bồ
tát, Thậm Khả Bố
Úy Bồ tát, Kim Cang Thượng Bồ
tát, Kim Cang Bạo ác Bồ tát
· Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajradhāra
(P) Kim Cang Trì Bồ tát
· Dorje Chang (T)
· Chấp Kim Cang thần, Kim
Cang Thần, Kim Cang Lực Sĩ
· (dhara: the cutting
edge, the sharp edge.)
The source of all Secret
Mantra. He is the same nature as Buddha Sakyamuni. Buddha Sakyamuni appears
in the aspect of Emanation Body and Conqueror Vajradhara appears in the
aspect of an Enjoyment Body. ·
The name of the dharmakaya Buddha. Many of the teachings of the Kagyu
lineage came from Vajradhara.
Vajradharma
(S) Kim Cang Pháp Bồ tát
· Kim Cang Nhãn Bồ tát,
Kim Cang Liên Hoa Bồ tát, Thiện
Thanh Tịnh Bồ tát
· Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajradhātu
(S) Kim cang giới
· Kim cang giới mạn
đà la
· Mạn đà
la này của Ngũ
trí Như lai như sau: - trung
ương: đức
Đại nhật
Như lai, tượng trưng
pháp giới thể tánh trí - phương
đông:
đức A súc Bất
động Như
lai, tương trưng
đại viên
cảnh trí - phương tây:
đức Vô lượng
quang A di đà
Như lai, tương trưng
diệu quan sát trí. - phương bắc:
đức Bất
Không Thành Tựu Như
lai, tương trưng thành
sở tác trí. - phương nam:
đức Bảo
Sanh Như lai, tương trưng
bình đẳng tánh trí.
Vajradhātu-maṇḍala
(S) Kim cang giới mạn
đà la.
Vajradhupa
(S) Kim Cang Hương Bồ tát
· Kim Cang Thiên Hương Bồ
tát, Kim Cang Phần Hương Bồ
tát ·
Name of a Bodhisattva
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajraduti
(S) Kim cang Nữ sử
· Name of a deity.
· Tên một vị
thiên.
Vajragandha
(S) Kim Cang Đồ Hương
Bồ tát · Phược
Nhật La Kiện
Đà
· Name of a Bodhisattva
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajragarbha
(S) Kim cang tạng Bồ tát
· Kim Cang Thai Bồ tát
· Name of a Bodhisattva
· Tên một
vị Bồ tát.
Vajraghanta
(S) Kim Cang Linh ·
Name of a Bodhisattva
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajragita
(S) Kim Cang Ca Bồ tát
· Name of a Bodhisattva
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajragoda
(S) Kim Cang thiên
· Name of a Bodhisattva
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajraguru
(S) Kim cang sư ·
Những tu sĩ Mật
tông chứng đắc
và hiện hoá thân
để cứu
độ chúng sanh.
Vajrahasa
(S) Kim Cang Tiếu Bồ tát
· Ma ha Tiếu Bồ tát, Ma
ha Hy Hữu Bồ tát, Kim Cang Hoan
Hỷ Bồ tát, Lạc
Sanh Hoan Hỷ Bồ tát, Kim Cang Vi
Tiếu Bồ tát
· Name of a Bodhisattva
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajrahasta-vajradhāra
(S) Kim cang Thủ trì Kim cang Bồ
tát ·
Name of a Bodhisattva
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajrahera
(S) Kim cang Kim sắc
· Name of a Bodhisattva
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajrahumkara
(S) Kim Cang Hống Ca la
· Name of a Bodhisattva
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajrajaya
(S) Kim Cang Điều
Phục thiên
· Tượng
Đầu thiên,
Bảo đao Tỳ
na dạ ca, Tượng
Đầu
đại tướng,
Tối thắng Kim cang
· Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajrakala
(S) Kim cang Cát la ·
Name of a Bodhisattva
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajrakamar
(S) Kim cang ái ·
Name of a Bodhisattva
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajrakarman
(S) Kim Cang Nghiệp Bồ
tát · Kim Cang Tỳ
Thủ Bồ tát, Kim Cang Yết
ma Bồ tát, Kim Cang Bất Không Bồ
tát, Thiện Biến Nhất
Xứ Bồ tát
· Name of a Bodhisattva
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajrakaumari
(S) Kim cang Đồng nữ
· Name of a Bodhisattva
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajrakesekhara sūtra
(S) Kim cang đảnh Kinh
· Name of a sutra
· Tên một bộ
kinh.
Vajrakilaya
(S) Kim Cương chủy
· Diamond dagger
· Wrathful embodiment of
Diamond Mind and important activity of the Buddhas.
Vajrakumāra
(S) Kim Cang Đồng tử
· Name of a deity.
· Tên một vị
thiên.
Vajrakundali
(S) Kim Cang Quân
đồ lợi
.
Vajrakuśah
(S) Kim Cang Diện thiên
· Kim Cang Trư diện thiên,
Kim Cang Trư đầu
thiên, Kim cang Câu
· Name of a deity.
· Tên một vị
thiên.
Vajralasi
(S) Kim Cang Hy Bồ tát
· Kim Cang Hy Hý
Đại Thiên
Nữ, Vajra-Lasye (S) ·
Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajraloka
(S) Kim Cang Đăng Bồ
tát · Kim Cang Trí
Đăng Bồ
tát, Kim Cang Quang Minh Bồ tát, Kim Cang Trí
Đăng Bồ
tát ·
Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajramadika
(S) Kim cang Bảo
đới
· Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajramahādaṇḍa
(S) Kim cang Đại trượng
· Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajramala(h)
(S) Kim cang Thực thiên
· Kim cang Ẩm thực thiên,
Nghiêm Kế
Đại tướng,
Man Tỳ Na Dạ Ca Bồ
tát, Kim cang ·
Name of a deity.
· Tên một vị
thiên.
Vajramogha-Samya-Sattva
(S) Đại An Lạc
Bất Không Bồ tát
· Đại An Lạc
Bất Khônhg Tam Muội Da Chân
Thật Bồ tát;
Đại An Lạc
Chân Thật Bồ
tát; Phạ Nhật La Mẫu
Già Tam Muội Da Tát
Đát Phạ
· Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajramrita
(S) Kim cang Cam lộ
· Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajramukha
(S) Kim Cang Diên thiên
· Name of a deity.
· Tên một vị
thiên.
Vajramukhi
(S) Kim cang Khẩu
.
Vajramuni
(S) Tịch Nhiên Kim cang
· Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajramusti
(S) Kim cang Quyền
· Name of a deity
· Tên một vị
thiên.
Vajranāga
(S) Long Kim cang ·
Name of a deity
· Tên một vị
thiên.
Vajranajaka
(S) Kim cang Tần na dạ ca
· Name of a deity
· Tên một vị
thiên.
Vajranila
(S) Kim cang Phong ·
Name of a deity.
· Tên một vị
thiên.
Vajrankuśah
(S) Kim Cang Câu Bồ tát
· Kim Cang Diện thiên,
Kim Cang Trư Đầu
thiên, Trư
Đầu thiên
· Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajrankusi
(S) Kim Cang Câu nữ Bồ
tát ·
Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajranṛta
(S) Kim Cang Vũ Bồ tát
· Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajrapadaśara saṃgraha panjika
(S) Kim Cang cú Chân tủy
tập tế sơ
· Name of a work of
commentary. · Tên
một bộ luận
kinh.
Vajrapama-samādhi
(S) Kim Cang dụ
định
· Kim Cang Tam muội,
Kim Cang diệt định.
Vajrapāni
(S) Kim Cang Thủ Bồ tát
· Channa Dorje (T),
Vajirapāṇi (P) · Chấp
Kim cang Bồ tát, Bí Mật Chủ
Bồ tát, Kim Cang Thủ Dược
Xoa Tướng, Kim Cang Lực sĩ,
Kim Cang Mật tích, Chấp Kim
cang, Chấp Kim cang thần, Mật
Tích Lực sĩ, Kim Cang Tát
đõa
· A major bodhisattva said
to be lord of the mantra and a major protector of Tibetan Buddhism.
The power and energy of all
Buddhas. · Vị
thần tay cầm dùi kim cang hộ
vệ Phật pháp.
Vajrapānibalin
(S) Kim Cang Lực Sĩ
· Name of a deity.
· Tên một vị
thiên.
Vajrapanjaram
(S) Kim Cang Võng Bồ tát
· Thượng Phương Kim Cang
Võng Bồ tát ·
Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajrapasah
(S) Kim Cang Tác Bồ tát
· Kim Cang Sách Bồ tát
· Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajrapingala
(S) Km Cang Băng ga la
· Name of a deity.
· Tên một vị
thiên.
Vajraprabhā
(S) Kim Cang Quang ·
Name of a deity.
· Tên một vị
thiên.
Vajrapradama-mudrā
(S) Kim cang hiệp chưởng
ấn .
Vajraprajā-pāramitā-sūtra
(S) Kinh Kim Cang Bát Nhã Ba la mật
· Name of a sutra
· Tên một
bộ kinh.
Vajrapuspa
(S) Kim Cang Hoa Bồ tát
· Kim Cang Diệu Hoa Bồ
tát, Kim Cang Giác Hoa Thị Nữ Bồ
tát, Kim Cang Hoa Bồ tát, Kim Cang Tán Bồ
tát, Diệu Hoa Bồ tát
· Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajraputra
(S) Phạt-xà-la-phất-đa-la
· Một trong 16 vị A la
hán vâng lời Phật
dạy trụ ở
thế gian giữ gìn chánh pháp.
Vajrarāga
(S) Kim Cang ái Bồ tát
· Kim Cang Cung Bồ tát, Kim Cang Thê
Bồ tát ·
Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajrarāja
(S) Kim Cang Vương Bồ tát
· Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajraratna
(S) Kim Cang Bảo Bồ tát
· Kim Cang Thai Bồ tát
· Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajraratnakośa
(S) Kim Cang Bảo Tạng
· Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajrasāci
(S) Kim Cương chân luận
· Name of a work of
commentary. · Tên
một bộ luận
kinh. Do ngài Pháp Xứng biên
soạn.
Vajraśadhu
(S) Kim Cang Hỷ Bồ tát
· Kim Cang Xưng Bồ tát,
Kim Cang Thiên Tai Bồ tát, Hoan
Hỷ Vương Bồ
tát, Ma ha Duyệt Ý Bồ
tát, Diệu Tát Đỏa
Thượng thủ Bồ
tát ·
Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajrasamādhi
(S) Kim cang định
· Kim cang Tam muội.
Vajrasamatā
(S) Ngôn bình đẳng
· (S, P)
.
Vajrasāna
(S) Kim cang tọa ·
Kim cang toà.
Vajrasanti
(S) Kim cang Tịch Tĩnh
· Name of a deity.
· Tên một vị
thiên.
Vajrasattva
(S) Kim Cang Tát Đỏa
· Dorje Sempa (T)
· Kim Cang Thủ, Thủ Bí Mật
Chủ, Thượng Thủ
Bồ tát, Thắng Tát Dỏa
Bồ tát, Tạng Bồ
tát, Trì Kim Cang Cụ Huệ Giả
Bồ tát, Phổ Hiền
Tát Đỏa Bồ
tát ·
Name of a deity. - Embodying the
cleaning power of all Buddhas. - In the Nyingma tradition Diamond-Mind
represents the "State of Joy": Out of the formless "State of Truth" two
states manifest spontaneously in order to help sentient beings. One of them
is the "Joy-State" or Sambhogakaya. The "State of Joy" exists to help those
beings whose minds have already been largely purified, namely the
Bodhisattvas · Tên
một vị thiên.
Vajrasekharavimāna-sarva-yogayogi-śūtra
(S) Du kỳ kinh ·
Kim Cang Phong Lâu Các Nhất
thiết Du già Du kỳ
kinh ·
Name of a sutra.
· Tên một bộ
kinh.
Vajraśekkhara-sarvatathāgata-tattvasaṃgra-ha-mahāyāna-pratyutpannābhisambuddha
-mahātantra rāja-sūtra (S) Kim cương
đỉnh nhất
thiết Như Lai chân
thực nhiếp
Đại thừa
hiện chứng
đại giáo vương
kinh ·
Name of a sutra.
· Tên một bộ
kinh.
Vajraśekkhara-sūtra
(S) Kim cang đỉnh kinh
nghĩa quyết
.
Vajraśekkharatantrarāja sūtra
(S) Kinh Kim cang đảnh
· Kongochokyo (J)
· Kim cang đỉnh Kinh
· Name of a sutra.
· Tên một bộ
kinh.
Vajraśekkharavimana-sarvayogāyogi sūtra
(S) Kinh Kim Cang Phong lâu cát nhất
thiết Du già kỳ
· Du kì Kinh, Kim Cang Phong lầu các Nhứt
thiết du già chỉ
Kinh ·
Name of a sutra.
· Tên một bộ
kinh. = Du kì kinh.
Vajrasekkhara-vimana-sarva-yogāyoni sūtra
(S) Kim Cang Phong Lâu Các Nhất
thiết Du già Du kỳ
kinh · Du già Du kỳ
kinh, Du kỳ kinh ·
Name of a sutra.
· Tên một bộ
kinh.
Vajraśekkhara-yogā-sūtra
(S) Kim cương
đỉnh du già
kinh thập bát hội chỉ
qui ·
Name of a sutra.
· Tên một bộ
kinh.
Vajrasena
(S) Kim Cang Tướng Bồ tát
· Name of a sutra.
· Tên một bộ
kinh.
Vajra-sphota
(S) Kim Cang Tỏa Bồ tát
· Kim Cang Liên tỏa Bồ
tát, Liên Tỏa Bồ
tát ·
Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajra-sṛnkhala
(S) Kim Cang Thương Kiệt
La Bồ tát ·
Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajrasuci
(S) Trang Nghiêm Kinh luận
· Luận Kim Cang Thân,
Đại lực
Kim Cang Châm Bồ tát, Kim Cang
Châm Bồ tát
· (1) Name of a sutra. (2)
Name of a bodhisattva. · Tên
một bộ kinh dDo Mã
Minh Bồ tát biên soạn.
Vajrasūtra
(S) Kim cang tuyến
· Chỉ ngũ sắc
(trắng, đỏ,
vàng, xanh đen;
năm màu tượng
trưng năm
trí của năm
đức Phật;
còn tượng trưng cho năm
pháp: tín, tấn, niệm,
định huệ,
quán).
Vajra-tejas
(S) Kim Cang Quang Bồ tát
· Kim Cang Nhật Bồ tát,
Kim Cang Quang Minh Bồ tát, Kim Cang Oai
Đức Bồ
tát, Tối Thắng Quang Bồ
tát, Ma ha Quang Diệm Bồ tát,
Kim Cang Huy Bồ tát, Tối Thắng
Quang Bồ tát ·
Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajra-tiksna
(S) Kim Cang Lợi Bồ tát
· Kim Cang Thọ Trì Bồ
tát, Ma ha diễn Bồ tát, Ma ha
Khí trượng Bồ tát, Kim Cang Thậm
thâm Bồ tát, Kim Cang Giác Bồ
tát ·
Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajragra-Vajadhrah
(S) Phẫn nộ Trì Kim Cang
Bồ tát ·
Name of a Buddha or Tathāgata.
· Tên một vị
Phật hay Như Lai.
Vajravarahi
(S) Diamond Sow
· Dorje Phagmo (T)
· (1) The highest wisdom
of the Buddhas. The pig represents basic ignorance which is transformed into
highest wisdom. (2) A dakini who is the consort of Cakrasamvara. She is the
main yidam of the Kagyu lineage and the embodiment of wisdom.
Vajravasani
(S) Kim cang Tự tại Bồ
tát ·
Name of a Bodhisattva
· Tên một vị
Bồ tát.
Vajravasin
(S) Kim Cang Y thiên
· Kim cang ái ·
Name of a deity. Name of a
Bodhisattva. · Tên
một vị thiên.
Tên một vị
Bồ tát.
Vajravega
(S) Tốc tật Kim cang
· Name of a deity.
· Tên một vị
thiên.
Vajravesa
(S) Kim Cang Linh Bồ tát
· Biến Nhập Bồ
tát, Nhiếp Nhập Bồ
tát, Triệu Nhập Bồ
tát ·
Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vājravidāranā-dhāraṇī
(S) Hoại tướng Kim cang
Đà la ni
kinh ·
Name of a sutra. One of the sutra
of Trantrism. · Tên
một bộ kinh. Một
bộ kinh trong Mật bộ.
Vajravikṛti
(S) Kim cang Ẩn Mộc
· Name of a deity
· Tên một
vị thiên.
Vajravimbopama-samādhi
(S) Kim cương dụ
định
.
Vajrayakṣa
(S) Kim Cang Dạ xoa
· Phẩn nộ vương;
Kim Cang Dạ xoa Minh Vương
·
Name of a deity.
· Tên một vị
thiên. Có 3 mặt, 4 tay, trụ
phương bắc.
Vajrayāna
(S) Kim cang thừa
· Diamond Way
·
dorje tek pa (T), Tantrayāna (S)
· Chân ngôn
giáo ·
Sometimes translated Thunderbolt
Vehicle (or DiamondVehicle).
Vajrayogini
(S) ·
Tib. Dorje Palmo
· A semiwrathful yidam.
Vajrayudha
(S) Kim cang Khí trượng
· Name of a deity.
· Tên một vị
thiên.
Vajrodaka
(S) Kim cang Thủy
· Thệ thủy
·
Name of a deity.
· Tên một vị
thiên. - Thệ thủy:
Loại nước thơm,
trong sạch mà hành
giả Mật giáo uống
lúc thọ phép quán
đảnh, tiêu
biểu cho thệ nguyện
không lui sụt tâm bồ
đề.
Vajropama-samādhi
(S) Kim Cang Dụ
Định Bồ
tát ·
Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát.
Vāk
(P) Ngữ ·
See Vac.
Vāk-karman
(S) Khẩu nghiệp
· Ngữ nghiệp.
Vakkula
(S) Bạc câu La
· Bakkula, Vakula
· Thiện dung, Mại
Tánh, Trọng Tánh, Bạc La
· One of the Arhat
disciples of Buddha ·
Đệ tử La
hán của Phật.
Vāk-sucarita
(S) Ngữ diệu hạnh
· One of the
Trini-sucaritani. · Một
trong Tam diệu hạnh.
Vakula
(S) Bạc câu La
· See Vakkula.
Vakya
(S) Phẩm ·
Varga (S), Vagga (P)
.
Valahaka sutta
(P) ·
Sutra on Thunderheads
·
Name of a sutra.(AN IV.102)
· Tên một bộ
kinh.
Valahaka-samyutta
(P) ·
Rain-cloud devas (chapter SN32)
.
Valavyajana
(S) Phất trần
· See Vyajana.
Valmiki Valmiki
· The author of the famous
Sanskrit epic poem Ramayana. He is considered the first literary poet of
Inida to be known by name. ·
Tác giả tập trường
thi nổi tiếng Ấn
độ viết bằng
tiếng Sanscrit. Ngài
được công nhận
là nhà thơ
mà tên tuổi
được người
ta biết đến
trước nhất trong văn
học Ấn
độ .
Vamacara-sakta
(S) Tả đạo
Tánh lực phái · Một
tôn phái ở Ấn vào
thế kỷ 11.
Vama-lokāyata
(S) Nghịch lộ già
da dà · Nghịch
thuận thế ngoại
đạo phái.
Vamadeva
(P) Bà-ma -đề-bà,
ẩn sĩ
· Bà-la-môn Bà-ma-đề-bà.
Vamaka
(P) Bà-ma, ẩn sĩ
· Bà-la-môn Bà-ma.
Vasettha
(P) Bà-la-môn Bà-tất-sá
· ẩn sĩ Bà-ma-sá.
Vammika-sutta
(P) Kinh gò mối ·
Name of a sutra.
· Tên một bộ
kinh.
Vanapatthasuttam
(P) Kinh khu rừng
· Name of a sutra.
· Tên một bộ
kinh.
Vanaprastha
(S) Lâm thê kỳ
· Về già, giao hết
tài sản cho vợ
con, vào rừng tu. Một
một trong bốn giai
đoạn
trong đời một
người Bà la môn: Phạm
hạnh kỳ, Gia trụ
kỳ, Lâm thê
kỳ, Tuần thế
kỳ.
Vana-samyutta
(P) Tương Ưng rừng
· The forest (chapter SN
9) ·
Name of a sutra.
· Tên một bộ
kinh.
Vanavasin
(S) Phạt na bà tư
· Một trong 16 vị A la
hán vâng lời Phật
dạy trụ ở
thế gian giữ gìn chánh pháp.
Vandāna
(S) Đảnh lễ
· Veneration
· (S, P), Vandanā (P)
· Kính lễ ·
Lối đảnh
lễ toàn thân
đụng
đất.
Vandhya
(S) Thạch nữ
· Vanjha (P)
· Người nữ làm
bằng đá.
Vanena
(P) Bà-lưu-va
.
Vangisa-samyutta
(P) Trưởng lão Vangisa
·
Ven. Vangisa
· Name of a sutra.
(chapter SN8) · Tên
một bộ kinh.
Vanijja sutta
(P) ·
Sutra on Trade
· Name of a sutra.(AN
IV.79) · Tên
một bộ kinh.
Vanjha
(P) Thạch nữ
· See Vandhya.
Vanka
(S) Siểm khúc ·
Kuhana (S)
· Lừa dối quanh co
để thuận
theo ý người.
Vaṇṇa
(P) Giai cấp ·
See Varṇa.
Vappa
(S) Thập Lực Ca Diếp
· Vāṣpa (S)
· Bà sa bà
· One of the first five
disciples of the Buddha. ·
Ông là một trong năm
người Bà la môn cùng tu khổ
hạnh với
đức Phật
như: Kiều trần
Như (Kodanna), Bạc
đề (Bhaddiya), Thập
Lực Ca Diếp (Vappa), Ma ha Nam
(Mahanama) và ác Bệ
(Assaji). Ông cũng là một
trong những đệ
tử đầu tiên
và đắc quả
A la hán đầu tiên
của đức
Phật.
Vara
(S) Âm thanh ·
Sound
.
Vara-camara
(P) Thắng Miêu Ngưu
Châu · Một
trong 2 Trung châu của Nam Thiệm
Bộ châu.
Varada-mudrā
(S) Thí nguyện ấn
.
Varado
(S) Người ban bố tình thương
tinh khiết nhất
· Danh hiệu người khác
dùng để gọi
đức Phật.
Varanasi
(S) Ba la nại ·
Benares
· The name of an old city.
Varapabhā
(P) Diệu quang ·
Diệu Quang Bồ tát
· Name of a Bodhisattva.
See Varaprabhā · Tên
một vị Bồ
tát.
Varaprabhā
(S) Diệu quang ·
Varapabhā (P)
· Diệu Quang Bồ tát
· Name of a Bodhisattva.
· Tên một vị
Bồ tát. Diệu Quang Bồ
tát.
Varga
(S) Phẩm ·
Vagga (P)
· A chapter in Sutras
· Phẩm, thiên, chương,
bộ trong kinh.
Varied-Colored Jewels-Flower Adornment Body Buddha
Tạp sắc bảo
Hoa nghiêm thân Phật
· Name of a Buddha or
Tathāgata. · Tên
một vị Phật
hay Như Lai.
Various other good acts
(S)
·
They come under the following four
headinds: 1. not to show an abnormal behaviour when practising in a quiet
place, 2. to practise the four methods of winning people over without
expecting any reward, 3. to protect the Right Dharma even at the sacrifice
of one's life, and 4. to
place the Bodhi-mind above
any other good acts.
Varjya
(S) Tội ·
Vajja (P)
· Phạm điều
tà ác, tổn người,
hại vật, phá giới
hạnh. Các thứ tội
đều qui về
tội ngũ nghịch
hay Thập ác.
Varṇa
(S) Giai cấp ·
Classes
· Vaṇṇa (P)
.
Varnarūpa
(S) Hiển sắc
· There are 12 clear forms
which can be seen by eyes. ·
Có 12 loại hiển sắc
mắt thường có thể
thấy được.
Varṣā
(P) Hạ an cư
· Retreat season
· Varṣāna (S), Vassa (P),
Vassāna (P) · Nhập
hạ, An cư kết
hạ ·
See Varsika.
Varsakara
(S) Võ Xá · Một
vị đại thần
triều vua A xà thế
(Ajatasatru).
Varṣāna
(S) Hạ an cư
· See Varṣā.
Varsa-rtu
(S) Vũ tế
· Mùa mưa.
Varsavāsanā
(P) An cư .
Varsika
(S) Hạ An cư
· Varsa, Vassa (P)
· 1- Mùa kiết hạ, bắt
đầu ngày
16 - 4, kết thúc ngày rằm
tháng 7. Ngày 16 - 7 là ngày
Tự tứ. 2- Hoa Ba lợi
thi ca: một loại hoa cõi trời.
Varuna
(S) Bà lâu na Long vương
· Thủy thiên thần,
Thuỷ thần
· The God who protects the
Law mentioned in Veda. · Thần
Luật pháp, trong kinh Vệ
đà. Thần
thủ hộ phương
tây.
Varunani
(S) Thủy thiên hậu
· Nữ thủy thần.
Vasadhura
(S)
·
The career of meditation practice.
Vasamatā
(S) Ngôn bình đẳng
.
Vāsanā
(S) Tập khí ·
Hidden motives
·
Pravriti (S), Abhysa (S)
· Huân tập
·
Submerged and hidden desires,
attractions and ambitions which can surface at any time
· Gom chứa những hành
vi của thân ý
ngữ vào trong tâm
thức.
Vāsanānanda
(S) Phúc lạc vô biên
·
Imperishable impression of bliss
.
Vasantavayanti
(S) Chủ dạ thần
· Xuân hòa thần
· Vị thiện tri thức
thứ 32 trong số 55 thiện
tri thức mà Thiện
Tài đồng
tử tham vấn.
Vasasuta
(S) Bà xa tư
đà
· See Basiasita
· One of the patriarchs.
Vaśavartana
(S) Tự tại
· Self-control
·
Vasavattati (P)
.
Vaśavartana-devarāja
(S) Tự Tại thiên
vương ·
See Vasavattati-devarāja.
Vaśavartin
(S) Tha Hóa Tự Tại thiên
.
Vasavattati
(P) Tự tại
· See Vaśavartana.
Vasavattati-devarāja
(P) Tự Tại thiên
vương ·
Vaśavartana-devarāja (S)
· Vị vua trời cai quản
cõi trời Tha Hóa Tự Tại
thiên.
Vase breathing
·
An advanced breathing practice which
has to be learned under the supervision of an experience
teacher and involves the
retention of the breath in the abdomen which is thus like an air filled
vase.
Vasetthasuttam
(P) Kinh Vasettha ·
Name of a sutra.
· Tên một bộ
kinh.
Vasikarana
(S) Kính ái pháp ·
Name of a sutra.
· Tên một bộ
kinh. Pháp cầu nguyện cho mình và
người được
chư Phật và
Bồ tát che .
Vāsīputra
(S) Độc Tử
· Thế Hữu
· The senior monk who
founded Vātsīputrīya. · Vị
cao tăng thành
lập Độc Tử
bộ.
Vasistha
(S) Tối Thắng
· Bà tư Tra
· 1- Một trong những
đệ tử của
đức Phật.
2- Một trong bảy
đại tiên.
Một trong mười
đại tiên
hay một trong hai mươi tám bộ
chúng của Quán Thế
Âm Bồ tát.
Vāṣpa
(S) Chánh nguyện ·
Vappa (P)
· See Vappa.
· Một vị trong ngũ
Tỳ kheo.
Vassa
(P) Mùa an cư ·
The three-month period
which all monks and nuns are not permitted to go out. They stay inside
a vihara to mdeitate and
study. The three month "rains residence" for bhikkhus, from July to October.
Rains Retreat -- a three-month period, generally beginning the day after the
full moon in July (or the second, if there are two), during which certain
restrictions are placed on the bhikkhus' wanderings; usually considered a
time to accelerate one's efforts in study or practice. See Varsika.
· Khảng thời gian ba
tháng các sư và ni không
được
đi ra ngoài,
chỉ được
ở yên một
chỗ nỗ lực
tọa thiền và
học tập.
Vassagga
(S) Tuổi
đạo ·
Seniority
.
Vassāna
(P) Hạ an cư
· See Varṣā.
Vassāvasa
(P) Mùa An cư ·
Rain retreat
· See Varṣāna, Varṣā.
Vast, Great, Perfect, Full, Unimpeded, Great Compassion
Hear Dhāraṇī
Kinh Pháp Quảng
đại Viên
mãn Vô ngại
Đại bi Tâm
Đà la ni
· Name of a sutra.
· Tên một bộ
kinh.
Vastu
(S) Sự kiện
· Vatthu (P)
· Dữ kiện.
Vastuprativikalpa-vijāṇa
(S) Sự phân biệt
thức ·
Knowledge of discrimination
.
Vasubandhu
(S) Thế Thân Bồ
tát ·
yik nyen (T)
· Bàn tu bàn
đầu, Phạt
tô bàn độ,
Thiên Thân Bồ
tát, Bà tẩu thiên,
Bà tẩu bàn
đậu
· Buddhist philosopher of
500 A.D. The 21st Buddhist patriach of Mahayana Buddhism. He was great
Buddhist commentator in Hinayana, but was converted to Yogacara by his
brother Asanga. The second of the seven masters in the tradition of
Jodoshinshu, who thrived about 320 to 400; the founder of the
Consciousness-Only school. ·
Thế kỷ thứ
tư AD. Tổ thứ
21 trong hàng 28 tổ sư
Phật giáo ở Ấn
độ. Quê
quán ở thành Bạch
sa ngoã (Peshawar), Bắc
Ấn, em ruột ngài,
Asamgha, là tổ Vô trước.
Ngài Vô trước và
Thế Thân là
con của quốc sư
Kiều thi Ca nước Phú lân
sa phú la, Bắc Ấn.
Vasudatta
(S) Hữu thiện thí hạnh
· = Bà tu
đạt đa.
Vasudeva
(S) Bà Tẩu Thiên
· Thế Thiên, Phạ
Tử Tiên
· It is beleived he is the
son of Viṣnu and father of Vasubandhu.
· Ấn độ
giáo cho Ngài là cha của
thần Krisna. Theo Bà Tẩu
Bàn Đậu
Pháp sư truyện, Ngài
Bà Tẩu Thiên
là con của Visnu, là
cha của Bồ tát Thế
Thiên.
Vasudhāradhāraṇī
(S) Trì thế
Đà la ni
kinh ·
One of the sutra of Trantrism.
· Một bộ kinh trong Mật
bộ.
Vasuki
(S) Hoà tu kiết long vương
· Hoà tu cát Long vương,
Bảo Hữu Long vương
· Name of a deity.
· Tên một vị
thiên. Một trong Bát
đại Long vương,
gồm: Hoan Hỷ Long vương,
Hiền Hỷ Long vương,
Long vương hải, Bảo
Hữu Long vương,
Đa Thiệt
Long vương, Vô nhiệt não
Long vương, Đại
ý Long vương, Thanh Liên
Long vương.
Vasumati
(S) Địa Huệ
đồng tử
· Tài Huệ
·
One of five messengers of
Manjusri. · Một
trong 5 sứ giả của
Văn Thù Sư
Lợi Bồ tát.
Vasumātra
(S) Bà tu mật tổ
sư ·
See Vasumitra.
Vasumitra
(S) Bà tu mật
· Thế Hữu, Thiên
Hữu, Hoà tu mật
đa
· The 7th of the 28
patriarchs in Indian Buddhism. ·
1- Vị tổ thứ
7, một trong 28 vị tổ
Phật giáo ở Ấn
độ, thế kỳ
thứ I AD, một vị
đại luận
sư trong số Tứ
luận sư. Là
Thượng thủ của
500 hiền thánh kết tập
kinh điển
vào năm
400 sau khi Phật nhập diệt.
2- Tên vị thiện
tri thức thứ 25 mà
Thiện Tài
đồng tử
có đến tham vấn.
Vatayānacchidra-rājas
(S) Khích du trần
· See Anuraja.
· Hạt bụi nhỏ
thấy lăng
xăng trong tia náng xuyên
qua khe hở.
Vatistha
(S) Bà Tẩu Thiên
· See Vasudeva.
Vatsalya
(S) Luyến ái ·
Tender love
· The tender love of
parents for their children. ·
Tình cảm yêu mến
của cha mẹ với
con cái.
Vatsipatra
(S) Độc Tử
· The founder of
Vātsīputrīya. · Khai tổ
của Độc Tử
bộ phái.
Vatsipatriya
(P) Độc Tử
bộ phái ·
gnas ma bu pa (T)
· See Vatsiputriyas.
Vātsīputrīya
(S) Độc tử
bộ ·
See Pudga-lavāda, Vatsiputriyas.
· Một trong 20 bộ phái Tiểu
thừa thuộc Thượng
tọa bộ.
Vatsiputriyas
(S) Độc tử
bộ ·
Vajjiputtakas (P)
· Hinayanist sect often
linked with Sammatiyah, which broke from the orothodox Sarvastivada. The
founder was Vatsipatra. They may be classified as Pudgalavadins, accepting
the pudgala transmigrated, and rejecting the theory of the Five Skandhas
(the Five Aggregates comprising personality). They were considered
schismatics through their insistence on the reality of the self. The school
was later dividied into four: (1) Dharmottariyah (2) Bhadrayaniyah (3)
Sammatiyah (4) Sannagarikah .
Vatta
(P) Luân hồi sanh tử
· Saṃsāra (P)
· The cycle of birth,
death, and rebirth. This denotes both the death and rebirth of living beings
and the death and rebirth of defilement (kilesa) within the mind.
Vatthu
(P) Căn
· Base, physical base of
citta. See Vastu.
Vatthupama sutta
(P) Kinh Ví dụ tấm vải
· Sutra on The Simile of
the Cloth ·
Name of a sutra.(MN 7)
· Tên một bộ
kinh.
Vatthurūpa
(S) Sắc
căn
· The material basis of
mind .
Vāya
(S) Phong ·
Wind
· Phong Thiên, Gió.
Vāyāma
(S) Tinh tấn ·
See Vyāyāma, Virya
.
Vāyava
(S) Phong thần ·
God of Air
.
Vāyave
(S) Phọc dã phệ
· Name of a God of Wind.
· Tên vị thần
gió.
Vāyavi
(S) Phong Mẫu ·
Name of a Goddess of Wind.
Vāyo-dhātu
(S) Phong đại
· Wind element
·
See Paca-mahābhūta.
Vayu
(S) Gió ·
lung (T)
· Phong thiên ·
Different kinds of vayu
regulate different functions with subtle air that maintains life being
called prana. In this context it refers to the subtle airs or energies that
travel along the subtle channels. ·
1- Trong tứ
đại: -
đất (prithin) - nước
(apas) - gió (vayu) - lửa (teja) 2- Tên
vị thần cấp
độ gió.
Vayu-dhātuh
(S) Phong đại
· Air element
·
One element of the Mahabhuta.
· Một trong tứ
đại.
Vayu-maṇdala
(S) Phong luân ·
Một trong tam luân, 3 lớp
vật chất, cấu
tạo thành thế
giới.
Vebhara
(P) Phụ Trọng (núi)
.
Veda
(S) Vệ đà
· (S, P)
· Phệ đà,
Tiết đà
luận ·
True or sacred knowledge or lore;
name of celebrated works which constitute the basis of the first period of
the Hindu religion. · Kinh
điển của
Bà la môn có 4 bộ kinh luận
chủ yếu: - Tiết
đà
(Rig-veda) = Thọ minh: giải
thích về số mạng,
dạycách bảo tồn
thiện pháp, cách giải thoát. - Dã
thọ Tiết
đà
(Yajur-veda) = Tự minh: dạy việc
tế tự, cầu
đảo chư
thiên chư thần.
- Sa ma Tiết đà
(Sama-veda) = Bình minh: dạy cách chiếm
quẻ, binh pháp, việc
ở đời, phép
ở đời. -
A đạt Tiết
đa (Atharva-veda) = Thuật
minh: dạy kỹ thuật
như toán, y.
Veda-anga
(S) Vệ đà
lục luận
· Supplementary texts of
Vedas · Gồm:
Thức xoa luận, Tỳ
già la luận, Kha bạt
la luận, Thục
để sa luận,
Xiển đà
luận, Ni lộc da luận.
Vedanā
(S, P) Thọ ·
Feeling
· Vedaniya (S)
· Feeling -- pleasure
(ease), pain (stress), or neither pleasure nor pain. The seventh of the
twelve causations
See Samjna.
· Một trong những tâm
sở sanh khởi tất
cả tâm. Tac dụng
lãnh nạp 3 cảnh:
Khổ, Vui, Xả.
Vedanā sutta
(P) Cảm thọ Kinh
· Sutra on Feeling
· Name of a sutra. (SN
XXVII.5) · Tên
một bộ kinh.
Vedanākkhandha
(P) Thọ
uẩn ·
See Vedana-skandhah.
Vedanānupassana
(S) Thọ niệm xứ
·
Con-templation of feelings
· See Satipatthana.
Vedanā-samyutta
(P) ·
Feeling
· Name of a sutra (chapter
SN 36). · Tên
một bộ kinh.
Vedanā-skandha
(S) Thọ uẩn
· Aggregate of sensation
· Vedanakkhandha (P)
· Aggre-gate of feeling.
See Paca-skandha · Trong ngũ
uẩn (sắc, thọ,
tưởng, hành, thức)
và Thập nhị
nhân duyên.
Vedanā-skandhah
(S) Thọ uẩn
· See Vedanā-skandha.
Vedaniya
(S) Thọ ·
See Vedanā.
Vedanta
(S) Phệ Đàn
Đa phái
· Hậu Di Man Sai phái, Trí Di Man Sai phái
· Name of a school or
branch. · Học
phái Phệ đàn
đa, chủ
trương phạm ngã
nhất nguyên luận,
khai tổ là Badarayana (Bà
đạt la da na), kinh căn
bản là Phệ
đàn
đa.
Vedartha-saṃgraha
(S) Phệ Đà
thánh điển
cương yếu
· Kinh điển
Bà la môn.
Vedayita
(S) Tham vọng .
Vedic discourse
·
The four Vedas are well-known:
Rig, Yajur, Atharva and Sama; the reference mentioned in the Contemplation
Sutra is not identified.
Vehapphala
(P) Quảng quả thiên
· Brhat-phala (S)
· Name of a realm.
· Một trong 9 cõi trời Tứ
thiền. Quả báo của
chư thiên vô cùng rộng
lớn, không đâu
bằng.
Vejayanta
(P) Tối Thắng
Điện
.
Vekkhanasa-sutta
(P) Tỳ Ma Túc kinh
· Tì ma na Kinh ·
Name of a sutra.
· Tên một bộ
kinh.
Veḷu
(P) Trúc ·
See Veṇu.
Veḷuvana
(P) Trúc Lâm ·
Veṇuvana (S)
· See Bamboo Grove.
Veḷuvanarama
(P) Trúc Lâm Tịnh Xá
· One of the six
best-known viharas during Sakyamuni time.
· Một trong 6 tịnh xá nổi
tiếng thời
đức Phật.
Vematchitra
(S) Tỳ ma chất
Đa la A tu la Vương
· Name of a deity.
· Một vị vua trong loài
A tu la.
Veṇu
(S) Trúc ·
Bamboo
· (S, P), Veḷu (P)
.
Veṇuvana
(S) Trúc lâm Tịnh xá
· Bamboo grove
· Veḷuvana (P); Karanda;
Kalanda-kanivapa · Ca lan
đà viên,
Thước phong lâm
· The first monastery
(Bodhi-mandala) in Buddhism located in Rajagaha. It was donated by the
elder Kalanda and built by
King Bimblisara of Magadha. ·
Vườn tre bắc thành
Vương xá, do vua Tần bà
sa la cúng dường.
Veṇuvana-karandaka-nivapa
(S) Thước viên
· Vườn trúc Ca lan
đà.
Veṇuvana-vihāra
(S) Trúc lâm tịnh xá
· See Veṇuvana.
Vepulla
(P) Quảng Phổ, núi
.
Veramba
(P) Tì lam ·
See Vairambhā(ka).
Veranjaka sutta
(P) Kinh Veranjaka ·
Sutra on Veranjaka Sutra
· Name of a sutra. (MN42)
· Tên một bộ
kinh.
Verse Bài
kệ .
Verses on the Middle
·
The fundamental text of the
Madhyamika philosophy composed by Nagarjuna; it negates all kinds of
affirmative or negative propositions and clarifies the truth of the Middle.
Verses on the Visits of Bodhisattvas to the Pure Land
·
The verses contained in the
second fascicle of the Larger Sutra.
Veśa
(S) Tỳ xá ·
Giai cấp thứ ba trong xã
hội Ấn ngày
xưa.
Veśabhū
(S) Tỳ Xá Phủ Phật
· Vessabhū (P)
.
Vesak
(S) Phật
đản ·
Vesākha (P)
· The ancient name for the
Indian lunar month in spring corresponding to our April-May. According to
tradition, the Buddha's birth, Awakening, and Parinibbana each took place on
the full-moon night in the month of Visakha. These events are commemorated
on that day in the Visakha festival, which is celebrated annually throughout
the world of Theravada Buddhism.
Vesak Ceremony Lễ
Đản sanh.
Vesākha
(P) Tháng Vaisakha ·
See Vaisākha.
Vesāli
(S) Quảng nghiêm thành
· Vaiśālī (S)
· Phệ xá ly ·
See Vaiśālī.
Vessa
(P) Phệ xá ·
See Vaiśya.
Vessabhū
(S) Tỳ Xá Phủ Phật
· See Veśabhū.
Vessabhū-buddha
(P) Tỳ Xá Phù Phật
· See Viśvabhū-buddha.
Vessavana
(P) Dư Thiên vương
· See Vaisravana.
Vessṃmitta
(P) Tì-Bà-Thẩm-Sá,
ẩn sĩ
.
Vetali
(S) Vĩ đa
lý minh phi ·
One of the 8 wives around Hevajra
in 8 directions, residing in the west.
· Một trong 8 minh phi ở
8 hướng quanh ngài Hô Kim Cang,
minh phi này ngự
ở tây cung.
Vetulyavāda
(S)
·
This term or one of its cognates
(vetulyaka, vetullaka,vaipulyavada, etc.) is found in a few Theravada
sources, e.g. atKathavatthu XXIII. Originally, the terms designated a pre-
(possiblyproto-) Mahayana doctrine that was regarded as heretical by the
moreorthodox. Later, some Theravada writers may have adopted it as
apolemical label for Mahayana per se -- which is reminiscent of thehistory
and use of the word 'hinayana' by certain Mahayana writers.
Veyyakarana
(P) Thọ ký
· See Vyakarana.