San sheng Hui jen
(C) Tam Thánh Huệ Nhiên
→ Sansho Yenen (J).
Sana
(S) Thương na →
Xa na →
One of the
species of weed.
→ Tên một
loài cỏ.
Sanaiscara
(S) Thổ tinh →
Sao Trấn.
Śanakavāsa
(S) Thương Na Hoà Tu
→ See
Śāṇavāsa.
Sanatana
(P) Bất diệt
→ See
Sanāta.
Sanāta
(S) Bất diệt
→ Eternal
→ Sanatana (P).
Śāṇavāsa
(S, P) Thương Na
Hoà Tu →
Śanakavāsa (S), Śānavāsin (S)
→ Tổ thứ
3 trong 28 tổ Phật giáo Ấn độ.
Śānavāsin
(S) Thương Na Hòa Tu
→ See
Śāṇavāsa.
Sanchi
(S) San kỳ đại tháp
→ Tên một
tháp lớn ở Bắc Ấn.
San-chieh p'ai
(C) Tam Thế phái
→ San-chieh chiao
→ A
Buddhism school founded by Hsin-hsing and developed during the Sui and T'ang
periods. →
Một học phái Phật giáo ở Trung quốc do Tín Hành
khai sáng và phát triển ở đời
Tùy và Đường.
San-ch'ing
(C) Tam thanh →
Three Pure
Ones → Sanqing (C)
→ The
three Taoist heavens and three deities.
→ Gồm Tam
thiên và Tam thánh.
Sācī
(S) Kiến chí.
Sand Maṇdala
(S) Đàn pháp mạn đà
la bằng cát.
Sandagirika
(S) Mật lâm sơn bộ
→ Name
of a school or branch.
→ Tên một
tông phái.
Sandakasuttam
(P) Kinh Sandaka
→ Name
of a sutra. →
Tên một bộ kinh.
Sandhinirmona sūtra
(S) Giải thâm mật kinh
→ Gijimnikkyo (J)
→ Name
of a sutra. →
Tên một bộ kinh.
Sandiṭṭhika
(S) Trực nhận.
Sandiṭṭhiko
(S) Chứng ngộ
→ Self-evident;
immediately apparent; visible here and now. An epithet for the Dhamma.
sang gye chi cho
(T) Phật thân
→ See
Buddhakāya.
sang ngak
(T) Mật ngôn →
See secret
mantra.
sang pa dus pa
(T) Bí mật tập hội
→ See
Guhyasamāja-tantra.
Saṇga
(P) Tăng già
→ See
Saṇgha.
Sangaravasuttam
(P) Kinh Sangarava
→ Name
of a sutra. →
Tên một bộ kinh.
Saṇgha
(P) Tăng già
→ Assembly
→ gen dun (T), Saṃgha
(S) →
Community.
A group, who
together practice religious Buddhism; a community of over three Buddhist
practitioners. Also used to refer to the Buddhist monastic order.
1: community,
assembly, association. 2: the community of renunciants; 3: an association of
Buddhist monks or nuns; 4: the community of all Buddhists.
→ Một trong
100 vị Độc Giác Phật đã
trú trong núi isigili.
Saṅghadidesa
(P) Tăng tàn
→ See
Saṃgha-vaśeṣa.
Sanghakīrti
(S) Tăng Xứng
→ Name
of a monk. →
Tên một vị sư.
Saṅgharāja
(P) Tăng thống
→ See
Saṃgharāja.
Saṇgharama Body Tăng
đoàn
→ A
monastery with its garden or grove, a universal body.
Sanghāti
(P) Đại y
→ Tăng
già lê →
See Saṃghati.
Saṇgīti
(S, P) Kết tập
→ See
Samgiti.
Sangiti sutta
(P) Kinh Phúng tụng
→ Name
of a sutra →
Tên một bộ kinh.
Sangs Rgyas
(T) Phật →
Buddha.
San-huang
(C) Tam Hoàng →
Sanhuang (C) →
Three
legendary emperors: Fu Hsi, Shen-nung and Yen-ti ruled China during 285(2)
2697 or 295(2) 2490 B.C.E.
→ Ba vị
hoàng đế huyền thoại của Trung
quốc: Phục Hy, Thần Nông và Viêm Đế
cai trị từ 2852-2697 hay 2952-2490 B.C.E.
Sanidarśana
(S) Hữu kiến
→ Có thể
thấy được.
Sanikakoka
(S) Kiệt Chi →
áo che nách, vắt từ vai trái sang vai phải.
Sanjanati
(P) → Cognizing
well.
Sanjaya Belathiputta
(P) Tán-nhã-di Tỳ-la-phê-phất.
Sanjiva
(S) Hoạt địa ngục
→ Sonytra
→ Đẳng
hoạt địa ngục, Tưởng địa
ngục →
Địa ngục đầu
trong 8 cảnh điạ ngục nóng (bát
nhiệt địa ngục).
Sajā (S) Tưởng
→ - Trong
ngũ uẩn: sắc, thọ tưởng, hành, thức. - Một trong 10 đại
địa pháp. One of the 10
mahabhumikas.
Sankappa
(P) Tư duy →
See Saṃkalpa.
Sankara
(S) Bát bộ lực sĩ
→ Thưởng
ca la, Cốt tỏa thiên, hài cốt
→ Vị thiên
thần bộ thuộc của ngài Quán thế âm, thống lãnh bát bộ.
Sankara dhamma
(P) → Conditioned
dhamma.
Śaṅkarasvāmin
(S) Thương yết la chủ Bồ tát
→ Cốt tỏa
chủ Bồ tát →
The disciple
of Diṅnāgā. →
Môn đệ của ngài Trần
Na.
Sankha
(P) Số luận phái
→ See
Sāmkhyā.
Sankha sutta
(P) → Sutra
on The Conch Trumpet
→ Name
of a sutra.(SN XLii.8) →
Tên một bộ kinh.
Saṇkhāra
(P) Hành →
Fabrication
→ Saṃskāra (S)
→ Saṇkhāra
can refer to anything formed or fashioned by conditions, or, more
specifically, (as one
of the five
khandhas) thought-formations within the mind.
Saṇkhāradhamma
(P) → Conditioned
realities.
Saṇkhāradukkhata
(S) Khổ
uẩn →
Dukkha of
conditioned formations.
Sankhāra-dukkhatā
(P) Hành khổ →
See Saṃskāra-duḥkhatā.
Saṇkhārakkhandha
(P) Hành uẩn →
The aggregate
of mental formations. See Saṃskāra-skandha.
Sankharuppatisuttam
(P) Kinh Hành sanh
→ Name
of a sutra. →
Tên một bộ kinh.
Saṇkhata
(P) Hữu vi →
Conditioned →
Samskrta (S) →
See Samskrta.
Saṇkhata dhamma
(P) Pháp hữu vi
→ Conditioned
dhammas.
Sankhitta sutta
(P) → Sutra
in Brief (Good Will, Mindfulness, and Concentration) →
Name of a
sutra.(AN Viii.63) →
Tên một bộ kinh.
Sankhya-kārikā
(S) Kim Thất Thập luận
→ Name
of a sutra. →
Tên một bộ kinh.
Sankilesa
(P) Tạp nhiễm
→ See
Saṃkleśa.
Sankilesana
(P) Tạp nhiễm
→ See
Sutravadatika.
Sankrantivāda
(P) Tăng ca lan đa
bộ →
See
Sautrantika.
San-kuan
(C) Tam quan →
in Taosim, it
is Heaven, Earth and Water.
→ Trong Đạo
gia, là Trời, Đất và Nước.
San-lun
(C) Tam Luận phái.
San-lun School
(C) Tam Luận tông
→ Name
of a school or branch.
→ Tên một
tông phái.
San-lunn-tsoung
(C) Tam luận tông
→ Sanronshu (J)
→ Tam bổn căn
→ Name
of a school or branch.
→ Một tông
phái Đại thừa, tổ sư là ngài
Long thọ, ngài Cưu ma la thập dịch sang chữ Hán vào thế kỷ
5, truyền sang Nhật vào thế kỷ 7. Tông này có 3 bộ luận:
Trung luận, Thập nhị môn luận, Bá luận. Tông này chủ trương
không nhận có là có, không nhận không là không, có và không
không chi phối được mình. Thiền
định thấu lý này thì thành Phật.
Saā (S)
Tưởng, Ý tưởng
→ Perception
→ Ý phân biệt
(nhận trắng, đen, dài, ngắn)
→ Saṃjā (S).
Saa sutta
(P) → Sutra
on Perception →
Name of a
sutra.(SN XXVii.6)
→ Tên một
bộ kinh.
Saa-kkhanda
(P) Tưởng uẩn
→ Aggregate
of perception →
Saṃjā-skandha (S)
→ Memory,
remembrance or perception.
See Saṃjā-skandha.
Saavipallasa (S)
→ Perversion
of perception.
Saṇṇagarikah
(S) Mật lâm sơn bộ
→ One
of the Hinayana sect, a branch of Sthavirandin, developed from
Vatsiputriyah. →
Một bộ trong Thượng toạ bộ.
Saṇṇa-garika
(S) Mật lâm sơn bộ
→ Chandāgārika (P),
Channāgarika (P)
→ Name
of a school or branch.
→ Tên một
tông phái.
Sannoga sutta
(P) → Sutra
on Bondage → Name
of a sutra.(AN Vii.48)
→ Tên một
bộ kinh.
Sanqing
(C) Tam thanh →
See
San-ch'ing.
Sanron school Tam
luận tông →
See Sanron-shū.
Sanron-shū
(J) Tam luận tông
→ Sanron
school →
The
Three-Discourse School; a Madhyamika school which developed in China based
on two discourses by Nagarjuna and one by Aryadeva; this school was
transmitted to Japan in the 7th century. See San-lunn-tsoung.
Saṅsedaja
(P) Thấp sanh →
See saṃsvedaja.
San-sheng Hui-jan
(C) Tam Thánh Huệ Nhiên
→ Sansheng Huiran (C),
Sansho Enen (J) →
A student and
dharma successor of Lin-chi i-hsuan.
→ Đệ
tử và truyền nhân giáo pháp của Lâm Tế Nghĩa Huyền.
Sansheng Huiran
(C) Tam Thánh Huệ Nhiên
→ See
San-sheng Hui-jan.
Sansho Enen
(J) Tam Thánh Huệ Nhiên
→ See
San-sheng Hui-jan.
Sanshō-enen
(J) Tam Thánh Huệ Nhiên.
Sanskrit
(S) Phạn ngữ
→ Brahma
letters. The classical Aryan language of ancient india, systematized by
scholars. With the exception of a few ancient translations probably from
Pali versions, most of the original texts
in Buddhism used in
China were Sanskrit.
Sansō
(J) Sơn tăng.
Śānta
(S) Tịch →
Tịch tịnh →
Một trong 4 hành tướng của Diệt đế:
Diệt, Tĩnh, Diệu, Ly.
Santacitta
(S) Tâm tịch tịnh
→ Một trong
100 vị Độc Giác Phật đã
trú trong núi isigili.
Santal kalanusarin
(S) Kiên hắc chiên đàn
→ Thứ
chiên đàn rất quí.
Santal uragasara
(S) Hải thử ngạn chiên đàn
→ Thứ
chiên đàn rất quí.
Śānta-Raksita
(S) Tinh Hộ →
Name of an
indian monk who came into Tibet in Viii to teach Yogayana.
→ Người
Ấn độ, cùng sư Liên Hoa Sanh
vào Tây tạng vào thế kỷ Viii truyền Du già pháp quán.
Śāntarakṣita
(S) Tịch Hộ →
(700 - 760). Sáng lập Du già Trung quán, biên soạn Luận
Nhiếp Chân thật.
Śāntendriya
(S) Tịch căn Bồ tát
→ Name
of a Bodhisattva.
→ Tên một
vị Bồ tát.
Śānti (S)
Tịch tịnh
→ Quiet
→ Vắng lặng
→ Còn là
tên Tịch Tĩnh Mẫu, một vị thiên.
Śāntideva
(S) Sằn Đề Đề
Bà →
Tịch Thiên →
See
Shantideva.
Śānti-mati
(S) Tịch ý Bồ tát
→ Name
of a Bodhisattva.
→ Tên một
vị Bồ tát.
Śāntirana-citta
(P) Tâm tầm →
investigating-consciousness.
San-tsang
(C) Tam tạng, tiếng tôn xưng ngài
Huyền Trang →
See
Hsuan-chuang.
Sanyojanas
(S) Thập sử →
Ten obstacles
on the path to enlightenment: Sakkayadiṭṭhi, Vicikiccha,
Silabbata-paramasa, Kama, Patigha, Ruparaga, Aruparaga, Mana, Uddhacca,
Avijja. →
Mười đại phiền não
(chướng ngại) cho sự tu hành gồm: thân kiến, nghi, giới cấm
thủ kiến, tham dục, sân nhuế, tam sắc giới, tham vô sắc giới,
mạn, kiến thủ kiến và vô.
Sanzen (S)
→ An
interview of a student by a master. Used especially in the Rinzai school.
Sapaksa
(S) Đồng phẩm
→ See
Darika.
Sappatihariyam
(P) Thần thông lực.
Sappaya-sampajanna (S)
→ Comprehension
of what is suitable, fitting.
Sappurisa sutta
(P) → Sutra
on A Person of integrity
→ Name
of a sutra.(AN iV.73)
→ Tên một
bộ kinh.
Sappurisasuttam
(P) Kinh Chân nhân
→ Name
of a sutra. →
Tên một bộ kinh.
Sapratigha
(S) Hữu đối.
Sapta-bhangi-naya
(S) Thất chi luận pháp
→ Bảy hình
thức phán đoán của chủ nghĩa bất
định trong triết học Kỳ na giáo
Ấn độ.
Sapta-bodhyaṅga
(S) Thất giác chi
→ Seven
factors of wisdom
→ See
Saptabodhyaṅgani.
Sapta-bodhyaṅgani
(S) Thất bồ đề phần
→ Seven
factors of enlighten-ment
→ Sattabojjhaṅga (P),
Saptabud-dhividhya (S) Viryas
→ Thất giác
chi, Thất giác phần, giác chi, giác ý, Bồ đề
phần →
Seven factors
of enlightenment includes: recollection (satisambojjhanga),
distinguishment (dhamma-vicayas),
effort (viryas),
delight (pitis),
calm (passad-dhis),contemplation
(samadhis),
equani-mity (upekhas).
→ Bảy phần
để hiệp thành quả bồ đề.
Gồm: niệm xứ, chánh cần, như ý, căn,
lực, giác chi, chánh đạo. Thất
giác chi, là bảy yếu tố dẫn đến
giác ngộ. Gồm: - niệm (recollection):
trí thường niệm định và huệ
- trạch pháp (distinguishment):
trí lựa chọn chánh pháp, phân biệt chánh tà - tinh tấn (effort):
trí tinh tấn mạnh mẽ mà tu hành chánh pháp - hỷ (delight):
trí hoan hỷ tiếp nhận chánh pháp - khinh an (calmness):
trí nhẹ nhàng trừ bỏ các chướng ngại - định
(contemplation):
trí thường đại định
không tán loạn - xả (equanimity):
trí xả bỏ không bám víu.
Sapta-bodhyaṅga-samādhi
(S) Thất giác phần Tam muội
→ Thất chủng
Tam muội →
Phép tam muội dùng quán tưởng để
đắc Thất Bồ đề
phần hiệp thành quả Bồ đề. -
Niệm xứ giác phần Tam muội: quán tưởng về sức niệm nơi mình.
- Trạch pháp giác phần Tam muội: quán tưởng về sự phân biệt
pháp lý. - Tinh tấn giác phần Tam muội: quán tưởng về sự
tinh tấn nơi mình. - Hỷ giác phần Tam muội: quán tưởng để
đắc sự hỷ lạc nơi mình. - Trừ
giác phần Tam muội: quán tưởng để
thân tâm được nhẹ nhàng yên tịnh.
- Định giác phần Tam muội: nhập
định phép chánh định.
- Xả giác phần Tam muội: quán tưởng cho đắc
lẽ xả để tâm được
bình đẳng không tranh đua,
đắc Bồ đề,
thấy Phật tánh.
Sapta-Buddhaka sūtra
(S) Như Lai Phương tiện xảo kinh
→ Name
of a sutra. →
Tên một bộ kinh.
Sapta-buddhividhya
(S) Thất bồ đề phần
→ See
Saptabodhyangani.
Sapta-dhanāṇi
(S) Thất tài.
Sapta-dhikarana-śamathā
(S) Thất diệt tránh
→ Bảy phương
pháp để chấm dứt các tranh luận
trong tăng ni.
Sapta-dhikkāraśamathā
(P) Thất diệt tránh giới
→ Dhikkāraśamathā (S)
→ 7 trong số
250 giới của Tỳ kheo.
Sapta-jinastava
(S) Thất Phật Tán Bái Già Bà kinh
→ Thất Phật
Phạn tán, Thất Thắng Giả tán
→ Name
of a sutra. →
Tên một bộ kinh.
Sapta-koṭi-buddha-matṛ
(S) Thất Câu Chi Phật Mẫu →
Thất Câu Chi Mẫu Tôn, Thất câu Ðê Phật mẫu tôn
→ Name
of a Buddha or Tathāgata.
→ (1) Hoá
thân của Bồ tát Quán Thế Âm, cũng là tên khác của Chuẩn Đề
Quán Thế Âm Bồ tát. (2) Mẹ của chư Phật.
Saptaksara
(S) Thất Vô tận.
Sapta-padarthi
(S) Thất Cú nghĩa luận
→ Name
of a work of commentary.
→ Tên một
bộ luận kinh.
Sapta-pancasatkastotra
(S) Nhất bách Ngũ thập tán Phật tụng
→ Name
of a work of commentary.
→ Tên một
bộ luận kinh.
Sapta-parnaguha
(S) Thất Diệp quật
→ Hang Thất
Diệp →
Name of a
cave. →
Hang nằm trong núi Tỳ bà la (Vebhara) gần thành Vương
xa, là nơi Phật thuyết pháp, nơi Ca Duếp nhóm họp 500 hiến
Thánh kiết tập kinh điển trong 3
tháng.
Sapta-ratna
(S) Thất bảo
→ Sapta-ratnani (S)
→ Bảy món
báu: kim, ngân, lưu ly, pha lê, xa cừ, xích châu, mã não.
Sapta-ratnani
(S) Thất bảo
→ See
Saptaratna.
Sapta-ratnapadmavikramin
(S) Đạo Thất Bảo Hoa
Như Lai →
Name of a
future Buddha. →
Trong hội Pháp Hoa, đức
Phật có thọ ký cho Rahula sau này thành Phật hiệu là Đạo
Thất Bảo Hoa Như Lai.
Sapta-vidhah-tathatāh
(S) Thất chân như.
Sapta-vijāna-sthitayah
(S) Thất thức trụ
→ Thất thức
xứ →
Bảy chỗ mà thần thức loài hữu tình thích dừng trụ.
Sara-śāstra
(S) Bá luận →
See Sata
śāstra.
Sarada-vajrah
(S) Thu Kim Cang Bồ tát
→ Name
of a Bodhisattva.
→ Tên một
vị Bồ tát.
Saraha
(S) → One
of the eighty-four maha-siddhas of india who was known for his spiritual
songs about mahamudra.
→ Một trong
số 84 đại thành tựu giả Ấn độ.
Saramati
(S) Kiên Huệ →
Name of a
monk. →
Tên một vị sư Ấn độ
thế kỷ V.
Saraṇa
(P) Qui y →
Take a refuge
in →
See Śaraṇa.
Saraṇagāmāna
(P) Qui y →
Going for
refuge.
Saraṇagāmana
(P) → Sutra
on Going for Refuge
→ Name
of a sutra.(KN) →
Tên một bộ kinh.
Sāranganātha
(S) Lộc uyển
→ See
Mṛgadāva.
Sarasa-karanda
(S) Sa la ca lân đề
→ Sa la sa điểu,
Ca lân đề, Sa la ca lân để
→ Tên một
loài chim, giống như chim uyên ương.
Sarasvati
(S) Thiên nữ Biện tài
→ See
Sarasvati-devī.
Sarasvati-devī
(S) Biện Tài thiên
→ Diệu âm
thiên, Mỹ âm thiên, Tát la tát phạt để,
Ta la thất phạt để
→ A
Goddess in Veda.
→ Thần Địa
giới trong kinh Vệ đà.
Sarasvti
(S) Tát la tư phạt đề
→ Thần sông
ngòi.
Saratthappakasini
(S) Hiển Dương Tâm Nghĩa.
Saravastivadin
(S) Tỳ bà sa luận bộ
→ See
Vaibhashika school.
Śāriputra
(S) Xá lợi phất
→ Sāriputta (P), shari
pu (T) →
Sariputra in
Sanskrit, Sariputta in Pali. He was born in a Brahman family near Rajagaha.
At the age of 17, he mastered all Vedic doctrines. in seeking a good
teacher, he studied under one of the six great non-Buddhist teachers called
Sanjaya. He met Shakyamuni with the aid of Assaji, one of the Five Bhiksus.
He then became one of the Ten Great Disciples of Shakyamuni, noted for his
wisdom and learning. He was also the right-hand attendant on Shakyamuni. He
died before Shakyamuni entered Nirvana. He figures prominently in certain
sutras. He is represented as standing with Maudgalyayana by the Buddha when
entering Nirvana. He is to reappear as Padmaprabha Buddha. The First chief
disciple of the Buddha
→ Một trong
thập đại đệ
tử của đức Phật.
Śāriputra-dhāraṇī-sūtra
(S) Xá lợi Phất Đà la
ni kinh →
One of the 9
names of Anantamukha-nirhāra-dhāraṇi-vyākhyāna-kārikā in Chinese
translation. →
Một trong 9 bản dịch khác tên của bộ kinh
Anantamukha-nirhara-dharani-vyakhyana-karika trong Đại
tạng Trung quốc.
Sariputra-prakaruṇā
(S) Xá lợi phất chi sở thuyết
→ Name
of a work of commentary.
→ Tên một
bộ luận kinh.
Sāriputta
(P) Xá lợi phất
→ Śāriputra (S)
→ See
Śāriputra.
Sariputta sutta
(P) → Sutra
To Sariputta →
Name of a
sutra.(Sn iV.16)
→ Tên một
bộ kinh.
Sariputta-samyutta
(P) Tương Ưng Sariputta
→ Ven.
Sariputta (chapter SN XViii)
→ Name
of a sutra. →
Tên một bộ kinh.
Sarira
(P) Xá lợi →
See Śarīra.
Śarīra
(S) Xá lợi →
Relic
→ Sarira (P)
→ Thất lỵ
la, Thiết lỵ la →
Tro tàn, thân cốt còn lại của Phật sau khi tịch diệt
và hoả thiêu. Là vô lượng công đức
lục độ họp thành, là do sự
huân tu của giới định tuệ mà
thành. Xá lợi có 3 màu: trắng là xá lợi bằng xương, đen
là xá lơi bằng tóc, đỏ là xá
lợi bằng thịt. Có 2 loại xá lợi khác nữa: toàn thân xá lợi
như xá lợi Phật Đa bảo trong
Kinh Pháp hoa, Toái thân xá lợi là do thân đốt
vụn ranhư xá lợi đức Thích ca.
Lại có 2 thứ nữa: Sinh thân xá lợi: Như Lai sau khi tịch diệt
lưu lại thân cốt để Trời Người
được phúc cúng dường, Pháp
thân xá lợi: hết thảy kinh sách để
lại.
Śarīradhātu
(S) Xá lợi Phật
→ Relics
of the Buddha.
Śārīraka
(S) Xá lợi tháp
→ Stupa
of relics →
Dhātucetiya (P).
Sariraka-mimamsa sūtra
(S) Kinh Căn bản Tư duy
→ in
Veda. →
Kinh Phệ đà (Bà la
môn).
Śarīrastūpa
(S) Xá lợi tháp.
Sarsapa
(S) Giới tử →
Hạt cải.
Sarsapopama-kalpa
(S) Giới tử kiếp
→ Kiếp số
nhiều như hạt cải.
Sarthavaha
(S) Thượng Chủ Bồ tát
→ Name
of a Bodhisattva.
→ Tên một
vị Bồ tát.
Sarva
(S) Nhất thiết
→ All
→ Sabba (P)
→ Whole.
→ Tất cả
sự vật.
Sarva-bhuta
(S) Nhứt thiết hữu tình
→ See
Sarvasattva.
Sarva-bhūta-bah-vidhi
(S) Nhất Thiết Độ Đa
Cúng vật nghi quỷ.
Sarvabhūtātmabhūta
(S) Nhất thiết chúng sanh do như kỷ thân
→ Coi thân
chúng sanh như thân mình.
Sarva-bija-jāna
(S) Nhất thiết chủng trí.
Sarva-buddha-bhodhi-manda
(S) Nhất Thiết Chư Phật Chi đạo
tràng →
Một trong 47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.
Sarva-buddha-dharma-cakra-pravartana
(S) Nhất Thiết Chư Phật Sở Chuyển Pháp luân
→ Another
name of Lotus Sutra.
→ Một trong
47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.
Sarva-buddha-gati sūtra
(S) Năng sanh Nhất Thiết
Chư Phật kinh →
Another name
of Lotus Sutra. →
Một trong 47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.
Sarva-buddha-guhya-sṭhāna
(S) Nhất Thiết Chư Phật Bí mật xứ
→ Another
name of Lotus Sutra.
→ Một trong
47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.
Sarva-buddhaika-ghana-Sarira
(S) Nhất Thiết Chư Phật Kiên cố Xá lợi
→ Another
name of Lotus Sutra.
→ Một trong
47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.
Sarva-buddhangavati-dhāraṇī
(S) Chư Phật Tập hội Đà
la ni Kinh →
Name of a
sutra. →
Tên một bộ kinh.
Sarva-buddha-nigudha
(S) Nhất Thiết Chư Phật Chi tạng
→ Another
name of Lotus Sutra.
→ Một trong
47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.
Sarva-buddha-parigraha sūtra
(S) Nhất Thiết Chư Phật Sở hộ niệm kinh
→ Another
name of Lotus Sutra.
→ Một trong
47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.
Sarva-buddha-rahasya
(S) Nhất Thiết Chư Phật Bí mật pháp
→ Another
name of Lotus Sutra.
→ Một trong
47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.
Sarvabuddha-samdarśana
(S) Hiện nhứt thiết thế gian
→ Name
of a realm. →
Cõi thế giới thời quá khứ, Phật quốc của đức
Như lai Vân lôi Âm vương Phật.
Sarva-dharma(h)
(S) Nhất thiết pháp
→ All
objects →
Sabbadhamma (P) →
Vạn pháp.
Sarva-dharma-bhisaṃbodhivaisaradya
(S) Nhất thiết trí vô sở úy.
Sarva-dharma-lakṣaṇam
(S) Nhất thiết pháp vô tự tướng.
Sarva-dharmā-ṇāmanutpāda
(S) Nhất thiết pháp bất sinh
→ All
objects unborn.
Sarva-dharma-niḥsvabhāva
(S) Nhất thiết pháp vô nhị.
Sarva-dharma-pnavesa-mudrā-samādhi
(S) Nhấp pháp ấn Tam muội.
Sarva-dharma-śūnyatā
(S) Chư pháp không
→ All
objects empty →
Nhất thiết pháp không
→ Tư tướng
các pháp đều bất định,
lìa tướng chấp trước.
Sarva-dharmodgata-samādhi
(S) Xuất chư pháp Tam muội.
Sarvaja
(S) Nhất thiết trí
→ Omnis-cient
→ Sabbau(P)
→ Toàn
giác, Tát bà nhã, Toàn tri, Nhứt thiết chủng trí tuệ
→ - Cái trí
biết tất cả pháp tướng: trong ngoài, hữu vi, vô vi, quá khứ,
hiện tại, vị lai; trí huệ của Phật. - Bậc Giác ngộ, Đấng
Toàn tri.
Sarvaja-bhūmi
(S) Nhất thiết trí địa.
Sarvajāna
(S) Nhất thiết trí
→ Omniscience
→ Sabbau (P)
→ See
Sarvaja.
Sarva-jatā
(S) Nhất thiết trí tướng
→ Omnis-cience
→ Sabbautā
→ See
Sarva-jāna.
Sarva-kalpa-nāvirahitam
(S) Viễn ly nhất thiết chư phân biệt
→ Free
from discrimination.
Sarva-lakṣaṇadhyāna-śāstra-kārikā
(S) Quán tổng tướng luận tụng
→ Written
by Dignaga. →
Do ngài Trần Na biên soạn.
Sarvaloka-priyadarśana
(S) Nhất thiết Thế gian Nhạo kiến Ly xa đồng
tử.
Sarvamitra
(S) Đạo sư
→ Subbamitta (P)
→ Thiện Hữu,
Nhất Thiết Hữu, Tát lý pha mật đát
ra →
Tên vị thị giả của đức
Ca Diếp Như Lai.
Sarvapayajaha
(S) Trừ Cái Chướng Bồ tát
→ Name
of a Bodhisattva.
→ Tên một
vị Bồ tát.
Sarvapuṇya samutchtchaya
(S) Tập nhứt thiết công đức
Tam muội →
Một trong những phép tam muội của chư Bồ tát và chư
Phật. Mỗi đức Phật hay Bồ tát
đều đắc
vô luợng phép tam muội.
Sarva-puṇyasamutchtchaya-samādhi
(S) Tập nhứt thiết công đức
Tam muội.
Sarvarthadaria-Buddha
(S) Kiến nhứt thiết nghĩa Phật.
Sarvarthasiddhartha
(S) Tất đạt Đa
→ Unabridged
name of Siddhartha.
→ Tên gọi đầy
đủ của Thái tử Tất đạt
Đa.
Sarvarūpavabhāsaṁ-hi-yadā-cittaṁpravar-tate
(S) Chúng sắc do tâm khởi
→ All
froms arising from mind.
Sarvaruta-kauśalya
(S) Giải nhứt thiết chúng sanh ngữ ngôn Tam muội
→ Một trong
những phép tam muội của chư Bồ tát và chư Phật. Mỗi đức
Phật hay Bồ tát đều đắc
vô luợng phép tam muội.
Sarvaruta-kauśalya-samādhi
(S) Giải nhứt thiết chúng sanh ngữ ngôn Tam muội.
Sarvasa
(S) Yếu nguyện
→ Lời nguyện
quan trọng.
Sarvasattva
(S) Nhứt thiết hữu tình
→ All
sentient beings →
Sabbasatta (P), Sarva-bhuta (S)
→ Tát bà
tát đỏa, Nhứt thiết chúng sanh
→ Tất cả
các loài có tình thức.
Sarvasattvapapadjahana
(S) Ly chư ác thú tam muội
→ Phép đại
định mong tất cả chúng sanh
thoát khỏi tội lỗi không bị đọa
vào ác thú.
Sarvasattvapriya-darśana
(S) Nhứt thiết chúng sanh Hỷ kiến Bồ tát
→ Nhứt thiết
chúng sanh Hỷ kiến Như lai
→ Name
of a future Buddha.
→ Phật hiệu
mà đức Thích ca đã
thọ ký cho bà Ba xà ba đề, thứ
mẫu đức Phật, sau khi bà thờ
phụng sáu vạn tám ngàn ức Phật, bà sẽ thành Bồ tát Ma ha
tát hộ trì Pháp Phật, sau khi hành đủ
hạnh Bồ tát, bà sẽ thành Phật có Phật hiệu này.
Sarvasattvojahari
(S) Đoạn Nhất Thiết Chúng
sanh Tinh khí La sát nữ
→ Thủ Nhất
Thiết Tinh La sát nữ.
Sarvasokatamo-nirghatana
(S) Trừ Ưu ám Bồ tát
→ Name
of a Bodhisattva.
→ Tên một
vị Bồ tát.
Sarvāstivāda
(S) Hữu bộ tông
→ Nhứt thiết
hữu bộ tông, Tát bà đa bộ, Tát
bà đa sa bộ, Hữu bộ
→ Name
of a school or branch.
→ Một bộ
phái thuộc Thượng tọa bộ, phát triển mạnh ở vùng Bắc Ấn
vào đầu công nguyên.
Sarvastivada School
Nhứt thiết hữu bộ tông
→ One
of the Hinayana schools which developed some 200 years after the Buddha's
death; this school holds the view that all things really exist.
Sarvastivadaḥ
(P) Nhứt thiết hữu bộ tông
→ One
of the early Hinayana sects, said to be formed about 200-300 years after the
Nirvana of Shakyamuni. A branch of the Vaibhasika claiming Rahula as
founder. A school of reality of all phenomena asserting the doctrine that
all things are real.
The subdivision of
Sarvastivadah was complicated and doubtful. in the list of the Eighteen
Sects of Hinayana, also known as Hetavadinah, the Sarvastivadah was not
taken into account to be one sect, as it split into all the remaining sects.
Sarvāstivādin
(S) Nhất thiết hữu bộ
→ Sabbatthavādin (P)
→ Name
of a school or branch.
→ Tên một
tông phái.
Sarva-tathāgata-manih
(S) Như Lai Bảo Bồ tát
→ Name
of a Bodhisattva.
→ Tên một
vị Bồ tát.
Sarva-tathagatosnisasitatapatra
(S) Nhất thiết Như Lai đảnh
Bạch tán cái kinh →
Name of a
sutra. →
Tên một bộ kinh.
Sarvatraga
(S) Biến hành
→ Hoạt động
tâm lý lúc phát sanh nhận thức.
Sarvatraga-hetu
(S) Biến hành nhân.
Sarvopaya-kauśalya
(S) Nhất Thiết Chư Phật Đại
xảo Phương tiện Kinh →
Một trong 47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.
Śāsana
(S) Giáo huấn
→ Dispensation
→ The
dispensation, doctrine, and legacy of the Buddha; the Buddhist religion.
Sasanakaro
(P) Thánh giáo.
Sasankhārika (S)
→ Prompted,
induced, instigated, either by oneself or someone else.
Sa-skya-pa
(T) Sakyapa →
See Sakyapa.
Sasrava
(S) Hữu lậu.
Sasrava-jāna
(S) Hữu lậu trí.
Sasrava-mārga
(S) Hữu lậu đạo.
Saṣṣa
(S) Uẩn →
Ấm →
Label;
perception; allusion; act of memory or recognition; interpretation. =
khandha.
Sassata
(P) Bất diệt
→ See
Śaṣvat.
Sassata-diṭṭhi
(P) Thường kiến
→ See
Nityadṛṣṭi.
Sassatavāda
(P) Vĩnh cữu chủ nghĩa
→ See
Śāśvatavāda.
Śastā
(S) Thầy →
Guru.
Śastā-deva-manusyānam
(S) Thiên nhân sư
→ Teacher
of devas and men
→ Một trong
10 danh hiệu Phật.
Śāstra
(S) Luận →
Treatise
→ Sattha (S) → Giáo
→ Commentary;
the commentaries constitute one of the three parts of the Buddhist canonical
scrptures. →
1- Giáo: Lời dạy của thánh nhân. 2- Từ Luận Kinh (Abhidharma)
dùng chỉ phần chú giải đích
thân Phật nói ra, từ Sastra chỉ phần chú giải do các nhà sư đại
thừa sau này bổ túc và giải thích cho rõ nghĩa thêm.
Śāstra-piṭāka
(S) Luận tạng
→ Abhidharma piṭāka
→ 3 tạng
kinh: - Kinh tạng - Luật tạng - Luận tạng.
Sastri
(S) Đại sư
→ Satthar (P)
→ See
Upadhaya.
Śastriya
(S) Sát đế lợi, sát lợi,
vương chủng, địa chủ
→ The
class of Royal families and warriors during the Medieval india.
→ Giai cấp
vương tộc, chiến sĩ thời Trung cổ ở Ấn độ.
Śaṣvat
(S) Bất diệt
→ Perpetual
→ Sassata (P)
→ Vĩnh cữu.
Śāśvatadṛṣṭi
(S) Thường kiến
→ See
Nityadṛṣṭi.
Sasvata-sarvatathāgata-jānamudrā-prapta-sarvatathāgata-mustidhara
(S) Đắc Nhất thiết
Như Lai Trí ấn Như Lai
→ Name
of a Buddha or Tathāgata.
→ Tên khác
của đức Bất Không Thành Tựu
và Bồ tát Kim Cang Quyền.
Śāśvatavāda
(S) Vĩnh cửu chủ nghĩa
→ Eternalism
→ Sassatavāda (P).
Sata
(S) Tỉnh thức
→ Viên,
Tròn.
Satagiri
(S) Oai Thần →
Sa đa kỳ lý
→ Một trong
Dạ xoa bát đại tướng: Bảo Hiền,
Mãn Hiền, Mật Chủ, Oai Thần, Ứng Niệm, Đại
Mãn, Vô tỷ lực, Mật Nghiêm.
Sataka
(S) Luận bổn
→ Tán
→ See
Stava.
Śatāksara-śāstra
(S) Bách tự luận
→ Name
of a work of commentary.
→ Tên một
bộ luận kinh.
Satapancastika
(S) Nhất Bách Ngũ Thập tán
→ Name
of a work of commentary.
→ Phật truyện
bằng tiếng Phạn.
Sataparibhūta
(S) Thường Bất Khinh Bồ tát
→ Name
of a Buddha or Tathāgata.
→ Tiền thân
Phật Thích Ca. Khi tại thế gặp ai trong tứ chúng Ngài đều
bái mà nói: "Tôi chẳng dám khinh Ngài vì Ngài sẽ thành
Bồ tát", cho dù có người đánh
chưởi Ngài cũng chỉ nói thế.
Satasāhaśrīka-prajāpāramitā
(S) Đại bát nhã sơ phận
Ba la mật.
Sata-saiksa
(P) Chúng học giới
→ 100 trong số
250 giới của Tỳ kheo.
Satasamitabhiyukta
(S) Thường tinh tấn Bồ tát
→ Joshojin, Bosatsu (J)
→ Name
of a Buddha or Tathāgata.
→ Tên một
vị Phật hay Như Lai.
Śata-śāstra
(S) Bách luận bộ.
Śata-śāstra
(S) Bá luận →
Bách luận →
Một trong ba bộ kinh luận căn
bản của phái Tam luận tông: Trung luận, Thập nhị môn luận,
Bá luận. Một trong ba bộ kinh chánh (Trung luận, Thập nhị môn
luận, Bá luận) của phái Tam luận tông.
Śata-ṣāstra vaipulya
(S) Quảng Bách luận
→ Name
of a work of commentary.
→ Tên một
bộ luận kinh.
Śataśāstravaipulya
(S) Quảng bách luận bản
→ Name
of a work of commentary.
→ Tên một
bộ luận kinh.
Sat-asat
(P) Hữu-phi hữu
→ To
be-not to be.
Satavahana
(S) Dẫn Chánh vương
→ Bảo Hành
vương, Sa đa bà ha vương
→ The
name of a dynasty in Southern india, under whose patronage Nagarjuna spread
Mahayana. →
Một vị vua ở Nam Ấn khoảng thế kỳ thứ 3.
Satha
(P) Xà đề
→ Xiêm
Châu, Xiểm châu →
Một trong hai Trung châu của Tây ngưu hoá châu.
Sathya (S) Cuống
→ Unsincerity
→ Dối gạt,
không chân thật. Một trong 10 tiểu tùy phiền não.