Ê Bát La Để Dã: See Hetupratyaya (skt) in Sanskrit/Pali-Vietnamese
Section.
Ê Bạt Đà: See Ê Ma Bộ Đa.
Ê Đâu Bà Đà Bộ: Hetuvadapurva Sthavirah (skt)—Phái Nguyên Thủy
Thượng Tọa Bộ, một trong những chi phái của Đại Chúng Bộ—The first
school of the Sthaviras treating of causality, or hetuvada. It was a
subdivision of the sarvastivadah.
Ê Đô,醯都, Hetu (skt)—Nhân—A cause. Logical
reason
Ê Đô Phí Đà,醯都費陀, Hetuvidya
(skt)—See Nhân Minh, and Nhân Minh Luận in Vietnamese-English Section
Ê La,醯羅, Hidda (skt)—Khu vực cách Jellalabad
khoảng 5 dậm về phía nam—A district about 5 miles south of Jellalabad
Ê Ma Bộ Đa: Đấng trị vì xứ Tuyết Hi Mã, thuộc dòng dõi Dư Thiên
Vương—A ruler of the Himalayas, in the retinue of Vaisravana.
Ê Ma Bộ Đa Bộ: Haimavatah (skt)—Theo Eitel trong Trung Anh Phật Học
Từ Điển, Ê Ma Bộ Đa Bộ là một trong năm chi phái của Đại Chúng
Bộ—According to Eitel in The Dictionary of Chinese-English Buddhist
Terms, Haimavatah is a school of the snow mountains, a schismatic
philosophical school, one of the five subdivisions of the
Mahasanghikah.
Ế La Bát Đát La,翳羅鉢呾羅, Elapattra
(skt)
1) Tên một loài rồng đã đến tham vấn với Đức Thích Ca Mâu Ni về vấn
đế tái sanh trên đường cao hơn—A naga who is said to have consulted
Sakyamuni about rebirth in a higher sphere.
2) Một loại cây kè đã bị loài rồng nầy phá hủy trước đây: A
palm-tree formerly destroy by that naga.