Lê Chúng: Common people.
Lê Da,梨耶, Arya (skt)—Bậc
Thánh—The sage—Saints
Lê Dân,黎民, See Lê chúng
Lê Xa,黎車, Licchavi (skt)—Còn
gọi là Ly Xa, một vương quốc cổ của Vaisali, dân ở đây là những đệ tử
sớm nhất của Phật—The ancient republic of Vaisali, whose people were
among the earliest followers of Sakyamuni.
Lễ An Vị Phật: Consecration of the Buddha statue.
Lễ Bái,禮拜, Vandana or
Namas-kara (skt)—Ban Đàm—Hòa Nam—
Ý tôn kính (Phật, Pháp, Tăng) biểu
hiện ra ở thân tướng (nghi thức cung kính nầy gồm chín điểm: đưa lời
thăm hỏi, cúi đầu tỏ ý cung kính, giơ tay lên cao để vái, chắp tay để
ngang mặt, cúi gập đầu gối, quỳ, tay chân chạm đất, toàn thân cúi gập,
đầu và chân tay lễ chạm xuống đất)—To worship—To pay reverence—To
salute to the Triratna (Buddha—Dharma—Sangha)—To invoke the name of the
object of worship
Video Buddhist
Prostrations
Lễ Kính,禮敬, To worship—To pay
respect—Reverence
Lễ Kính Phật: To prostrate respectfuly to Buddhas—See Lễ Kỉnh Chư
Phật, and Phổ Hiền Hạnh Nguyện.
Lễ Kỉnh Chư Phật: Worshiping and respecting all Buddhas (prostrate
and worship the Buddhas)—Đây là hạnh nguyện đầu tiên trong Phổ Hiền
Thập Hạnh Nguyện. Lễ kỉnh chư Phật là luôn tín tâm tin và hiểu chư Phật
in như các Ngài đang hiện diện trước mắt ta, là tam nghiệp thân, khẩu,
ý hằng thanh tịnh. Hư không vô tận thì lễ kỉnh cũng vô cùng; chúng sanh
vô lượng, phiền não vô tân thì lễ kỉnh cũng vô cùng vô tận không
dứt—This is the first of the ten conducts and vows of Samantabhadra
Bodhisattva (Universal Worthy Bodhisattva), means to have a mind of
deep faith and understanding of all Buddhas as if they were before our
eyes, and to keep our body, mouth and mind karma completely. The realm
of space is inexhausted, our worshiping and respecting all Buddhas
never end; the realm of living beings is inexhausted and the
afflictions of living beings are inexhaustible, our worshiping and
respecting all Buddhas never end—See Phổ Hiền Hạnh Nguyện, and Kinh Hoa
Nghiêm Phẩm Phổ Hiền Hạnh Nguyện.
Lễ Sám,禮懺, Lễ bái Tam Bảo và
sám hối những tội lỗi mà mình đã gây tạo—Worship and repentance,
penitential offering
Lệ Tạng,麗藏, Kinh Tạng của Triều
Tiên—A Korean Tripitaka
Lệ Tháp,
麗塔, An elegant pagoda