Tế:
1) Biên địa: A border.
2) Cúng tế: Sacrifice—Sacrificial.
3) Giới hạn: Limit.
4) Hy sinh: Sacrifice.
5) Khu vực: A region.
6) Nơi giao tiếp: A juncture—To join on.
7) Tế độ: To save—To aid—To bring about.
8) Vi tế: Fine—Small—Minute—Careful—In detail.
9) Vượt sông: To cross a stream.
Tế Bần: To help the poor.
Tế Đàn: Altar.
Tế Độ,濟度,
1) Giúp đỡ: To aid—To help—To relieve.
2) Đưa chúng sanh qua biển luân hồi sanh tử để sang bờ Niết Bàn bên
kia: To ferry the livings across the sea of reincarnation to the shore
of nirvana.
Tế Gia,濟家, Tế Hạ—Đệ tử của tông
Lâm Tế—The school, or disciples of Lin-Chi
Tế Hạ: See Tế Gia.
Tế Hoạt Dục,細滑欲, Một trong sáu loại
sắc dục, ham muốn cái vẻ nuột nà bóng bẩy xinh xắn của thân thể—One of
the six kinds of sensual attractions, sexual attraction through
softness and smoothness
Tế Sắc,細色, Nét xinh xắn của nam
nữ—Refined appearance
Tế Tâm,細心, Còn gọi là “Tiểu
Tâm,” có nghĩa là cẩn thận—Carefully—In detail
Tế Tứ Tướng: Bốn tướng vi tế sanh trụ dị diệt—The four finite
states-See Tứ Tướng.
Tế Văn,祭文, Văn tế đọc và đốt
tại đám ma—The prayer or statement read and burnt at a funeral
Tế Ý Thức: Ý thức vi tế, còn gọi là tế tâm, tức là nhận thức vi tế
về sự sống chết, tiếp nối nhau không đứt đoạn (theo Luận Thành Duy
Thức, về chuyện sống chết, Hữu Dư Bộ có nhận thức vi tế, hành tướng
nương theo nhau, không thể làm đứt đoạn được, đây là thức thứ tám)—The
vijnana of detailed, unintermitting attention.
Tề Duyên Thân: See Tề Nghiệp Thân.
Tề Nghiệp Thân,齊業身,
1) Thân cuối cùng khi đã chấm dứt hết mọi tiền nghiệp: The final
body which brings to an end all former karma.
2) Thân Phật đã rũ sạch tiền nghiệp và nhập niết bàn: The final
body or the body of a Buddha which brings to an end all former karma
before entering nirvana.
Tề Thuyết Tề Văn,齊說齊聞, Nói và nghe cùng
một lúc—Speaking and hearing together, or at the same time.
Tệ Thi: Pesi (skt)—Bế Thi—Tỳ La Thi—Tỳ Thi—Thai nhi thời kỳ thứ ba
trong năm thời kỳ, cái thai đến ngày thứ 37, kết lại thành hòn thịt—The
embryo in the third of its five stages, a thirty-seven days’ foetus, a
lump of flesh.
Tệ Tục: Vicious customs.
Tên Giả: False name.
Tên Thật: Real name.
Tên Tuổi: Name and age.
Tết Nguyên Đán: Lunar New Year.